adorable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adorable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adorable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ adorable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đáng yêu, dễ thương, tử tế, xinh xắn, xinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adorable
đáng yêu(lovely) |
dễ thương(lovely) |
tử tế(lovely) |
xinh xắn
|
xinh(lovely) |
Xem thêm ví dụ
Cuando lance mis Cachorros Eternos en cada rincón del mundo... serán tan adorables... Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức... |
Ahora las mujeres que podían distinguirlos, cuando no tenían etiquetas, elegían " Adorable ", y cuando tenían las etiquetas elegían " Bailarina ". Với những người có thể phân biệt được khi bỏ nhãn họ chọn màu " Đáng Yêu " nhưng khi có nhãn họ chọn " Giày Ba Lê ". |
No te preocupes, prometo no tocarte aunque seas demasiado adorable. Đừng lo, chị hứa sẽ không đụng chạm vào em cho dù em quá dễ thương. |
Era una chica adorable. Nó cũng là đứa con gái tốt. |
Se trata de un niño adorable y particularmente expresivo, pero Cristine descubrió que esto es bastante típico. Đây là một cậu bé rất -- vô cùng đáng ngưỡng mộ và thông minh, nhưng điều mà Cristine phát hiện ra đó là điều này rất phổ biến. |
Acompaña a estas adorables damas al auto, por favor. Nghe này, hộ tống các quý cô xinh đẹp đây ra xe, làm ơn. |
Qué instrumento adorable. Cháu có một nhạc cụ đáng yêu quá. |
Y tú eres un jovencito adorable. Và cháu là một cậu bé tuyệt vời. |
Es adorable. Thật là đáng yêu |
Crees que es adorable, ¿verdad? Cô nghĩ hắn đáng yêu, phải ko? |
Porque recibimos un llamado de nuestro químico principal y dijo, mira, encontré una reacción tan hermosa, que incluso si no huele a cumarina, quiero hacerla, es tan elegante, un solo paso --los químicos tienen mentes curiosas-- un paso, 90 por ciento de resultados, sabes, y obtienes este compuesto cristalino adorable. Vì tôi nhận một cuộc gọi từ trưởng nhóm các nhà hóa học thông báo anh ấy mới tìm thấy phản ứng tuyệt vời này, kể cả hợp chất này không có mùi coumarin thì anh ấy vẫn muốn điều chế nó vì nó thật tuyệt, ý tôi muốn nói, các nhà hóa học có những suy nghĩ kỳ quặc -- một bước sinh ra hiệu suất 90% và sẽ được hợp chất tinh thể đáng yêu này. |
Sigues siendo tan adorable como el primer amanecer. Người vẫn xinh đẹp như buổi bình minh đầu tiên. |
Es adorable. Con bé dễ thương quá |
Se convertiría en un adorable y dócil esposo. Một người chồng ngoan ngoãn và cuồng nhiệt. |
Iba a decir que te ves adorable. Tôi định nói, " rất dễ thương. " |
Es adorable. Bạn ý thật dễ mến. |
Maltrataron a esa niña adorable. Bắt nạt một cô gái đáng yêu. |
¿No es el más adorable niño en la tierra? Chẳng phải nó là thằng nhỏ lớn nhất... mà cô từng thấy trong đời sao? |
Es tan adorable. Thật dễ thương. |
Afortunadamente, encontré un pequeño adorable lugar al cual llamar hogar. May mắn thay tôi cũng có một mái nhà. |
Esta adorable damisela no irá a ningún lado, cuentero. Cô em xinh xắn này sẽ không đi với ngươi đâu, anh bạn hay vẽ chuyện ạ. |
¿No es adorable? Chúng đáng yêu quá phải không? |
No la conozco, pero me contaron que es adorable. Chị chưa bao giờ gặp mặt bà nhưng nghe nói bà rất dễ mến. |
¿Ahora tienen apodos adorables? Được rồi, giờ hai người còn có nickname đáng yêu nữa à? |
Oh, son adorables. Chúng thật xinh xắn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adorable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới adorable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.