disciplinary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disciplinary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disciplinary trong Tiếng Anh.

Từ disciplinary trong Tiếng Anh có nghĩa là kỷ luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disciplinary

kỷ luật

adjective

I see you've had some disciplinary problems in the past.
Tôi biết cô gặp vài vấn đề về kỷ luật trong quá khứ.

Xem thêm ví dụ

I was on academic and disciplinary probation before I hit double digits, and I first felt handcuffs on my wrists when I was 11 years old.
Tôi đã bị quản chế về học tập và kỉ luật trước khi tôi lên 10, và lần đầu bị cảnh sát còng tay khi tôi 11 tuổi.
As of 31 May 2015 5 Player scored 5 goals Most yellow cards (7) Dharmaraj Ravanan (Bharat FC) Robin Singh (Bengaluru FC) Most red cards (2) Dhanpal Ganesh (Pune) Worst disciplinary record (2 red cards & 5 yellow cards) Dhanpal Ganesh (Pune) The Fair Play qualities of the participating teams and which are pertinent to the spectators will be evaluated using the FIFA Fair Play evaluation form.
Tính đến 31 tháng 5 năm 2015 5 Player scored 5 bàn Most yellow cards (7) Dharmaraj Ravanan (Bharat FC) Robin Singh (Bengaluru FC) Most red cards (2) Dhanpal Ganesh (Pune) Worst disciplinary record (2 red cards & 5 yellow cards) Dhanpal Ganesh (Pune) Giải Fair Play được đánh giá dựa vào mẫu đánh giá FIFA Fair Play.
The key disciplinary components of STS took shape independently, beginning in the 1960s, and developed in isolation from each other well into the 1980s, although Ludwik Fleck's (1935) monograph Genesis and Development of a Scientific Fact anticipated many of STS's key themes.
Các bộ môn quan trọng của STS đã hình thành một cách độc lập, bắt đầu vào những năm 1960, và phát triển trong sự cô lập với nhau cho đến tận những năm 1980, mặc dù chuyên khảo của Ludwik Fleck "Sự phát sinh và phát triển của dữ kiện khoa học" (1935), đã báo hiệu trước nhiều chủ đề của STS.
The practice of pest management by the rational application of pesticides is supremely multi-disciplinary, combining many aspects of biology and chemistry with: agronomy, engineering, meteorology, socio-economics and public health, together with newer disciplines such as biotechnology and information science.
Việc thực hiện quản lý loài gây hại bằng cách sử dụng có giới hạn các loại thuốc trừ dịch hại đòi hỏi nhiều lĩnh vực, gồm nhiều khía cạnh của sinh vật học và hoá học với: nông học, kỹ thuật, khí tượng học, kinh tế xã hội và sức khoẻ cộng đồng, cùng với các lĩnh vực mới hơn như công nghệ sinh học và công nghệ thông tin.
To counter this perception, the two largest parties as of 2015 (the Social Democrats and National Liberals) have initiated a series of internal reforms to strengthen their integrity criteria and impose disciplinary sanctions on party members investigated or convicted on corruption charges.
Để chống lại nhận thức này, hai đảng lớn nhất năm 2015 (Đảng Dân chủ Xã hội và Dân tộc Tự do) đã khởi xướng một loạt các cải cách nội bộ nhằm tăng cường các tiêu chí về tính toàn vẹn của họ và áp đặt các biện pháp trừng phạt kỷ luật đối với các thành viên đảng điều tra hoặc kết án về tội tham nhũng.
However, the OFC Disciplinary Committee ruled that 7 of PanSa's 18 players were ineligible, and as some of the ineligible players were fielded against Venus and Tupapa, PanSa's opponents were awarded a 2-0 win in both games.
Tuy nhiên, Ủy ban Kỷ luật OFC đã phạt 7 trên 18 cầu thủ không hợp lệ, và bởi vì các cầu thủ không hợp lệ ra sân ở các trận đấu với Venus và Tupapa, nên đối thủ của họ đều được xử thắng 2-0.
This is truly a trans-disciplinary team.
Đây thực sự là một đội ngũ liên ngành.
The interview could function as "providing feedback to employees, counseling and developing employees, and conveying and discussing compensation, job status, or disciplinary decisions".
Cuộc phỏng vấn có thể hoạt động như "cung cấp phản hồi cho nhân viên, tư vấn và phát triển nhân viên, truyền đạt và thảo luận về bồi thường, tình trạng công việc hoặc quyết định kỷ luật".
Like most interdisciplinary programs, STS emerged from the confluence of a variety of disciplines and disciplinary subfields, all of which had developed an interest—typically, during the 1960s or 1970s—in viewing science and technology as socially embedded enterprises.
Như hầu hết các chương trình liên ngành, STS nổi lên từ nơi hợp lưu của một loạt các chuyên ngành và tiểu chuyên ngành, tất cả đều đã phát triển một sự quan tâm—điển hình, trong suốt thập niên 1960 và 1970—trong việc nhìn khoa học và công nghệ như các hoạt động xã hội.
He has his aggressive bouts of temper , including the infamous Rosenbeg punch , which have led to disciplinary records , but as a player , he has grown and matured .
