digo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ digo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ digo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ digo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ờ!, chú ai truyện, ủa!, ủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ digo
ờ!
|
chú ai truyện
|
ủa!
|
ủa
|
Xem thêm ví dụ
También sonreirán al recordar este versículo: “Y respondiendo el Rey, les dirá: De cierto os digo que en cuanto lo hicisteis a uno de estos, mis hermanos más pequeños, a mí lo hicisteis” (Mateo 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Yo soy duro, mi esposa se queja y yo digo, ‘Por eso yo soy rey.’ Cung phi Bích Châu buồn lo than thở: "...Nghĩa lớn là vua tôi, ái tình là vợ chồng. |
Si le digo la verdad, yo haría lo mismo. Nói thật nhé, tôi không trách họ được. |
Cuando digo esto, lo que la mayoría cree oír es que estamos trabajando en curar el cáncer. Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư. |
Digo, supongo que todos los presentes vieron " Parque Jurásico ". Tôi nghĩ tất cả các bạn đều đã xem " Công viên kỷ Jura ". |
En verdad os digo, aun como yo soy” (3 Nefi 27:27). Quả thật, ta nói cho các người hay, các ngươi phải giống như ta vậy” (3 Nê Phi 27:27). |
Lo digo en serio. Tôi nói thật mà |
Digo, " Ahora escuchen. Tôi nói, " Nào hãy nghe đây. |
Porque lo digo yo. Vì mẹ bảo vậy. |
Yo digo, ejecutad a esos perros. Tôi nói, đập chết lú chó đó đi. |
21 Mas de cierto os digo, que vendrá tiempo cuando no tendréis rey ni gobernante, porque yo seré vuestro arey y velaré por vosotros. 21 Nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, cuối cùng các ngươi sẽ không có vua, cũng không có người cai trị nữa, vì ta sẽ là avua của các ngươi và chăm sóc các ngươi. |
“Mas yo también te digo que tú eres Pedro, y sobre esta roca edificaré mi iglesia, y las puertas del infierno no prevalecerán contra ella. “Còn ta, ta bảo ngươi rằng: Ngươi là Phi E Rơ, ta sẽ lập Hội thánh ta trên đá nầy, các cửa âm phủ chẳng thắng được hội đó. |
Si digo algo, terminaré llorando. Nếu tôi còn nói gì, nó sẽ chỉ kết thúc với việc khóc lóc. |
No digo que los criminales lo sean 24 horas al día. Những kẻ giết người không bao giờ giết người 24 trên 24. |
Bueno, no digo que fuera ni que no lo fuera, pero l oque diré... es que confío lo suficiente en el pajarito para duplicar mi posición. tôi đủ tin cái con chim nhỏ đó để tăng gấp đôi vị thế của mình. |
Siento que digo la verdad. Bởi vì tôi cảm thấy tôi nói sự thật. |
sólo digo. Em chỉ nói vậy thôi. |
Le digo que si fuera mi hombre lo alejaría de las filas del frente. Nói chứ, nếu y là người của tôi, tôi sẽ ngăn y khỏi tuyến đầu. |
Yo digo que tenemos que dejar de pensar sobre el número de iPods per cápita y empezar a pensar en formas en las que podemos otorgar poder a los intelectuales, disidentes, ONGs y miembros de la sociedad civil. Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng. |
“Os digo que pronto les hará justicia”. “Ta nói cùng các ngươi, Ngài sẽ vội vàng xét lẽ công bình cho họ.” |
Lo que digo es, estamos habituados a que la ciencia prediga cosas, pero algo como esto es fundamentalmente irreducible. Ý tôi là chúng ta đã quen với việc khoa học cho phép ta tiên đoán nhiều thứ nhưng những thứ như thế này thì cơ bản là tối giản. |
Y cuando digo que es nada, me refiero a nada. Và khi tôi nói không làm gì cả, nó có nghĩa là KHÔNG GÌ CÀ. |
¿Entiendes lo que digo? Ông có hiểu tôi nói gì không? |
Digo, es una apuesta rara para ti, ¿cierto, hermano? Ý anh là, nó sẽ chỉ như một trò cá cược với em thôi, phải không? |
Y si te digo que soy culpable, bueno, eso no te hará sentir mucho mejor ahora... Nếu anh nói rằng anh có tội, thì cũng không giúp em thấy khá hơn được. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ digo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới digo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.