divisore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ divisore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divisore trong Tiếng Ý.
Từ divisore trong Tiếng Ý có các nghĩa là số chia, ước số, chia hết, Chia hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ divisore
số chianoun |
ước sốnoun |
chia hếtnoun |
Chia hết
|
Xem thêm ví dụ
Il giorno seguente Mary costruì un divisorio nello scantinato ancora incompleto del loro appartamento, affinché Robert potesse avere un posto dove studiare senza essere disturbato. Ngày hôm sau, Mary ngăn một phần của tầng hầm chưa làm xong của căn hộ của họ thành một bức tường để Robert có một nơi học hành mà không bị quấy rầy. |
Rientrano in questa parte le questioni di divisibilità, l'algoritmo di Euclide per calcolare il massimo comune divisore, la fattorizzazione di interi in numeri primi, lo studio dei numeri perfetti e le congruenze. Nó nghiên cứu các vấn đề về chia hết, cách sử dụng thuật toán Euclid để tìm ước chung lớn nhất, phân tích số nguyên thành thừa số nguyên tố, việc nghiên cứu các số hoàn thiện và đồng dư. |
Alcune indagini archeologiche hanno rivelato che tra le due piscine c’era una parete divisoria con una paratoia. Kết quả nghiên cứu về khu vực đó cho thấy rằng có một đập nước ngăn cách hai hồ. |
La cortina farà da divisorio fra il Santo+ e il Santissimo. Bức màn sẽ phân cách Gian Thánh+ và Gian Chí Thánh. |
Non appena troviamo un divisore ( fattore ) di N, possiamo arrestare la ricerca e concludere con certezza che N è un numero composto Ngay khi ta tìm ra được qua 1 vài bước được quy định bằng bất cứ mô hình nào mà ta đang sử dụng, ta tìm ra 1 nhân chứng hợp số, có nhĩa là nó đã qua bài kiểm tra và ta nói 100% là hợp số, ta nên dừng lại sớm, |
Parola usata nelle Scritture per indicare (1) un divisorio che separa le varie parti del tabernacolo o tempio, (2) un simbolo della separazione tra Dio e l’uomo, (3) un sottile tessuto indossato dalle persone per coprirsi la faccia o il volto, o (4) una barriera creata da Dio che annulla nelle persone i ricordi dell’esistenza preterrena. Chữ dùng trong thánh thư có nghĩa là (1) vật để ngăn chia các khu vực trong đền tạm hay đền thờ, (2) một biểu hiệu về sự ngăn cách giữa Thượng Đế và loài người, (3) một tấm vải mỏng người ta đội để che mặt hay đầu của mình, hay (4) sự quên lãng mà Thượng Đế ban cho con người để làm cho trí nhớ của con người không còn nhớ được về cuộc sống tiền dương thế. |
Nel caso dei numeri primi gemelli del tipo (p, p+2), se p>5 allora è sempre un numero primo forte, dato che 3 dovrebbe essere un divisore di p-2, che non può essere un numero primo. Với các cặp số nguyên tố sinh đôi (p, p + 2) khi p > 5, p luôn là số nguyên tố mạnh, vì p − 2 phải chia hết cho 3 nên không thể là số nguyên tố. |
Quasi contemporaneamente, una rivista austriaca mi chiamò e chiese se volessi fare -- disegnare sei pagine doppie come divisorio tra i diversi capitoli della rivista. Cùng lúc đó, một tạp chí Áo gọi điện và hỏi xem chúng tôi có muốn thiết kết 6 trang đúp để ngăn cách các chương mục khác nhau trong tạp chí hay không? |
Distrutto il muro divisorio che separava i due gruppi (11-22) Bức tường ngăn cách bị hủy phá (11-22) |
