disclose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disclose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disclose trong Tiếng Anh.
Từ disclose trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiết lộ, mở ra, vạch trần ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disclose
tiết lộverb The exact penitentiary where they are been held is under disclosed. Trại giam giữ bọn chúng vẫn còn chưa được tiết lộ. |
mở raverb |
vạch trần raverb |
Xem thêm ví dụ
However, once a buyer has opted out of disclosing their bid data, this information is excluded for all publishers they transact on. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
Throughout his illness , Jobs preferred privacy over public disclosure of the details of his condition , and the reason for the liver transplant was never disclosed . Suốt thời gian bệnh , Jobs muốn giữ kín hơn là công bố chi tiết cụ thể về bệnh tình của mình , và lý do cấy ghép gan cũng không hề được tiết lộ . |
Why do you not disclose information? Tại sao ngươi không chịu tiết lộ thông tin? |
2 The disciple Jude disclosed how you can remain in God’s love. 2 Môn đồ Giu-đe cho bạn biết làm cách nào để sống mãi trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời. |
Toshi even disclosed how they "effectively have not been husband and wife" saying: "Aside from having met her occasionally related to work, I do not know anything about her actual life." Toshi thậm chí còn tiết lộ việc họ "không thực sự là vợ chồng" như thế nào, cho biết: "Ngoài việc thỉnh thoảng gặp cô ấy vì công việc, tôi chẳng biết bất cứ điều gì về cuộc sống thực sự của cô ấy cả." |
Kirk unit, disclose the information. Đơn vị Kirk, hãy tiết lộ thông tin. |
I cannot disclose more of what we are doing but something has to be changed . " Tôi không thể tiết lộ gì nhiều hơn những gì chúng tôi đang thực hiện nhưng sẽ có cái phải thay đổi . " |
A lack of humility is disclosed when praise fosters a feeling of superiority. Khi lời khen làm cho chúng ta cảm thấy cao trọng hơn người khác, điều này cho thấy chúng ta thiếu khiêm nhường. |
Healthcare providers have an obligation to disclose any adverse event to their patients because of ethical and professional guidelines. Các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe có nghĩa vụ tiết lộ bất kỳ sự cố bất lợi nào cho bệnh nhân của họ vì các nguyên tắc đạo đức và chuyên môn. |
WikiLeaks disclosed US diplomatic cables which state that Oman helped free British sailors captured by Iran's navy in 2007. WikiLeaks tiết lộ một bức điện ngoại giao của Mỹ nói rằng Oman đã giúp thủy thủ Anh bị lực lượng hải quân Iran bắt trong năm 2007. |
To protect customers from scams and prevent potential confusion, if you sell resale tickets, you must clearly disclose on your website or app that: Để bảo vệ khách hàng khỏi hành vi lừa đảo và tránh trường hợp nhầm lẫn có thể xảy ra, nếu bán vé bán lại, bạn phải tiết lộ rõ ràng trên trang web hoặc ứng dụng của mình rằng: |
On 6 May, Tulfo-Teo announced that the Philippines had a "90% chance" of hosting the pageant and also disclosed that the tourism department would be looking for sponsors, since the LCS Holdings Inc. of Chavit Singson, the major sponsor of the Miss Universe 2016 had declined financing the 2018 pageant. Vào ngày 6 tháng 5, Tulfo-Teo trả lời truyền thông rằng, Philippines có "90% cơ hội" để tổ chức cuộc thi và cũng tiết lộ rằng bộ phận du lịch sẽ tìm kiếm nhà tài trợ, kể từ khi tập đoàn LCS Holdings Inc. của Chavit Singson, nhà tài trợ chính của Hoa hậu Hoàn vũ 2016 đã xin tài trợ cho cuộc thi năm 2018. |
I'm sorry, I cannot disclose anything more right now. Tôi rất tiếc, hiện giờ tôi không thể giải thích được gì rõ ràng hơn |