Anh có những cơn nóng giận dễ tấn công đối phương , gồm có cú thụi tai tiếng vào mặt Rosenbeg , khiến anh nhận những kỷ lục về án phạt , nhưng là một cầu thủ , anh đã lớn và đã trưởng thành .
The Bar is going to open disciplinary proceedings.
Toà án sẽ mở ra một buổi kỉ luật.
The collection of Japanese body parts began quite early in the war, prompting a September 1942 order for disciplinary action against such souvenir taking.
Các bộ sưu tập của các bộ phận cơ thể người Nhật đã bắt đầu khá sớm trong cuộc chiến tranh, khiến vào tháng 9 năm 1942 đã có cuộc xửkỷ luật đối với những kẻ sưu tập như vậy.
And when you think about designing those other scaffolds, actually, you need a really multi-disciplinary team.
Và khi nghĩ về thiết kế những giàn giáo khác, trên thực tế, bạn cần một đội ngũ đa ngành.
This court, by the powers vested in it by HM Ferdinand VII, King of Spain, made up of the disciplinary council, finds
Phiên tòa này, bằng quyền hạn được giao bởi...
I got a disciplinary board hearing this week, which, if they don't take away my good time, I go home.
Tôi có một buổi xét tư cách tuần này, mà nếu họ không lấy đi thời gian tốt đẹp của tôi thì tôi được về nhà.
Between 1995 until 1999, Mayanja held different senior positions in the Office of Human Resources Management, including as Chief, Common System and Specialist Service, dealing with policies regarding salaries and entitlements, as well as appeals and disciplinary cases.
Từ năm 1995 đến 1999, Mayanja giữ các vị trí cấp cao khác nhau trong Văn phòng Quản lý Nhân sự, bao gồm Giám đốc, Hệ thống chung và Dịch vụ Chuyên gia, xử lý các chính sách về lương và quyền lợi, cũng như các vụ kiện và kỷ luật.
The prison now holds many inmates who are serving various types of sentences (short-term to life), and who are usually sent to the facility because of disciplinary problems in other facilities.
Nhà tù hiện giữ nhiều tù nhân đang phục vụ nhiều loại câu khác nhau (ngắn hạn), và những người thường được đưa đến cơ sở vì các vấn đề kỷ luật khác Facilities.
In 1873, more anti-Catholic laws allowed the Prussian government to supervise the education of the Roman Catholic clergy and curtailed the disciplinary powers of the Church.
Năm 1873, những điều luật chống Công giáo khắt khe hơn được thông qua cho phép chính quyền giám sát hoạt động giáo dục của các trường dòng và giảm bớt quyền lực của giáo hội.
"Serbia and Albania disciplinary decision".
23 tháng 7 năm 2015. ^ “Serbia and Albania disciplinary decision”.
Sheehy examined a range of different disciplinary approaches to defining CSR.
Sheehy đã nghiên cứu hàng loạt các cách tiếp cận quy luật khác nhau để đưa ra định nghĩa này về CSR.
In 1964, Feoktistov was selected as part of a group of engineers for cosmonaut training, and in October of that very same year, he was hastily assigned to the multi-disciplinary Voskhod 1 crew.
Năm 1964, Feoktistov được chọn vào nhóm các kỹ sư để huấn luyện thành nhà du hành vũ trụ, và đến tháng 10 cùng năm, ông được phân công gấp vào phi hành đoàn đa ngành của chuyến bay của tàu vũ trụ Voskhod 1.
Effectively managing organizational change is a four-step process: Recognizing the changes in the broader business environment Developing the necessary adjustments for their company's needs Training their employees on the appropriate changes Winning the support of the employees with the persuasiveness of the appropriate adjustments As a multi-disciplinary practice that has evolved as a result of scholarly research, organizational change management should begin with a systematic diagnosis of the current situation in order to determine both the need for change and the capability to change.
Quản lý sự thay đổi tổ chức hiệu quả là quá trình gồm có 4 bước: Nhận diện thay đổi trong môi trường kinh doanh rộng Đưa ra các điều chỉnh cần thiết phù hợp với nhu cầu công ty Huấn luyện nhân viên với những thay đổi thích hợp Có sự hỗ trợ của nhân viên bằng sự thuyết phục từ những điều chỉnh thích hợp Là một thực hành đa ngành đã phát triển như là kết quả của nghiên cứu học thuật, quản lý thay đổi tổ chức nên bắt đầu bằng một phân tích có hệ thống về tình hình hiện tại để xác định cả nhu cầu và khả năng thay đổi.
PAs are used in organizational disciplinary programs as well as for promotional decisions within the organization.
PA được sử dụng trong các chương trình kỷ luật tổ chức cũng như cho các quyết định quảng cáo trong tổ chức.
Whether disciplinary action should be taken against you... is a matter for General Worden here.
Còn cá nhân ông có bị kỷ luật hay không sẽ là việc của Tướng Worden.
She's being summoned before the disciplinary board.
Cô ấy bị triệu tập ra trước ủy ban kỷ luật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disciplinary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.