disclosure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disclosure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disclosure trong Tiếng Anh.
Từ disclosure trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự mở ra, sự vạch trần ra, sự để lộ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disclosure
sự mở ranoun |
sự vạch trần ranoun |
sự để lộ ranoun |
Xem thêm ví dụ
Throughout his illness , Jobs preferred privacy over public disclosure of the details of his condition , and the reason for the liver transplant was never disclosed . Suốt thời gian bệnh , Jobs muốn giữ kín hơn là công bố chi tiết cụ thể về bệnh tình của mình , và lý do cấy ghép gan cũng không hề được tiết lộ . |
The name "David Dennison" was used as a pseudonym for Trump by his personal lawyer Michael Cohen in a 2016 pre-election non-disclosure agreement with pornographic film actress Stormy Daniels (born Stephanie Gregory Clifford and identified in the document as Peggy Peterson) regarding her allegation that she and Trump had an extramarital affair in 2006. Cái tên "David Dennison" được dùng làm bí danh cho Trump bởi luật sư riêng Michael Cohen trong một thỏa thuận không tiết lộ năm 2016 trước bầu cử với nữ diễn viên phim khiêu dâm Stormy Daniels (tên khai sinh là Stephanie Gregory Clifford và được ghi trong các tài liệu là Peggy Peterson) về cáo buộc của cô cho rằng cô và Trump đã có quan hệ ngoài hôn nhân vào năm 2006. |
To better inform your audience about how advertising IDs from their device will be used, we require that publishers using mobile advertising IDs comply with the disclosure requirements in the "In-App Ad Remarketing" provisions of the Google Ad Manager Partner Guidelines. Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager. |
The policy is being updated to require upfront disclosure of fees and to clarify when third-party accreditation is required. Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu. |
Chiavernica compared the track's composition and vocals to a large variety of work by different artists, including Disclosure, Mariah Carey, Pitbull, and the song "Show Me Love" by American vocalist Robin S.. Chiavernica so sánh bà hát và giọng hát của rất nhiều nhiều nghệ sĩ, bao gồm cả Disclosure, Mariah Carey, Pitbull và bào hát "Show Me Love" bởi giọng hát người Mỹ Robin S... |
He wrote: “The disclosure was made to me about you, my brothers, by those of the house of Chloe, that dissensions exist among you.” Ông viết: “Hỡi anh em, bởi người nhà Cơ-lô-ê, tôi có được tin rằng trong anh em có sự tranh-cạnh” (I Cô-rinh-tô 1:11). |
Examples include software that switches your homepage or other browser settings to ones you don't want, or apps that leak private and personal information without proper disclosure. Ví dụ bao gồm phần mềm chuyển trang chủ hoặc các cài đặt trình duyệt khác sang trang chủ hoặc cài đặt mà bạn không muốn, hoặc các ứng dụng làm rò rỉ thông tin riêng tư và cá nhân mà không thông báo đúng cách. |
For the purposes of abortion advertiser certification and disclosure policy requirements, this may also include advertisers promoting non-service-based abortion content – for example, books about abortion or perspectives on abortion. Nhằm đáp ứng các yêu cầu trong chính sách về thông tin công khai và giấy chứng nhận của nhà quảng cáo dịch vụ phá thai, đối tượng này cũng có thể bao gồm các nhà quảng cáo quảng bá các nội dung về việc phá thai không phải là dịch vụ — chẳng hạn như sách về việc phá thai hoặc những quan điểm về việc phá thai. |
The last one I want to challenge you to is disclosure. Còn điều cuối cùng, tôi muốn bạn thử chính là "bộc bạch". |
Well, you signed a non-disclosure agreement the day you were hired, Miss Page. Cô đã kí vào một thỏa thuận không tiết lộ vào cái ngày mà cô được thuê, cô Page. |
Depending on how you’re certified, Google will automatically generate one of the following in-ad disclosures for your abortion product or service ads: 'Provides abortions' or 'Does not provide abortions'. Tùy theo giấy chứng nhận của bạn, Google sẽ tự động tạo một trong những thông báo công khai sau trong các quảng cáo về sản phẩm hoặc dịch vụ phá thai của bạn: "Cung cấp dịch vụ phá thai" hoặc "Không cung cấp dịch vụ phá thai". |
Cameroon and Tyler Winklevoss received a settlement of 65 million dollars and signed a non-disclosure agreement. Cameron và Tyler Winklevoss nhận 65 triệu $ và ký thỏa thuận không tiết lộ. |
The ODiSy provides a 24/7 online system access for the submission of all types of disclosures. ODiSy cung cấp quyền truy cập hệ thống trực tuyến 24/7 để gửi tất cả các loại tiết lộ. |
