dizionario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dizionario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dizionario trong Tiếng Ý.
Từ dizionario trong Tiếng Ý có các nghĩa là từ điển, tự điển, 字典. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dizionario
từ điểnnoun (Libro che contiene una lista alfabetica di spiegazione delle parole, la lista delle parole può essere esaustiva o una selezione ristretta di parole di una lingua, solitamente vengono evidenziate le caratteristiche fonetiche, grammaticali e semantiche di ogni lemma;) Ciò che dice un dizionario non è sempre giusto. Những gì từ điển nói không phải lúc nào cũng đúng. |
tự điểnnoun Utilizzate un dizionario per cercare le parole che non conoscete. Sử dụng một quyển tự điển để tra các từ mà các em không biết. |
字典noun |
Xem thêm ví dụ
Secondo un dizionario biblico “di solito si riferisce all’intero essere vivente, a tutto l’individuo”. Theo sách The Dictionary of Bible and Religion (Tự điển Kinh Thánh và tôn giáo), linh hồn “thường ám chỉ toàn diện con người sống, nguyên cả một người”. |
Un’altra lettera commentava: “Il tempo che prima veniva impiegato per consultare il dizionario e cercare di capire il senso di certe espressioni ora può essere dedicato a riflettere sui riferimenti scritturali e su come si collegano con l’articolo”. Một chị từ nước khác nói: “Thời gian trước đây [gia đình tôi] dùng để tra cứu những từ ngữ và giải thích các cụm từ, nay được dùng để hiểu các câu Kinh Thánh được viện dẫn và lý do các câu được đề cập trong bài”. |
Il dizionario biblico a cura di James Hastings afferma: “Tertulliano, Ireneo e Ippolito attendono ancora l’imminente Avvento [di Gesù Cristo]; ma con i Padri alessandrini entriamo in una nuova scuola di pensiero. . . . Quyển A dictionary of the Bible (Tự điển Kinh-thánh) do James Hastings biên soạn có viết: “Tertullian, Irenæus, và Hippolytus vẫn còn mong rằng [Chúa Giê-su Christ] mau đến; nhưng với các Cha Giáo hội Alexandrine thì chúng ta được biết về một quan niệm mới... |
Ma in secondo luogo do la colpa alla regina perché i dizionari non sono davvero cambiati. Nhưng điều thứ nhì, tôi trách Nữ hoàng là vì những cuốn từ điển thật sự chả thay đổi gì. |
Ecco com'erano i dizionari. Đây là thứ mà các từ điển từng tồn tại thế. |
Chiedetevi: “Un’esplosione in una tipografia può produrre un dizionario?” Hãy tự hỏi: “Có thể nào một vụ nổ trong nhà in tạo ra một quyển tự điển không?” |
Secondo un dizionario, “riconoscimento” significa fra l’altro “dimostrazione di consenso e gratitudine per le qualità e i meriti di qualcuno”. Một tự điển định nghĩa sự công nhận là “chấp nhận một người nào là xứng đáng được quan tâm hoặc chú ý” và “sự lưu ý hoặc chú ý đặc biệt”. |
E in un certo senso le equazioni costituiscono un dizionario dei codici. Và thế là, theo một cách nào đó, các phương trình có vai trò như là cuốn sách giải mã. |
Lo stesso dizionario aggiunge: “Il papa è, per così dire, Dio sulla terra, il solo principe dei fedeli di Cristo, il massimo re di tutti i re”. Tự điển nói trên ghi tiếp: “Giáo hoàng giống như là Thiên Chúa trên đất, ông hoàng duy nhất trên các con chiên của đấng Ky-tô, vua lớn nhất trong tất cả các vua”. |
Un dizionario la definisce “atto o rito del dedicare qualcosa a un essere divino o a un uso sacro”, “votare o riservare qualcosa per uno scopo particolare”, “altruistica dedizione”. Một từ điển (Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary) định nghĩa từ ngữ đó là “một hành động hay một nghi lễ hiến dâng cho một vị thần hoặc cho một việc thánh”, “dành riêng ra cho một mục đích đặc biệt”, “tận tụy hy sinh”. |
Un dizionario dà questa definizione di “protestante”: “Membro di una delle molte denominazioni religiose che negano l’autorità universale del Papa e sostengono le tesi della Riforma quali la giustificazione per la sola fede, il sacerdozio di tutti i credenti e il primato della Bibbia come unica fonte di verità rivelata”. — Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, 11a edizione. Theo một từ điển Webster (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, ấn bản lần thứ 11), định nghĩa một người theo đạo “Kháng Cách” là “một thành viên của bất kỳ giáo phái nào chống lại uy quyền tối cao của Giáo hoàng và giữ theo những giáo lý của Phong trào Cải Cách, chẳng hạn như chỉ cần có đức tin là được Đức Chúa Trời chấp nhận, tất cả người tin đạo đều là mục sư và Kinh Thánh là nguồn chân lý duy nhất”. |
