digno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ digno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ digno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ digno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xứng đáng, đáng, thích hợp, trang nghiêm, đáng kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ digno

xứng đáng

(deserved)

đáng

(deserved)

thích hợp

(respectable)

trang nghiêm

(dignified)

đáng kính

(respectable)

Xem thêm ví dụ

Antes de comenzar la reunión, el obispo invitó a todos los diáconos que estuviesen presentes, que fueran dignos y estuvieran vestidos apropiadamente, a que participaran en la repartición de la Santa Cena.
Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh.
Hogares dignos y trabajo gratificante.
Nhà ở vừa ý và việc làm thỏa nguyện.
Pablo pidió en oración que los cristianos de Colosas ‘fueran llenos del conocimiento exacto de la voluntad [de Dios] en toda sabiduría y comprensión espiritual, para que anduvieran de una manera digna de Jehová a fin de que le agradaran plenamente’ (Colosenses 1:9, 10).
Phao-lô đã cầu-nguyện hầu cho các tín-đồ đấng Christ ở Cô-lô-se “được đầy-dẫy sự hiểu-biết về ý-muốn của (Đức Chúa Trời), với mọi thứ khôn-ngoan và hiểu-biết thiêng-liêng nữa, hầu cho anh em ăn-ở cách xứng-đáng với Chúa (Giê-hô-va), đặng đẹp lòng Ngài mọi đường” (Cô-lô-se 1:9, 10).
Y esto es digno de mención en vista de la exactitud científica del relato de Génesis.
Đó là kết luận đáng chú ý khi xem xét tính chính xác về mặt khoa học của lời tường thuật trong Sáng-thế Ký.
Queremos servirle con humildad y ser dignos de él.
Chúng ta muốn làm tôi tớ khiêm nhường, xứng đáng của Đức Chúa Trời.
Si hay algo virtuoso, o bello, o de buena reputación, o digno de alabanza, a esto aspiramos” (Artículos de Fe 1:13).
Nếu có điều gì đạo đức, đáng yêu chuộng, hay có tiếng tốt hay đáng khen, thì chúng tôi theo đuổi những điều này” (Những Tín Điều 1:13).
Demostramos el gozo de una manera digna.
Chúng ta biểu lộ niềm vui mừng trong sự trang nghiêm.
A la espera de alguien digno de amor
Chờ người đáng để yêu, chờ từ kiếp trước đến kiếp này,
De la misma manera que la disciplina del entrenamiento prepara a un atleta para ejecutar los elementos de su deporte a su nivel más alto, guardar los mandamientos los hará dignos a ustedes de recibir esas ordenanzas de salvación.
Và trong cùng một cách như vậy mà kỷ luật của cuộc huấn luyện chuẩn bị cho một vận động viên thực hiện các yếu tố trong môn thể thao của họ ở mức cao nhất, việc tuân giữ các giáo lệnh sẽ làm cho các em hội đủ điều kiện để nhận được các giáo lễ cứu rỗi này.
Quienes deseen “and[ar] de una manera digna de Jehová” y ser “hechos poderosos” deben seguir “llevando fruto en toda buena obra”, dijo Pablo (Colosenses 1:10, 11).
Theo ông, những ai mong muốn “ăn-ở cách xứng-đáng với [Đức Giê-hô-va]” và “được có sức-mạnh” phải “nẩy ra đủ các việc lành”.—Cô-lô-se 1:10, 11.
En los capítulos del 11 al 13, se da una lista de nombres de los que eran dignos y se habla de la dedicación de los muros.
Các chương 11–13 liệt kê danh sách những người xứng đáng và tường thuật về sự khánh thành các bức tường thành.
De hecho, los consejos de las Escrituras Griegas Cristianas tenían como objetivo principal guiar y fortalecer a los ungidos para que se mantuvieran leales y dignos del llamamiento celestial (Filipenses 2:12; 2 Tesalonicenses 1:5, 11; 2 Pedro 1:10, 11).
Thật vậy, lời khuyên trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp được viết chủ yếu nhằm hướng dẫn và giúp những người xức dầu được vững mạnh, nhờ đó giữ lòng trung kiên và sống sao cho xứng đáng với ơn kêu gọi lên trời.
