divulgatore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ divulgatore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divulgatore trong Tiếng Ý.

Từ divulgatore trong Tiếng Ý có các nghĩa là người phổ biến, người truyền bá, phổ biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ divulgatore

người phổ biến

noun

người truyền bá

noun

phổ biến

noun

Xem thêm ví dụ

Tutta la questione della politica è stata subappaltata a una banda di professionisti, gente con i soldi, divulgatori, portatori di messaggi, ricercatori.
Toàn bộ những vấn đề chính trị đã được chuyển tiếp cho một nhóm những người chuyên nghiệp, những người làm vì tiền, người phục vụ công đồng, người truyện tin, người nghiên cứu.
Questo fatto è di “importanza fondamentale per creare le condizioni necessarie per la vita sulla Terra”, dichiara il divulgatore scientifico Andrew Hill.
Hiện tượng này đóng “một vai trò thiết yếu trong việc tạo ra những điều kiện trên đất khiến sự sống có thể tồn tại”, Andrew Hill, tác giả chuyên về khoa học, đã viết như thế.
“Stiamo volando al buio nella nuova era della biotecnologia agricola, con grandi speranze, poche costrizioni e nessuna idea dei potenziali risultati”,* dice in un suo libro il divulgatore scientifico Jeremy Rifkin.
Nhà văn khoa học Jeremy Rifkin nói: “Chúng ta đang mù quáng bước nhanh vào một thời đại mới về công nghệ sinh học nông nghiệp với nhiều cao vọng, ít hạn chế và hầu như không có khái niệm về những hậu quả khả dĩ”.
Focalizzando a breve termine le priorità del mercato, l’industria biotecnologica minaccia di distruggere le eredità genetiche che potrebbero un giorno valere tanto oro quanto pesano se venissero sfruttate come nuovi mezzi di difesa contro le nuove malattie resistenti o contro i super insetti”. — Jeremy Rifkin, divulgatore scientifico. *
Khi chạy theo lợi nhuận ngắn hạn, ngành công nghiệp sinh học đe dọa hủy phá chính di sản gien mà một ngày kia có thể trở nên cực kỳ hữu ích như là một phương pháp mới để chống lại một bệnh mới có sức đề kháng hoặc siêu sâu bọ”.—Nhà văn khoa học Jeremy Rifkin.
Il grande disegno (titolo originale The Grand Design) è un saggio scritto dai fisici e divulgatori scientifici Stephen Hawking e Leonard Mlodinow pubblicato in originale nel 2010 e in Italia nel 2011 da Mondadori.
The Grand Design là một cuốn sách phổ biến khoa học được viết bởi các nhà vật lý Stephen Hawking và Leonard Mlodinow và được Bantam Books xuất bản trong năm 2010.
Poco dopo uno sfortunato divulgatore scientifico, Jonah Lehrer, fu scoperto plagiare e falsificare delle citazioni e fu ricoperto di vergogna e rimorso, mi disse.
Không lâu sau đó, một nhà báo khoa học tên Jonah Lehrer... bị bắt vì tội đạo văn và bịa đặt các lời trích dẫn, anh ta nói với tôi rằng anh vô cùng xấu hổ và hối hận.
Un famoso divulgatore scientifico afferma: “La nostra ignoranza supera di gran lunga la nostra conoscenza.
Một tác giả nổi tiếng viết về khoa học cho biết: “So với những điều chưa biết thì sự hiểu biết của chúng ta vô cùng hạn hẹp.
Questo sentimento è stato lo stimolo che mi ha permesso di cambiare carriera, da ingegnere informatico a divulgatore scientifico - di partecipare alla gioia della scienza e alla gioia del comunicarlo agli altri.
Cảm giác ấy đã " châm ngòi " cho tôi để thực sự thay đổi sự nghiệp của chính mình từ một kỹ sư phần mềm thành một nhà văn chuyên viết về khoa học -- để tôi có thể phần nào tận hưởng niềm vui của khoa học, và sự vui sướng của việc truyền đạt nó tới những người khác.
Il divulgatore scientifico David Bodanis ha scritto: “La massa che il nostro Sole distrugge ogni secondo è equivalente a [...] miliardi di bombe atomiche”.
Một tác giả viết về khoa học là ông David Bodanis nói rằng mỗi giây, năng lượng mà mặt trời phát ra tương đương với hàng tỉ quả bom nguyên tử.
Parlando in generale della validità di varie teorie scientifiche, il divulgatore scientifico John Horgan ha detto: “Quando non ci sono prove certe, non bisogna vergognarsi di farsi guidare dal buon senso”.
Bình luận chung về tính hợp lý của những lý thuyết khoa học, John Horgan, người chuyên viết về đề tài khoa học nhận xét: “Khi chưa có bằng chứng chắc chắn, chúng ta không nên ngại ngùng dựa vào nhận thức thông thường”.
Questo sentimento è stato lo stimolo che mi ha permesso di cambiare carriera, da ingegnere informatico a divulgatore scientifico - di partecipare alla gioia della scienza e alla gioia del comunicarlo agli altri.
Cảm giác ấy đã "châm ngòi" cho tôi để thực sự thay đổi sự nghiệp của chính mình từ một kỹ sư phần mềm thành một nhà văn chuyên viết về khoa học -- để tôi có thể phần nào tận hưởng niềm vui của khoa học, và sự vui sướng của việc truyền đạt nó tới những người khác.
Ma se noi, in quanto educatori abbandoniamo questo semplice ruolo di divulgatori di contenuti e abbracciamo un nuovo paradigma in quanto coltivatori di curiosità e di ricerca, potremmo portare un po' più di significato alla giornata scolastica, e accendere la loro immaginazione.
Nhưng nếu chúng ta là những nhà giáo dục để lại đằng sau vai trò đơn giản là người phổ biến nội dung và ôm lấy một mô hình mới như những người nuôi trồng trí tò mò và các thắc mắc, chúng ta chỉ có thể mang lại một chút thêm ý nghĩa cho buổi học của chúng và châm ngòi trí tưởng tượng của chúng.
Eppure certi ministri religiosi — seguaci, predicatori e divulgatori delle Sue leggi e dottrine — contaminano il loro corpo e deturpano la loro anima con quell’impura erbaccia velenosa.
Thế mà tôi tớ của Đức Chúa Trời như những môn đồ, người giảng đạo và người dẫn giải luật pháp và giáo lý lại hút thuốc lá dơ dáy và độc hại, khiến thân thể mình bị dơ bẩn và làm cho tâm hồn mình bị ô uế.
Dicendo che la vita proviene dallo spazio, osserva il divulgatore scientifico Boyce Rensberger, “non si fa che spostare il mistero”.
Cây bút về các đề tài khoa học, Boyce Rensberger, nhận xét: Nói rằng sự sống đến từ ngoài không gian thì “chỉ thay đổi vị trí của điều bí ẩn”.
Circa 25 anni dopo, il divulgatore scientifico Robert C.
Khoảng 25 năm sau, cây bút khoa học Robert C.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divulgatore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.