disco trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disco trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disco trong Tiếng Anh.

Từ disco trong Tiếng Anh có các nghĩa là Disco, vũ trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disco

Disco

verb (music genre)

It has a disco, it's got a dune buggy.
Có sàn nhảy disco, có một xe cát.

vũ trường

verb

Life was disco after disco and party after party.
Đời sống tôi xoay quanh việc đi vũ trường và tiệc tùng.

Xem thêm ví dụ

The other day at the disco...
Cái hôm ở sàn nhảy đó...
Despite her initial lack of enthusiasm for disco music, she changed her mind after the success, commenting, "I never thought I would want to do disco ... it's terrific!
Dù ban đầu Cher tỏ ra không mấy hứng thú đến dòng nhạc disco, bà đã thay đổi ý định sau khi đạt thành công, "Tôi chưa từng nghĩ mình muốn làm nhạc disco ... mọi chuyện thật tuyệt vời!
"Birthday" contains elements of funk-pop, synthpop, and disco house.
"Birthday" còn chứa các yếu tố của funk-pop, synthpop và disco house.
Disco appealed to a more diverse group of people and punk seemed to take over the rebellious role that hard rock once held.
Disco có sức hấp dẫn mạnh hơn với nhiều loại người còn punk thì có vẻ như đã chiếm được vai trò nổi loạn của hard rock.
And remember, a disco diva must look her best.
Và nhớ, một nữ hoàng Disco phải trông đẹp nhất có thể.
The repackage contains one new song, a Eurodance remix of "Roly-Poly" titled "Roly-Poly in Copacabana", which was named after the famous 1980s disco club.
Phiên bản này sẽ chứa một bài hát mới, một phiên bản Eurodance remix của "Roly Poly", có tựa đề "Roly Poly in Copacabana" được đặt theo tên của câu lạc bộ disco nổi tiếng vào những năm 1980.
While performing as a backup singer and dancer for the French disco artist Patrick Hernandez on his 1979 world tour, Madonna became romantically involved with musician Dan Gilroy and they lived in an abandoned synagogue in Corona, Queens.
Trong khi đang làm vũ công và hát bè cho nghệ sĩ disco người Pháp Patrick Hernandez trong chuyến lưu diễn năm 1979, Madonna có mối quan hệ tình cảm với tay guitar Dan Gilroy.
It has a disco, it's got a dune buggy.
sàn nhảy disco, có một xe cát.
Tonight, I take you to disco, huh!
Tối nay đi nhảy disco chứ.
People began to make music specifically for discos and for those sound systems.
Mọi người bắt đầu tự viết nhạc đặc biệt là cho các trường và các hệ thống âm thanh đó.
In November 2016 she presented her second album entitled Mañana será otro disco, with the participation of Fernando Cabrera , Julián Kartun, Andrés Beeuwsaert, and violinist Christine Brebes.
Tháng 11 năm 2016, cô phát hành album thứ hai mang tiêu đề Mañana será otro disco, với sự tham gia của Fernando Cabrera (es), Julián Kartun, Andrés Beeuwsaert và tay violon Christine Brebes.
Try Disco de Unitas.
Hãy tới Disco de Unitas.
Numerous songs on her fifth studio album feature elements of dance and disco music, most notably "A Public Affair" and her cover of "You Spin Me Round (Like a Record)".
Đa số các ca khúc trong album thứ 5 đều có giai điệu sôi động như "A Public Affair" và bản cover "You Spin Me Round (Like a Record)".
Thriller explores genres including pop, post-disco, rock and funk.
Thriller trải nghiệm nhiều thể loại nhạc như pop, post-disco, rock và funk.
"One Direction "Take Me Home" a 3 dias de su lanamiento alcanza el galardon de disco de platino" (in Spanish).
Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2012. ^ “ONE DIRECTION "TAKE ME HOME" A 3 DIAS DE SU LANZAMIENTO ALCANZA EL GALARDON DE DISCO DE PLATINO EN ARGENTINA” (bằng tiếng Tây Ban Nha).
AllMusic's Stephen Thomas Erlewine and Kitty Empire from The Guardian called "Birthday" one of the best tracks from Prism: Erlewine described it as a "glorious retro-disco explosion" and Empire found a "girly simpatico" in the song that sustains it.
Stephen Thomas Erlewine của Allmusic và Kitty Empire của The Guardian đã gọi "Birthday" là một trong những bài hát hay nhất album Prism: Erlewine mô tả bài hát như "một cú nổ hào quang rực rỡ của thể loại nhạc retro-disco" và Empire thì tìm ra sự "nữ tính gây nhộn" đã giúp bài hát duy trì nó.
The Bee Gees' overwhelming success rose and fell with the disco bubble.
Sự thành công rực rỡ của Bee Gees lên và xuống cùng với bong bóng disco.
Bill Oakes, who supervised the soundtrack, asserts that Saturday Night Fever did not begin the disco craze but rather prolonged it: "Disco had run its course.
Bill Oakes, người giám sát nhạc phim, khẳng định rằng Saturday Night Fever không đóng vai trò bắt đầu cơn sốt disco, mà là kéo dài phong trào: "Disco lúc đó đã thoái trào.
According to The Times-Herald of Newport News, Virginia, “an avid disco dancer might dance all night to a hit song without noticing any more about the music than the pulsating beat and the hook line, a musician’s term for a catchy phrase that’s repeated frequently.”
Báo Times-Herald tại Newport News, tiểu-bang Virginia, có viết như sau: “Một người nhảy điệu “disco” có thể nhảy cả đêm với một bản nhạc nổi tiếng mà không cần chú ý đến nhạc, chỉ cần nghe nhịp đập và một câu chính nào đó thường lập đi lập lại bởi nhạc-sĩ”.
The influence of Euro disco had infiltrated dance and pop in the U.S. by 1983, as European producers and songwriters inspired a new generation of American performers.
Ảnh hưởng của nhạc disco châu Âu đã xâm nhập vào nhạc dance và nhạc pop ở Mỹ vào khoảng năm 1983 khi các nhà sản xuất và người viết bài hát của châu Âu đã truyền cảm hứng cho một thế hệ những nghệ sĩ biểu diễn mới của Hoa Kỳ.
It recorded many commercially successful disco songs, including "Dance, Dance, Dance (Yowsah, Yowsah, Yowsah)" (1977), "Everybody Dance" (1977), "Le Freak" (1978), "I Want Your Love" (1978), "Good Times" (1979), and "My Forbidden Lover" (1979).
Ban nhạc giành được rất nhiều thành công vào thời kỳ đỉnh cao của nhạc disco với nhiều ca khúc nổi tiếng như "Dance, Dance, Dance (Yowsah, Yowsah, Yowsah)" (1977), "Everybody Dance" (1977), "Le Freak" (1978), "I Want Your Love" (1978), "Good Times" (1979) và "My Forbidden Lover" (1979).
A real man, he can disco and cooking dagim.
1 gã đàn ông chân chính phải biết nhảy chứ.
15 Of course, morally debased lyrics are not limited to rock and disco music.
15 Dĩ nhiên, lời ca đồi trụy về luân-lý không chỉ giới hạn trong nhạc “rock” và nhạc “disco”.
Some critics also commented on the song's disco-influenced beats while comparing it to Madonna's older dance songs.
Một số nhà phê bình đương đại cũng nhận xét về ảnh hưởng của disco trong bài hát, và so sánh nó với các tác phẩm trước của Madonna.
A Year Without Rain noted synth-pop characteristics and When the Sun Goes Down went into a more electropop and electro-disco-influenced musical direction.
A Year Without Rain thì có những đặc trưng của synth-pop và When the Sun Goes Down đưa vào nhiều hơn electropop.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disco trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.