If your API tool offers bulk editing, copying, importing or exporting of Google Ads campaign data to or from another ad platform, you must disclose to your clients incompatibilities between the platforms to avoid inconsistent or erroneous data transfers. Nếu công cụ API của bạn cung cấp chỉnh sửa, sao chép, nhập hoặc xuất dữ liệu chiến dịch Google Ads hàng loạt tới hoặc từ nền tảng quảng cáo khác, bạn phải tiết lộ cho khách hàng của mình sự không tương thích giữa các nền tảng để tránh chuyển dữ liệu sai hoặc không đồng nhất. |
Maxwell once asked: “When the real history of mankind is fully disclosed, will it feature the echoes of gunfire or the shaping sound of lullabies? Maxwell có lần đã hỏi: “Khi lịch sử thực sự của nhân loại được hé lộ hoàn toàn, thì sẽ có những tiếng súng hoặc âm thanh đầy soi dẫn của bài hát ru con không? |
Russian security agencies refused to disclose the gas used in the attack leading to doctors in local hospitals being unable to respond adequately to the influx of casualties. Các cơ quan an ninh Nga từ chối tiết lộ loại khí được sử dụng dẫn đến các bác sĩ tại các bệnh viện địa phương không thể chữa trị cho các nạn nhân. |
Though there is no evidence that Plott ever came to western North Carolina, his son Henry settled there around 1801 to 1810 (as census discloses) and was responsible for the Plott Hound's later development. Mặc dù không có bằng chứng cho thấy Plott từng đến miền Tây Bắc Carolina, con trai ông Henry đã định cư ở đó khoảng 1801 đến 1810 (theo điều tra dân số) và chịu trách nhiệm về sự phát triển sau này của chó săn Plott. |
Hugo Strange discloses his knowledge of Wayne's dual identity as Batman before releasing him into the prison's criminal populace. Hugo Strange tiết lộ kiến thức của mình về danh tính kép của Wayne là Batman trước khi thả anh. |
But Master disclosed a shocking divination Nhưng sư phụ đã tiết lộ một sự tiên đoán động trời |
+ 4 So I thought I should disclose it to you and say, ‘Buy it in front of the inhabitants and the elders of my people. + 4 Vì vậy, tôi nghĩ mình nên cho anh biết: ‘Hãy mua nó trước mặt dân chúng và các trưởng lão của dân tôi. |
The speech was announced after the Gallup Poll disclosed that Mr. Nixon's popularity had fallen to the lowest point for an American President in 20 years. Bài nói được loan báo sau khi Viện Gallup công bố rằng uy tín của ông Nixon đã rớt xuống điểm thấp nhất đối với một Tổng thống Hoa Kỳ trong vòng 20 năm qua. |
Russia: Russia has had non-disclosed functionality certification requirements for several years and has recently initiated the National Software Platform effort based on open-source software. Nga: Nga đã có các yêu cầu chứng nhận chức năng không được tiết lộ trong vài năm và gần đây đã khởi xướng nỗ lực Nền tảng phần mềm quốc gia dựa trên phần mềm nguồn mở. |
While preaching in northern Galilee, what did Jesus disclose to his disciples, and why was that shocking to them? Trong lúc rao giảng ở miền bắc Ga-li-lê, Chúa Giê-su bộc lộ cho các môn đồ biết điều gì, và tại sao điều đó làm họ sửng sốt? |
Jehovah disclosed his requirements to Moses Đức Giê-hô-va cho Môi-se biết những đòi hỏi của Ngài |
Kenya Airways disclosed a passenger list indicating that the 105 passengers on board were citizens of 26 different countries; thirty-seven were from Cameroon; nine of the occupants were Kenyan. Kenya Airways đã tiết lộ danh sách hành khách và cho biết 105 hành khách trên tàu là công dân của 26 quốc gia khác nhau, hầu hết đều đến từ Cameroon, 9 trong số những người ở đó là Kenya Mười bảy hành khách lên tàu ở Abidjan, trong khi những người khác làm như vậy ở Douala. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disclose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disclose
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.