dije trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dije trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dije trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dije trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xuyến, đồ nữ trang rẻ tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dije

xuyến

noun

Vendiste el brazalete que te di, ¿eh?
Em đã bán cái xuyến của anh cho rồi, hả?

đồ nữ trang rẻ tiền

noun

Xem thêm ví dụ

Y una mañana me desperté y me dije: "Daan, detente.
Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại.
Te dije que salieras de mi auto.
Tao bảo cút mẹ mày ra khỏi xe tao!
Nunca dije eso.
Tôi không bao giờ nói vậy.
Te dije que debíamos usar piedrecitas.
Đã bảo phải dùng sỏi mà.
Nunca dije que era inexistente.
Ta không bao giờ nói ông ta không tồn tại.
Te dije que Dios me puso aquí por una razón.
Tôi đã nói, Chúa cho tôi ở đây là có chủ đích.
Ya te lo dije, en la 70 y Lex.
Tôi đã nói với cô rồi, Đường 70 và Lex.
Las miré, las miré fijamente y dije:
Tôi cứ nhìn trân trân vào mấy con chữ rồi nói:
Te dije que esperaras.
Thầy đã bảo mày chờ mà.
Quiero disculparme por lo que dije de tu método.
Tớ muốn xin lỗi vì nói phương pháp của cậu ngu ngốc.
Sé que dije que trataría de regresar a casa este fin de semana pero se acerca una gran tormenta y mamá tiene que trabajar.
Mẹ biết là sẽ cố về nhà vào cuối tuần này... nhưng có một cơn bão rất lớn đang tới và mẹ phải làm việc.
Eso es lo que me dije cuando le vi.
Đó là điều tôi đã nói khi thấy ông.
Dije que sí a menos trabajo y a más juego.
Tôi nói "Có" với bớt việc thêm vui chơi.
¿Qué te dije?
Tôi đã nói gì với anh?
Les dije que tú dijiste... que podían quedarse en casa todo el tiempo que quisieran.
Nên tôi đã nói rằng anh nói họ có thể ở với chúng ta đến chừng nào họ muốn.
Al pelo azul, dije que no.
Nhưng tôi đã nói không với màu tóc xanh dương.
Te lo dije... mi tío no me dijo nada.
Tôi nói rồi... chú tôi không cho tôi biết gì hết.
No lo dije por ti.
Em không có ý nói anh mà.
Te dije que cooperaras con ellos.
Tôi đã bảo cậu hợp tác với họ.
Te dije desde el principio...... lo que pasaría si me llegabas a joder
Này, tao đã nói với mày ngay từ đầuMày mà chơi tao thì điều gì sẽ xảy ra
No dije frambuesa antes, no?
Tớ đã không nói từ trề đúng không?
Dragón te dije que quiero té.
Thành, châm trà!
¡ Dije abajo!
Tôi nói nằm xuống!
Creo que deberas escribir lo que dije,
Biết đâu con muốn viết ra đôi điều gì đó.
Te lo dije.
Em đã nói rồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dije trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.