divulgazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ divulgazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divulgazione trong Tiếng Ý.
Từ divulgazione trong Tiếng Ý có nghĩa là sự tiết lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ divulgazione
sự tiết lộnoun E la divulgazione è importante. và sự tiết lộ là quan trọng. |
Xem thêm ví dụ
Non sarebbe meraviglioso, e davvero, è ciò a cui voglio che tutti pensiate, se avessimo una Legge sulla Divulgazione Ufficiale secondo la quale i funzionari sarebbero puniti se occultassero o nascondessero informazioni di pubblico interesse? Sẽ không ngạc nhiên, và thực sự tôi muốn tất cả các bạn nghĩ thế này, nếu ta có Luật Công khai nhà nước để các cán bộ bị trừng phạt nếu họ bị phát hiện khi ém nhẹm hoặc giấu thông tin đó chẳng phải là điều mà dân chúng muốn? |
Cameron e Tyler Winklevoss ottennero una liquidazione di 65 milioni di dollari e firmarono un accordo di non divulgazione. Cameron và Tyler Winklevoss nhận 65 triệu $ và ký thỏa thuận không tiết lộ. |
Benché una traduzione non possa mai prendere il posto dell’originale, la Settanta ebbe un ruolo importante nella divulgazione della conoscenza di Geova Dio e del suo Regno retto da Gesù Cristo. Mặc dù một bản dịch không bao giờ có thể thay thế bản gốc, nhưng bản Septuagint đã đóng một vai trò quan trọng trong việc truyền bá sự hiểu biết về Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Nước của Ngài qua Chúa Giê-su Christ. |
E saremo sempre grati a Geova per averci concesso di conoscere la verità e di partecipare alla divulgazione di un messaggio di pace in un paese travagliato”. — Salmo 34:14; 119:165. Chúng tôi sẽ luôn luôn biết ơn Đức Giê-hô-va vì Ngài đã cho chúng tôi biết lẽ thật và được tham gia phổ biến một thông điệp hòa bình trong một nước loạn lạc”.—Thi-thiên 34:14; 119:165. |
Inoltre la divulgazione non autorizzata di qualsivoglia materiale segreto è perseguibile in quanto crimine. Thứ nữa, phổ biến trái phép tài liệu mật của liên bang cũng là 1 tội. |
Al forum internazionale per bambini Calcio per l'amicizia ha assistito Viktor Zubkov (presidente del consiglio di amministrazione di PJSC Gazprom) , Fatma Samura (segretario generale FIFA), Philippe Le Flock (direttore commerciale generale FIFA), Giulio Baptista (calciatore brasiliano), Ivan Zamorano (attaccante cileno), Alexander Kerzhakov (calciatore russo) e altri ospiti che hanno promosso la divulgazione di valori umani fondamentali nelle generazioni più giovani. Diễn đàn Giải bóng đá vì Tình hữu nghị dành cho trẻ em quốc tế có sự tham dự của Viktor Zubkov (Chủ tịch hội đồng quản trị của PJSC Gazprom), Fatma Samura (Tổng thư ký FIFA), Philippe Le Flock (giám đốc thương mại chung của FIFA), Giulio Baptista (Cầu thủ Bóng đá Brazil), Ivan Zamorano (tiền đạo người Chile), Alexander Kerzhakov (cầu thủ bóng đá Nga) và các khách mời khác, những người kêu gọi quảng bá các giá trị cốt lõi của con người trong thế hệ trẻ. |
Perché la sua divulgazione è un fenomeno tardivo rispetto a quanto accaduto in altri paesi? Tại sao cuốn sách này lại được lưu hành muộn hơn so với những nước khác? |
6 Nel 1919 coloro che facevano rapporto dell’attività di divulgazione della buona notizia erano meno di 4.000. 6 Vào năm 1919 con số những người tham gia công việc rao giảng tin mừng là chưa tới 4.000 người. |
Gli avvenimenti criminali locali tuttavia non solo comandano il giornale, ma riempiono 14 volte la divulgazione delle trasmissioni in 5 minuti e 7 secondi. Tin tức tội phạm địa phương không chỉ được coi là tin nổi bật, mà được phát những 14 lần, trung bình là 5 phút 7 giây. |
Nel 1891 Russell fece un viaggio in Europa e in Medio Oriente per vedere cosa si poteva fare per promuovervi la divulgazione della verità. Năm 1891 ông Russell đã đi một vòng ở Âu-châu và Trung-đông để xem xét coi có thể làm gì để phổ biến lẽ thật trong các vùng đó. |
Il suo obiettivo era la divulgazione delle verità bibliche, in particolare per mezzo della pagina stampata. Mục tiêu của hội là phổ biến thông điệp Kinh Thánh ra khắp đất, đặc biệt qua các ấn phẩm. |
Anche noi dovremmo pregare per la rapida divulgazione della Parola di Dio e il progresso degli interessi del Regno. Chúng ta cũng vậy, phải cầu-nguyện xin cho sự rao-giảng Lời Đức Chúa Trời được thực-hiện một cách nhanh-chóng và xin cho sự tăng-trưởng các quyền-lợi Nước Trời. |
