discontent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discontent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discontent trong Tiếng Anh.
Từ discontent trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự không hài lòng, bất bình, bất mãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discontent
sự không hài lòngadjective |
bất bìnhnoun Prisoner discontent eventually boiled over into open prison rebellion. Sự bất bình của các tù nhân ngày càng sôi sục, dẫn đến cuộc nổi dậy công khai trong tù. |
bất mãnadjective There is widespread public discontent with the struggling economy . Lại có sự bất mãn công khai lan rộng giữa lúc nền kinh tế đang lâm nguy . |
Xem thêm ví dụ
The conduct of the Emperor caused much discontent, and Yelu Timur, son of Ananda who attempted to take the throne in 1307, in conjunction with the heads of the Lama religion in China, formed a plot to displace him; but this was discovered, and they were duly punished. Hành vi của Hoàng đế gây ra nhiều bất mãn, và Yelu Timur, con trai của Ananda, người đã cố gắng lên ngôi năm 1307, kết hợp với những người đứng đầu tôn giáo Lạt ma ở Trung Quốc, thành lập một âm mưu để lật đổ Văn Tông; nhưng điều này đã bị phát hiện, và ông ta đã bị Văn Tông giết chết. |
Shortly after the war, civil discontent led to the constitutional referendum of 1946 on whether Italy would remain a monarchy or become a republic. Ngay sau chiến tranh, bất mãn trong xã hội dâng cao đã dẫn đến một cuộc trưng cầu ý dân vào năm 1946 về việc Ý sẽ vẫn là một chế độ quân chủ hoặc trở thành một nước cộng hòa. |
The king foresaw that these policies might create discontent, especially in the army, and he therefore convened a special meeting of officials to explain why the cuts were necessary. Quốc vương đã nhìn thấy trước rằng các chính sách có thể gây nên bất mãn, đặc biệt là trong quân đội, và do đó ông đã triệu tập một cuộc họp đặc biệt gồm các quan chức để giải thích tại sao việc cắt giảm lại cần thiết. |
However, Ling nominated his own protégé Ong Ka Ting as a minister at the expense of Chan, causing discontent with members aligned to Lim, which became known as "Team B" among party members. Tuy nhiên, Lâm Lương Thực lại đề cử người của mình là Hoàng Gia Định (Ong Ka Ting) làm bộ trưởng thay vì Trần Quảng Tài, gây bất mãn trong các thành viên trong phái của Lâm Á Lễ, họ được gọi là "Đội B" trong đảng, còn phái của Lâm Lương Thực được gọi là "Đội A." |
When they became discontented with Jehovah’s arrangement for their government and got to thinking that the political setup of the pagan nations around them was preferable, they went to Jehovah’s prophet Samuel and asked him to set up a king over them. Khi họ bắt đầu bất mãn với chính phủ của họ do Đức Giê-hô-va sắp đặt và nghĩ rằng thể chế chính trị của các nước theo tà thần chung quanh họ là hay hơn, họ đi đến cùng nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va là Sa-mu-ên để xin có vua cai trị trên họ. |
There is widespread public discontent with the struggling economy . Lại có sự bất mãn công khai lan rộng giữa lúc nền kinh tế đang lâm nguy . |
To finance Chen Shubao's construction projects, taxes were raised, and soldiers and the officials, who were previously immune to taxes, were also required to pay them, causing general discontent from those classes. Để cung cấp tài vật cho các dự án xây dựng của Trần Thúc Bảo, triều đình đã tăng thuế, và quân sĩ cùng quan lại cũng bị yêu cầu phải nộp thuế mặc dù trước đó họ được miễn, khiến bất mãn xuất hiện phổ biến trong nhiều tầng lớp. |
On 3 July 2013, after a wave of public discontent with autocratic excesses of Morsi's Muslim Brotherhood government, the military removed President Morsi from power in a coup d'état and installed an interim government. Ngày 3 tháng 7 năm 2013, sau một làn sóng bất mãn của quần chúng với tính chuyên quyền quá độ của chính phủ Anh em Hồi giáo dưới quyền Morsi, quân đội phế truất Tổng thống Morsi thông qua đảo chính và lập chính phủ lâm thời. |
“One of the notes of twentieth century life is discontent [and trouble]. “Một trong những khía cạnh của cuộc sống trong thế kỷ hai mươi là nỗi bất mãn [và phiền toái]. |
Is there much discontent in the islands, Colonel? Có nhiều sự bất mãn trên các hòn đảo không, Đại tá? |
The war started with a rebellion by Dafydd, who was discontented with the reward he had received from Edward in 1277. Chiến tranh bắt đầu với một cuộc nổi loạn của Dafydd, người bất mãn với những phần thưởng mà ông ta cho là không tương xứng từ Edward năm 1277. |
Etō, the founder of various patriotic organizations, conspired with other discontented elements to start an armed insurrection against government troops in Saga, the capital of his native prefecture in Kyūshū in 1874. Eto, người thành lập rất nhiều tổ chức ái quốc, âm mưu với các phần tử bất mãn khác khởi động một cuộc nổi dậy vũ trang chống lại quân đội triều đình tại Saga, thủ phủ phiên nhà của ông tại Kyūshū năm 1874. |