Il bacino idrografico del sistema Murray-Darling, tra i più grandi al mondo, si estende su tutto il Nuovo Galles del Sud ad occidente della Grande Catena Divisoria, la parte settentrionale dello Stato del Victoria, il Queensland meridionale e una piccola parte dell'Australia Meridionale. ^ (Australia's) Longest Rivers, Geoscience Australia. Toàn bộ hệ thống sông Murray-Darling, một trong những hệ thống sông lớn nhất thế giới, thoát nước cho toàn bộ lãnh thổ New South Wales ở phía tây Great Dividing Range, nhiều phần ở bắc Victoria và nam Queensland và một số phần của Nam Úc. |
Quindi l'ho proposto al sindaco mentre facevo i divisori. Nên tôi đề xuất với ngài thị trưởng trong lúc làm những vách ngăn. |
La sua stanza è una parte del corridoio del piano terra, delimitata da un divisorio in compensato. Chỗ ở của anh là một phần của hành lang ở tầng một, có gỗ dán làm vách ngăn. |
Questo progetto si propone di trovare divisori maggiori. Điều này tập trung vào các phân phối quan trọng nhất. |
14 Lui infatti è la nostra pace,+ colui che dei due gruppi ne ha fatto uno solo+ e ha distrutto il muro divisorio che li separava. 14 Vì Chúa Giê-su là sự bình an của chúng ta,+ đấng đã hợp hai nhóm thành một+ và hủy phá bức tường ngăn cách giữa hai nhóm ấy. |
Il divisore è adeguato in modo tale da tener conto di cambi nella composizione delle azioni, aumenti di capitale, scissioni, fusioni, ecc. così da assicurare che tali eventi non alterino il valore dell'indice. Ước số sẽ được điều chỉnh trong một số trường hợp như phát hành cổ phiếu, chia tách công ty hoặc các thay đổi tương đương về cơ cấu công ty, để đảm bảo rằng những sự kiện này sẽ không ảnh hưởng trực tiếp đến chỉ số cuối cùng. |
Quindi siamo andati lì per costruire dei divisori con tutti gli studenti volontari, con i tubi di cartone, un semplice rifugio da una struttura di tubi e delle tende. Nên tôi đã đến đó để dựng những vách ngăn bằng những ống giấy cùng những sinh viên tình nguyện chỉ một chỗ trú ẩn rất đơn giản từ khung ống và rèm. |
A partire dal XV secolo, fu costruita una nuova parete divisoria che separava una zona ad est dal resto della costruzione, e fu adibita a dimora di contadini e ricovero di animali. Đến thế kỷ 15 khu vực tường bát giác bên ngoài từng bị phá hủy ở phía Đông đã được tách ra khỏi phần còn lại bởi một bức tường phân chia, và bị các nông dân chiếm làm nhà cư ngụ và chuồng gia súc. |
Con i divisori per le dita? Với thiết bị tách ngón chân à? |
A occidente, Gold Coast confina con parte della Grande Catena Divisoria, area comunemente denominata l'hinterland di Gold Coast. Về phía tây, thành phố giáp với một phần của dãy Great Dividing thường được gọi là vùng nội địa Gold Coast. |
La maggior parte della luce colpirà il divisorio, ma solo una piccola parte passerà attraverso le fenditure. Đa số ánh sáng sẽ đập vào màn chắn, chỉ có một lượng nhỏ đi qua hai khe thôi. |
La città di Gold Coast si allunga da Beenleigh e l'isola Russell fino al confine con il Nuovo galles del Sud per circa 56 km, e si estende dalla costa verso ovest fino ai piedi della Grande Catena Divisoria lambendo il parco nazionale di Lamington, patrimonio dell'umanità. Thành phố Gold Coast trải dài từ Beenleigh và đảo Russell đến địa giới với New South Wales (NSW) khoảng 56 km (35 dặm) về phía nam, và kéo dài từ bờ biển phía tây đến chân đồi của dãy núi Great Dividing trong vườn quốc gia Lamington, một địa danh được liệt kê trong những Di sản thế giới. |
Le pareti divisorie tra le stanze sono di natura più debole. Các phân vùng giữa các phòng về bản chất flimsiest. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divisore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới divisore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.