direct debit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ direct debit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ direct debit trong Tiếng Anh.
Từ direct debit trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấy ủy nhiệm chi, derect debit, Ghi nợ trực tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ direct debit
giấy ủy nhiệm chinoun |
derect debitnoun (financial transaction in which one person withdraws funds from another person's bank account) |
Ghi nợ trực tiếp
|
Xem thêm ví dụ
Please click the drop-down menu above to see direct debit information for your country. Vui lòng nhấp vào trình đơn thả xuống ở trên để xem thông tin ghi nợ trực tiếp cho quốc gia của bạn. |
Depending on your country, you may need to verify your bank account in order to use direct debit. Tùy thuộc vào quốc gia của mình, bạn có thể cần xác minh tài khoản ngân hàng của bạn để sử dụng thẻ ghi nợ trực tiếp. |
In that case, please resend your debit authorisation by following the instructions or via our direct debit authorisation form. Trong trường hợp đó, vui lòng gửi lại giấy ủy quyền ghi nợ bằng cách thực hiện theo hướng dẫn của chúng tôi hoặc thông qua biểu mẫu giấy ủy quyền ghi nợ trực tiếp. |
When you pay with your bank account (also known as direct debit), Google deducts your Google Ads costs from your bank account. Khi bạn thanh toán bằng tài khoản ngân hàng (còn gọi là phương thức ghi nợ trực tiếp), Google sẽ khấu trừ chi phí Google Ads vào tài khoản ngân hàng của bạn. |
You'll also need to either send us a new direct debit authorization or verify a test deposit in the new bank account. Bạn cũng sẽ cần phải gửi cho chúng tôi ủy quyền ghi nợ trực tiếp mới hoặc xác minh khoản tiền gửi thử trong tài khoản ngân hàng mới. |
If you've been charged by Google Ads and you're using direct debit to pay, you might see any of the following on your statement: Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình: |
In order to use your bank account as a payment method (also known as direct debit), you'll need to verify your bank account before your ads can start showing. Để sử dụng tài khoản ngân hàng của bạn làm phương thức thanh toán (còn được gọi là ghi nợ trực tiếp), bạn sẽ cần xác minh tài khoản ngân hàng của mình trước khi quảng cáo của bạn có thể bắt đầu hiển thị. |
A situation which has provoked much controversy is the bank declining a cheque/Direct Debit, levying a fee which takes the customer overdrawn and then charging them for going overdrawn. Một tình huống mà đã gây nhiều tranh cãi là các ngân hàng giảm một ghi nợ séc/trực tiếp, tính một khoản phí những thấu chi khách hàng đã có và sau đó tính tiền họ đối với các thấu chi sẽ có. |
A temporary daily spending limit may be applied to your account if your account uses direct debit for payment in a Single Euro Payments Area (SEPA) country, and Google Ads detects unusual or suspicious activity from your account. Chúng tôi có thể áp dụng một hạn mức chi tiêu hàng ngày tạm thời cho tài khoản của bạn nếu tài khoản của bạn thanh toán bằng hình thức ghi nợ trực tiếp ở một quốc gia thuộc Khu vực thanh toán chung bằng đồng Euro (SEPA) và Google Ads phát hiện hoạt động bất thường hoặc đáng ngờ từ tài khoản của bạn. |
Say that Sylvie's direct debit payment was declined. Giả sử khoản thanh toán bằng ghi nợ trực tiếp của Sylvie bị từ chối. |
If you don't see your country listed, that means that we don't support direct debit in that country. Nếu bạn không thấy quốc gia của mình được liệt kê, điều đó có nghĩa là chúng tôi không hỗ trợ ghi nợ trực tiếp tại quốc gia đó. |
You can also use this menu to learn about direct debit information in other countries. Bạn cũng có thể sử dụng trình đơn này để tìm hiểu về thông tin ghi nợ trực tiếp tại các quốc gia khác. |
To make sure she can keep using direct debit in the future, she also re-enables her bank account in Google Ads (Option B). Để chắc chắn có thể tiếp tục sử dụng tùy chọn ghi nợ trực tiếp trong tương lai, Sylvie cũng kích hoạt lại tài khoản ngân hàng của mình trong Google Ads (Tùy chọn B). |
Once you've added your bank account information to your Google Ads account, you'll need to print and send your direct debit authorisation by following these steps: Khi đã thêm thông tin tài khoản ngân hàng vào tài khoản Google Ads, bạn sẽ cần in và gửi giấy ủy quyền ghi nợ trực tiếp bằng cách thực hiện theo các bước sau: |
Note: If you pay for Google Ads with a bank account (also known as direct debit), you’ll need to submit proof of payment with your appeal. Lưu ý: Nếu thanh toán cho Google Ads bằng tài khoản ngân hàng (còn được gọi là ghi nợ trực tiếp), bạn cần gửi đơn khiếu nại kèm theo bằng chứng thanh toán. |
If you'd like to use a different bank account for this payment and for your future direct debit payments, then you'll need to change your primary payment method. Nếu bạn muốn sử dụng một tài khoản ngân hàng khác cho thanh toán này và các thanh toán bằng ghi nợ trực tiếp trong tương lai của mình, thì bạn sẽ cần phải thay đổi phương thức thanh toán chính. |
In order to use your bank account as a payment method (also known as direct debit), you'll need to verify your bank account before your ads can start showing. Để sử dụng tài khoản ngân hàng của bạn làm phương thức thanh toán (còn được gọi là ghi nợ trực tiếp), bạn sẽ cần xác minh tài khoản ngân hàng của mình trước khi quảng cáo có thể bắt đầu hiển thị. |
If you still want to use direct debit as your primary payment method, you'll need to re-enable it in your account, as described in Option B below, after your one-time payment goes through. Nếu bạn vẫn muốn sử dụng ghi nợ trực tiếp làm phương thức thanh toán chính, thì bạn sẽ cần phải kích hoạt lại phương thức này trong tài khoản của bạn, như được mô tả trong Tùy chọn B bên dưới, sau khi khoản thanh toán một lần của bạn hoàn tất. |
The charges for cheques and Direct Debits which are refused (or "bounced") due to insufficient funds are usually the same as or slightly less than the general overdraft fees, and can be charged on top of them. Những tính phí cho séc và ghi nợ trực tiếp mà bị từ chối (hoặc "bị trả lại") do không đủ tiền thường là bằng hoặc thấp hơn một chút so với phí thấu chi chung, và có thể được tính trên hàng đầu của chúng. |
The debit could also have been made as a result of a wage garnishment, an offset claim for a taxing agency or a credit account or overdraft with another account with the same bank, or a direct-deposit chargeback in order to recover an overpayment. Ghi nợ cũng có thể đã được thực hiện như một kết quả của một sai áp tiền lương, một yêu cầu bồi thường bù đắp cho một cơ quan thuế hoặc một tài khoản tín dụng hay thấu chi với một tài khoản khác với cùng một ngân hàng, hoặc một chiết khấu tiền gửi trực tiếp để thu hồi khoản trả quá nhiều. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ direct debit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới direct debit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.