denture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ denture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denture trong Tiếng Anh.

Từ denture trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàm răng, bộ răng, hàm răng giả, răng giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ denture

hàm răng

noun

You can't understand me without the dentures, can you?
Anh không hiểu tôi nếu không có hàm răng giả à?

bộ răng

noun

My sister lost three pairs of dentures in the earthquakes.
California, chị tôi đã mất ba bộ răng giả trong những lần động đất.

hàm răng giả

noun

You can't understand me without the dentures, can you?
Anh không hiểu tôi nếu không có hàm răng giả à?

răng giả

noun

My sister lost three pairs of dentures in the earthquakes.
California, chị tôi đã mất ba bộ răng giả trong những lần động đất.

Xem thêm ví dụ

Then people will throw away eye glasses, canes, crutches, wheelchairs, dentures, hearing aids, and the like.
Chừng đó người ta sẽ vất bỏ kính đeo mắt, gậy, nạng, xe lăn, hàm răng giả, máy nghe cho người bị lãng tai, v.v...
Friends, do you have wobbly dentures?
Các bạn, các bạn có răng hư không?
But left her dentures.
Nhưng để quên bộ răng giả của bà ấy.
One reason was indicated by a writer in The Toronto Star of Canada, who wrote: “The U.N. is a toothless lion, which roars when confronted by human savagery, but has to wait for its members to pop in its dentures before it can bite.”
Một ký giả của tờ Toronto Star ở Ca-na-đa cho biết một lý do. Ông viết: “LHQ là một con sư tử đã không có răng. Nó gầm thét khi thấy những sự tàn bạo của loài người, nhưng nó phải đợi cho các hội viên gắn răng giả vào miệng thì mới cắn được”.
My sister lost three pairs of dentures in the earthquakes.
California, chị tôi đã mất ba bộ răng giả trong những lần động đất.
You wear dentures, don't you?
Ông đeo răng giả, phải không?
So when Granny pulls out her smart phone to post pictures of her dentures or her grandkids, irony ensues.
Nên khi Bà rút điện thoại thông minh để đăng những bức hình về bộ răng giả hoặc cháu của bà, sự trớ trêu hài hước nảy sinh.
How many 15-year-old girls do you know with dentures?
Thấy cô bé 15 tuổi nào đeo răng giả chưa?
Where are those dentures?
Hàm răng giả này ở đâu vậy?
Zinc is a common ingredient of denture cream which may contain between 17 and 38 mg of zinc per gram.
Kẽm là thành phần bổ biến của hàm răng giả, nó có thể chứa 17 đến 38 mg kẽm/gram.
You can't understand me without the dentures, can you?
Anh không hiểu tôi nếu không có hàm răng giả à?
Other risks include dentures and following antibiotic therapy.
Các rủi ro khác bao gồm việc sử dụng răng giả và sau khi dùng kháng sinh trị liệu.
Have you seen my granny's dentures?
Anh có thấy hàm răng của bà tôi không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.