Fa sì che, invece di raccogliere semplicemente in maniera passiva, organizziamo attivamente stabilendo priorità nella raccolta, nella divulgazione, nella ricerca e nella stesura delle informazioni». Công việc này “chuyển chúng ta từ việc chỉ là một tổ chức thụ động thu thập thành một tổ chức tích cực mà sẽ đặt ra ưu tiên trong việc thu thập, phân phối, nghiên cứu và viết.” |
Ecco perché ci sono sempre più leggi sulle divulgazioni, quindi per esempio, per l'ambiente, c'è la Convenzione di Aarhus, una direttiva europea che dà ai cittadini un forte diritto di sapere se i gestori idrici scaricano acque di scolo nei fiumi, avete il diritto di saperlo. Đó là lí do ta bắt đầu thấy những dự luật được phổ biến, ví dụ, về môi trường thì có Hiệp định Aarhus, đó là Chỉ thị của Liên hiệp Châu Âu cho người dân quyền được biết, để nếu công ty cấp nước của bạn đang xả rác ra sông, xả nước thải ra sông, thì bạn có quyền được biết. |
La divulgazione è centrale nel processo di prevenzione. Tiết lộ là điều chủ yếu đối với sự ngăn chặn. |
Nelle generazioni passate, è stata utilizzata dai lupi per i Rituali di Divulgazione, riti antichi durante i quali vengono confessati i segreti. Qua nhiều thế hệ, nó được dùng trong bầy sói cho nghi lễ phơi bày, những nghi lễ nơi mà mọi bí mật được giãi bày |
Già nel maggio del 2000, in occasione di un allineamento planetario, si era sviluppato un senso di ansia nell'attesa dell'evento che aveva portato i principali organi di divulgazione scientifica statunitense a rilasciare comunicati che ne confermassero l'innocuità. Trong tháng 5 năm 2000 cũng đã xảy ra một sự liên kết các hành tinh như vậy và đã gây nên một cảm giác lo lắng trong công chúng về sự kiện này, khiến cho các cơ quan khoa học đầu não Hoa Kỳ phải thông cáo báo chí rộng rãi để khẳng định không có bất cứ sự nguy hiểm nào. |
Mateusz spiegò il ruolo della radio nella divulgazione del messaggio del Regno e poi descrisse il sistema computerizzato multilingue per la fotocomposizione elettronica (MEPS), unico nel suo genere, ideato dai testimoni di Geova. Mateusz thảo luận về vai trò của radio trong việc loan truyền thông điệp Nước Trời, và kế đó mô tả phương pháp sắp chữ bằng quang điện tử cho nhiều ngôn ngữ do các Nhân Chứng Giê-hô-va thiết kế. |
Nei dodici mesi trascorsi dal settembre 1981 a tutto l’agosto 1982, i testimoni di Geova hanno dedicato oltre 384 milioni di ore alla divulgazione della buona notizia e all’insegnamento di verità bibliche. Trong khoảng thời-gian 12 tháng từ tháng 9-1981 đến tháng 8-1982, các Nhân-chứng Giê-hô-va đã bỏ ra hơn 384 triệu giờ để đi rao truyền tin mừng và dạy dỗ về những lẽ thật của Kinh-thánh. |
Anche i bambini possono partecipare alla divulgazione del messaggio di speranza della Bibbia. Ngay cả các trẻ em cũng có thể góp phần vào việc phổ biến thông điệp đem hy vọng của Kinh-thánh. |
(1 Corinti 3:6) Questo è ben illustrato dai risultati che si ottengono con la nostra divulgazione di Bibbie e pubblicazioni bibliche. (1 Cô-rinh-tô 3:6) Điều này thể hiện rõ qua kết quả của việc phân phát Kinh Thánh và các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
A O'Rear fu offerta quella che egli dice essere "la seconda somma più alta mai fatta al mondo per l'acquisto di una singola fotografia"; tuttavia il fotografo firmò un accordo di non divulgazione con Microsoft, il quale non gli permette di rivelare la cifra esatta. Họ đề nghị O'Rear một khoản tiền mà ông gọi là mức chi trả cao thứ hai cho một bức ảnh đơn lẻ; tuy nhiên ông đã ký một thỏa thuận bí mật và không thể tiết lộ mức giá chính xác. |
È un libro di divulgazione scientifica riguardante i genitali femminili. Một cuốn sách khoa học phổ biến về bộ phận sinh dục nữ. |
(1 Giovanni 5:19) In vista di ciò c’era da aspettarsi che il mondo fosse ostile alla divulgazione della verità, ed è proprio ciò che è accaduto. Vì vậy, chúng ta biết là thế gian sẽ thù ghét việc phổ biến lẽ thật và trường hợp này đã được thấy rõ. |
La fondazione è stata creata come protesta da parte di alcuni membri della comunità di OpenOffice.org contro l'acquisto della società sviluppatrice del software, Sun Microsystems, da parte di Oracle Corporation, con la preoccupazione che quest'ultima potesse sospendere la divulgazione di OpenOffice.org come software open source, come fece con OpenSolaris. The Document Foundation được thành lập một phần vì lo ngại rằng Oracle Corporation, sau khi mua lại Sun Microsystems, có thể sẽ khai tử OpenOffice.org như họ đã làm với OpenSolaris. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divulgazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới divulgazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.