This caused discontent among several of the PLO factions; the PFLP, DFLP and other parties formed a breakaway organization, the Rejectionist Front. Điều này đã làm nhiều phe nhóm trong PLO bất bình: PFLP, DFLP và các đảng khác thành lập một tổ chức ly khai, Mặt trận Bác bỏ. |
In the waning days of Soviet rule, discontent continued to grow and found expression under Soviet leader Mikhail Gorbachev's policy of glasnost. Trong những ngày cai trị cuối cùng của Liên xô, sự bất mãn tiếp tục gia tăng và được thể hiện nhờ chính sách glasnost của lãnh tụ Liên xô Mikhail Gorbachev. |
Marshall Plan aid allowed the nations of Western Europe to relax austerity measures and rationing, reducing discontent and bringing political stability. Viện trợ từ Kế hoạch Marshall cũng giúp các quốc gia Tây Âu nới lỏng các biện pháp khắc khổ và chế độ phân phối, giảm thiểu bất mãn và mang lại ổn định chính trị. |
Select a self-defeating pattern which you can focus your discontent on and turn around constructively. 2. Hãy chọn một thói quen thất sách mà bạn có thể dồn nén sự bất mãn của mình để xoay chuyển nó một cách tích cực. 2. |
“The sea” of restless, rebellious humanity churns up discontent and revolution. “Biển” náo động, tức nhân loại nổi loạn, khuấy lên sự bất mãn và cách mạng. |
Mikhail Gorbachev came to this very house and talked of an end to our " winter of discontent. " Mikhail Gorbachev đã tới chính ngôi nhà này và nói tới sự kết thúc của " Mùa đông bất mãn " giữa chúng ta. |
The young boy-king is probably the same Seleucus who later went to marry a Ptolemaic princess called Berenice IV on an unknown date (a sister of the famous Cleopatra VII of Egypt) to become co-regent of Egypt. but allegedly was murdered by the discontented bride for his lack of manners. Vị vua trẻ có lẽ là cùng tên Seleukos người sau này đã kết hôn với một công chúa triều đại Ptolemaios gọi là Berenice IV (một em gái của nữ hoàng Cleopatra VII nổi tiếng của Ai Cập) nhưng đã bị sát hại bởi sự bất mãn của cô dâu vì cách cư xử của ông. |
Tacitus says that after a combination of force and diplomacy quieted discontent among the Britons who had been conquered previously, Agricola built forts in their territories in 79. Tacitus ghi lại rằng sau khi kết hợp sử dụng cả quân sự và ngoại giao để dẹp tan sự bất mãn giữa những người Briton đã bị chinh phục trước đó, Agricola đã cho xây dựng nhiều pháo đài trong lãnh thổ của họ vào năm 79. |
Widespread discontent had grown amongst the crew, due to poor living conditions and the lack of a Canadian identity for the ship and the result saw 605 of her crew of 907 refuse to volunteer. Sự bất mãn đang lan rộng trong số thủy thủ do điều kiện sống tồi tệ và con tàu không mang một đặc tính Canada, khiến đưa đến kết quả 605 trong số 907 thủy thủ từ chối tình nguyện. |
That was the case with Nelson, who under the influence of drugs or alcohol often expressed his anger and discontent by acts of vandalism. Đó là trường hợp của Nelson; khi ở dưới ảnh hưởng của ma túy và rượu, cậu thường biểu lộ sự giận dữ và bất mãn bằng hành động phá hoại. |
How can you avoid falling into a pit of discontent? Làm thế nào bạn có thể tránh rơi vào hố bất mãn? |
His enterprise however suffered from a lack of supplies, discontent from within, and resistance by the Mexican government quickly forced Walker to retreat. Tuy nhiên, Walker đã không thể duy trì được lâu, bởi sự thiếu hụt nguồn cung, sự bất mãn trong Đảng phái của ông và sự phản kháng mạnh mẽ của chính phủ Mexico nhanh chóng buộc Walker phải rút lui. |
Subtitled A Journalist's Final Account of Life, Corruption, and Death in Putin's Russia, the book gives her account of the period from December 2003 to August 2005, including what she described as "the death of Russian parliamentary democracy", the Beslan school hostage crisis, and the "winter and summer of discontent" from January to August 2005. Được phụ đề là "Báo cáo cuối cùng của một nhà báo về cuộc sống, sự tham nhũng, và cái chết ở nước Nga của Putin" (A Journalist's Final Account of Life, Corruption, and Death in Putin's Russia), cuốn sách đưa ra lời tường thuật của bà về quãng thời gian từ tháng 12 năm 2003 đến tháng 8 năm 2005, trong đó có điều mà bà mô tả là "cái chết của nền dân chủ nghị viện Nga", các Cuộc khủng hoảng con tin ở trường Beslan (Cộng hòa Bắc Ossetia-Alania), và "mùa đông và mùa hè bất mãn" từ tháng Giêng đến tháng 8 năm 2005. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discontent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới discontent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.