What dramatic disclosures are made in the seventh vision? Sự hiện thấy thứ bảy mở màn cho những điều tiết lộ đột ngột nào? |
The public disclosure and discussion of her illness drew attention to Alzheimer's, which was largely unknown by most people at the time, and helped to increase public and private funding for Alzheimer's research. Việc tiết lộ công và thảo luận về cơn bệnh của bà đã thu hút sự chú ý đến bệnh Alzheimer, và giúp tăng nguồn tài trợ công và tư cho nghiên cứu bệnh Alzheimer. |
The disclosure is filed on Form 8-K and is filed immediately upon completion of the reverse merger transaction. Công bố thông tin được đệ trình Mẫu 8-K và được nộp ngay lập tức sau khi hoàn thành các giao dịch sáp nhập ngược lại. |
The examples of such processes would be using checklists and templates, introducing project audit rather than direct control, providing full disclosure of information for project team members, improving project management education, and other processes. Ví dụ về các quy trình như vậy sẽ sử dụng danh sách kiểm tra và mẫu, giới thiệu kiểm toán dự án thay vì kiểm soát trực tiếp, cung cấp thông tin đầy đủ cho các thành viên nhóm dự án, cải thiện giáo dục quản lý dự án và các quy trình khác. |
Steven Macon Greer (June 28, 1955) is an American ufologist and retired traumatologist who founded the Center for the Study of Extraterrestrial Intelligence (CSETI) and the Disclosure Project, which seeks the disclosure of allegedly classified secret UFO information. Steven Macon Greer (sinh ngày 28 tháng 6 năm 1955) là một bác sĩ chấn thương chỉnh hình đã nghỉ hưu và là nhà nghiên cứu UFO người Mỹ đã sáng lập ra Trung tâm Nghiên cứu Trí tuệ ngoài Trái Đất (CSETI) và Dự án Disclosure, nhằm tìm kiếm sự phơi bày thông tin UFO bị che đậy. |
This name will also be visible in the ad’s 'Paid for by' disclosure, as well as in the Political Advertising transparency report and the political ads library. Tên này cũng sẽ được hiển thị trong nội dung công khai “Trả tiền bởi” của quảng cáo, cũng như trong báo cáo về tính minh bạch trong Quảng cáo chính trị và thư viện quảng cáo chính trị. |
In addition, when you begin managing a new business or renew your relationship with an existing one, let your customers know about the presence of the disclosure notice on your website by either emailing them a soft copy or posting a printed copy to them. Ngoài ra, khi bạn bắt đầu quản lý một doanh nghiệp mới hoặc gia hạn mối quan hệ của bạn với một doanh nghiệp hiện tại, hãy cho khách hàng biết về việc có thông báo công bố công khai trên trang web của bạn bằng cách gửi cho họ một bản mềm qua email hoặc gửi cho họ một bản in qua thư. |
So if we really want to make sense of the world what we want to do is have lots of formal models in our disclosures. Vậy, nếu chúng ta muốn tìm hiểu thế giới, thì nên xây dựng thật nhiều mô hình tối ưu. |
By processing the latest disclosures published on the markets, the mobile app allows investors to track stocks for moves made by company directors and substantial shareholders. Bằng cách xử lý các công bố mới nhất trên thị trường, ứng dụng di động cho phép các nhà đầu tư theo dõi cổ phiếu để nắm được những động thái của các giám đốc công ty và các cổ đông lớn. |
Decree 61 (June 2013) pushed for improved public disclosure by SOEs,but there’s work to be done. Nghị định 61 (tháng 6/2013) là một bước tiến trong việc công khai thông tin, nhưng vẫn còn nhiều việc phải làm. |
Making vulnerabilities known to the public is a practice called full disclosure in the hacker community, and it is controversial, but it does make me think of how hackers have an evolving effect on technologies we use every day. Việc làm sáng tỏ các yếu điểm là một hành động được gọi là công khai toàn bộ trong cộng đồng hacker, và điều đó gây tranh cãi, nhưng nó làm tôi nghĩ cách các hacker có một tác động liên đới lên công nghệ chúng ta sử dụng mỗi ngày. |
To comply with this disclosure obligation with respect to Google's use of data, you have the option to display a prominent link to How Google uses data when you use our partners' sites or apps. Để tuân thủ nghĩa vụ tiết lộ này liên quan đến việc sử dụng dữ liệu của Google, bạn có thể chọn hiển thị một liên kết nổi bật đến Cách Google sử dụng dữ liệu khi bạn sử dụng các trang web hoặc ứng dụng của đối tác của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disclosure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disclosure
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.