* Se da el sacerdocio a todo varón que sea miembro digno de La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días, DO 2.
* Chức tư tế được ban cho tất cả những nam tín hữu xứng đáng của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, GLGƯ TNCT—2.
Esta pareja se había mantenido digna para llegar al maravilloso día cuando un hijo y una hija dejan el hogar de su juventud y se convierten en marido y mujer.
Cặp vợ chồng này đã giữ cho mình được xứng đáng để đến ngày cái tuyệt vời đó khi một người con trai và một người con gái rời khỏi ngôi nhà thời niên thiếu của mình và trở thành vợ chồng.
¿Por qué es digno de mención, en el caso de los ancianos de congregación hoy día, el consejo del suegro de Moisés?
Tại sao lời khuyên do cha vợ của Môi-se đáng cho các trưởng lão trong hội-thánh thời nay lưu ý?
8 Pese a nuestras imperfecciones, Jehová se digna aceptar nuestra dedicación, como si se agachara para que estemos más cerca de él.
8 Dù chúng ta bất toàn, Đức Giê-hô-va vẫn độ lượng chấp nhận sự dâng mình của chúng ta.
No hay amigo más valioso que su propia conciencia tranquila, su propia pureza moral, y ¡qué glorioso sentimiento es saber que están en el lugar señalado, limpios, y con la confianza de que son dignos de estar allí!
Sẽ không có tình bạn nào quý báu hơn lương tâm trong sáng của các em, sự trong sạch về mặt đạo đức—và thật là một cảm nghĩ vinh quang biết bao để biết rằng các em đang được trong sạch đứng nơi chỉ định của mình và với sự tin tưởng rằng các em xứng đáng để làm như vậy.
Ahora se ordena al sacerdocio a los miembros varones de la Iglesia que son dignos.
Giờ đây, các nam tín hữu của Giáo Hội được sắc phong cho chức tư tế.
Se restauró la casa de Jehová para que la adoración a él continuara realizándose de una manera digna.
Nơi thờ phượng của Đức Giê-hô-va được sửa sang và như thế sự thờ phượng Ngài được tiếp tục trong sự trang trọng.
Debemos ser ciudadanos dignos que obedecen la ley.
Chúng ta cần phải tôn trọng luật pháp, là các công dân xứng đáng.
Nuestro Padre Celestial delega Su poder del sacerdocio a los varones dignos que son miembros de la Iglesia.
Cha Thiên Thượng của chúng ta ủy thác quyền năng chức tư tế của Ngài cho các nam tín hữu xứng đáng của Giáo Hội.
Prodigiosamente, Su divina autoridad para sanar a los enfermos fue conferida a dignos poseedores del sacerdocio en dispensaciones anteriores9 y de nuevo en éstos, los últimos días, en los que Su Evangelio ha sido restaurado en su plenitud10.
Kỳ diệu thay, thẩm quyền thiêng liêng của Ngài để chữa lành người bệnh đã được truyền giao cho những người nắm giữ chức tư tế xứng đáng trong gian kỳ trước9 và một lần nữa trong những ngày sau cùng này, khi phúc âm của Ngài đã được phục hồi trọn vẹn.10
Es vital que tengan una buena relación con un líder adulto para ayudarles a mantenerse dignos”.
Một mối quan hệ quan trọng với một vị lãnh đạo thành niên là thiết yếu để giúp các em giữ mình được trong sạch và xứng đáng về mặt đạo đức.”
Ahora, a los jóvenes que aún tienen que servir en una misión de tiempo completo, comparto el consejo del presidente Monson de octubre del año pasado: “Repito lo que los profetas han enseñado por mucho tiempo: que todo joven digno y capaz debe prepararse para servir en una misión.
Giờ đây, cùng với các thanh niên chưa phục vụ truyền giáo toàn thời gian, tôi chia sẻ lời dạy của Chủ Tịch Monson từ tháng Mười năm ngoái: “Tôi xin lặp lại điều mà các vị tiên tri đã dạy từ lâu—mỗi thanh niên xứng đáng, có khả năng cần phải chuẩn bị đi phục vụ truyền giáo.
La vida es bella y digna de vivirse.
Cuộc sống thật tươi đẹp và đáng sống.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ digno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.