SECONDO alcuni dizionari moderni la “virtù” è “eccellenza morale; bontà”. TỰ ĐIỂN ngày nay định nghĩa “đạo đức” là “đạo lý và đức hạnh”. |
È interessante la definizione che un dizionario dà alla voce “Geova Dio”: “Divinità suprema riconosciuta dai testimoni di Geova, e l’unica da essi adorata”. — Webster’s Third New International Dictionary. Thú vị thay, từ điển Webster’s Third New International Dictionary định nghĩa “Giê-hô-va Đức Chúa Trời” là thần tối cao được Nhân Chứng Giê-hô-va công nhận và là thần duy nhất họ thờ phượng. |
Un CD può contenere un intero dizionario, il che è sorprendente se si considera che non è altro che un sottile disco di plastica. Một đĩa CD có thể lưu trữ toàn bộ thông tin trong một từ điển. Điều này khá ấn tượng vì đĩa CD chỉ là một mảnh nhựa. |
(Grande Dizionario dell’Uso, De Mauro) Pertanto, a prescindere da dove si vive, dare del denaro o un regalo a un giudice o a un funzionario delle forze dell’ordine perché perverta la giustizia, oppure a un ispettore perché chiuda un occhio su un’anomalia o su una violazione, equivale a corromperlo. Vì vậy, dù ở xứ nào đi nữa, nếu tặng tiền hoặc biếu quà cho thẩm phán hoặc cảnh sát để chạy tội, cũng như biếu xén thanh tra để làm ngơ một thiếu sót hoặc hành vi sai trái đều là hình thức hối lộ. |
In quanto all’inferno, un dizionario teologico osserva: “Nel NT [Nuovo Testamento] non troviamo l’inferno di fuoco fra i temi della predicazione primitiva”. — A Dictionary of Christian Theology. Còn về hỏa ngục thì sách Dictionary of Christian Theology (Từ điển thần học về đạo đấng Christ) bình luận: “Trong Tân Ước chúng ta không thấy đạo đấng Christ thời ban đầu giảng về hỏa ngục”. |
È bene che tu impari a usare il dizionario. Bạn cần học cách sử dụng từ điển. |
Secondo un dizionario, “verità” significa “fedeltà, conformità alla realtà delle cose e dei fatti; veridicità” (Il grande Italiano, Gabrielli). Một từ điển định nghĩa điều có thật là điều “đúng với thực tế, không dối trá, không thêm không bớt”. |
Riguardo alla bestia di Rivelazione 13:1, 2, un dizionario biblico fa notare che essa “unisce tutte le caratteristiche delle quattro bestie della visione di Daniele . . . Về con thú ở Khải-huyền 13:1, 2, theo cuốn The Interpreter’s Dictionary of the Bible thì nó “tổng hợp các đặc tính của bốn con thú trong sự hiện thấy của Đa-ni-ên... |
(Matteo 16:21) Secondo un dizionario biblico il ruolo che svolgevano in questa città “sembra essere stato quello di collaboratori dei sacerdoti, sia nello svolgimento dei procedimenti giudiziari e nell’applicazione delle tradizioni e delle leggi ebraiche che nel disbrigo degli affari correnti del Sinedrio”. Một từ điển về Kinh Thánh là The Anchor Bible Dictionary cho biết vai trò của họ “có lẽ là cùng làm việc với các thầy tế lễ trong việc lập pháp lẫn hành pháp nhằm duy trì phong tục và luật pháp của người Do Thái. Ngoài ra họ cũng tham gia vào hoạt động trong Tòa Công Luận”. |
Un dizionario biblico, The Anchor Bible Dictionary, rileva però che “per logica la strada da fare per andare da Nazaret a Cana era quella che attraversava Sefforis”. Tuy nhiên, tự điển Kinh Thánh The Anchor Bible Dictionary nhận xét rằng “con đường thông thường từ Na-xa-rét đến Ca-na trong xứ Ga-li-lê phải đi ngang qua Sepphoris”. |
Il Dizionario Esegetico del Nuovo Testamento, parlando della parola greca usata qui, spiega che indica “sempre un difetto della ragione”. Một tự điển Kinh Thánh (Exegetical Dictionary of the New Testament) giải thích những hình thái của từ “dại” trong tiếng Hy Lạp là “luôn luôn diễn tả sự thiếu hiểu biết”. |
Se solo una pagina su 100 contenesse una parola non- dizionariata, si tratterebbe di un intero OED ( Dizionario della Lingua Inglese Oxford ). Nếu chỉ 1 phần 100 các trang báo này có một từ phi- từ điển trong đó, nó có thể là cả một cuốn OED khác. |
Un migliaio di anni fa, avevamo interi dizionari di sesso in arabo. Một ngàn năm trước đây, chúng ta đã từng có toàn bộ từ điển về tình dục ở tiếng Ả Rập. |
Ho dovuto cercare la parola nel dizionario.» Bố đã phải tra từ điển để tìm hiểu.” |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dizionario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dizionario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.