hedge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hedge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hedge trong Tiếng Anh.
Từ hedge trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàng rào, bờ giậu, rào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hedge
hàng ràonoun No, the hedges are big, it'll be fine. Không, hàng rào to lắm, sẽ ổn thôi. |
bờ giậunoun Ski mask found in a hedge five doors from you. Tìm thấy mặt nạ trượt tuyết trong một bờ giậu cách nhà anh bốn căn. |
ràonounverb No, the hedges are big, it'll be fine. Không, hàng rào to lắm, sẽ ổn thôi. |
Xem thêm ví dụ
Hedge funds share many of the same types of risk as other investment classes, including liquidity risk and manager risk. Các quỹ phòng hộ chia sẻ cùng loại nhiều rủi ro như các lớp đầu tư khác, trong đó có rủi ro thanh khoản và rủi ro người quản lý. |
Hedging your bets. Được này mất kia! |
And the reason that being able to predict those things is important, is not just because you might run a hedge fund and make money off of it, but because if you can predict what people will do, you can engineer what they will do. Và lí do vì sao dự đoán được những thứ đó là việc quan trọng, không phải là bạn có thể thành lập một quỹ đầu cơ và kiếm tiền, mà là bởi vì bạn có thể dự đoán những gì người ta sẽ làm, bạn có thể vạch ra những gì họ sẽ làm. |
Hedge funds employing leverage are likely to engage in extensive risk management practices. Các quỹ phòng hộ khai thác đòn bẩy có khả năng tham gia vào các hoạt động quản lý rủi ro rộng rãi. |
Some hedge funds charge a redemption fee (or withdrawal fee]]) for early withdrawals during a specified period of time (typically a year), or when withdrawals exceed a predetermined percentage of the original investment. Một số quỹ phòng hộ thu phí chuộc lại (hoặc phí rút tiền) đối với các khoản rút tiền sớm trong một khoảng thời gian quy định (thường là một năm) hoặc khi các khoản rút tiền vượt quá tỷ lệ phần trăm quy định của đầu tư ban đầu. |
That was a representative from a hedge fund interested in buying my stake in Voulez at an amateurishly inflated price. Đó là người đại diện một quỹ đầu tư quan tâm đến việc mua lại cổ phần của bố ở Voulez bằng một cái giá giả tạo gà mờ. |
No, the hedges are big, it'll be fine. Không, hàng rào to lắm, sẽ ổn thôi. |
Hedge fund managers pursuing the distressed debt investment strategy aim to capitalize on depressed bond prices. Những người quản lý quỹ phòng hộ theo đuổi chiến lược đầu tư nợ khốn cùng nhắm vào việc lợi dụng các mức giá trái phiếu suy yếu. |
He had heard , too , from his grandfather , that many kings , sons had already come , and had tried to get through the thorny hedge , but they had remained sticking fast in it , and had died a pitiful death . Chàng cũng nghe từ người ông của mình rằng các vua , hoàng tử đã đến đây , cố vượt qua hàng rào gai nhưng họ vẫn còn dính chặt vào đó và đã nhận cái chết đáng thương . |
(Isaiah 5:2; footnote; Jeremiah 2:21) Therefore, Jehovah declares that he will remove his protective “hedge” from around the nation. (Ê-sai 5:2; cước chú NW; Giê-rê-mi 2:21) Do đó, Đức Giê-hô-va tuyên bố là Ngài sẽ phá đi hàng “rào” bảo vệ của Ngài chung quanh nước đó. |
So an awful lot of the wealth that's been created in the last -- let's say, five or six years -- has not been created by hedge funds. Vì vậy lợi nhuận khổng lồ cuối cùng cũng được tạo ra-- xem nào, 5 hay 6 năm nữa-- sẽ không còn được tạo ra bởi quỹ đầu tư. |
Before Brexit, according to EuroHedge data, around 800 funds located in the UK had managed 85% of European-based hedge fund assets in 2011. Theo số liệu EuroHedge, khoảng 800 quỹ nằm trong Vương quốc Anh quản lý khoảng 85% tài sản quỹ phòng hộ của châu Âu trong năm 2011. |
Limited partnerships and other flow-through taxation structures assure that investors in hedge funds are not subject to both entity-level and personal-level taxation. Quan hệ đối tác hạn chế và các cấu trúc chịu thuế thông qua khác đảm bảo rằng các nhà đầu tư trong các quỹ phòng hộ không phải chịu cả hai cấp đánh thuế thực thể và cấp cá nhân. |
Dalio is the founder of investment firm Bridgewater Associates, one of the world's largest hedge funds. Dalio là người sáng lập công ty đầu tư Bridwater Associates, một trong số các quỹ đầu tư lớn nhất thế giới. |
Hedge funds using a global macro investing strategy take sizable positions in share, bond, or currency markets in anticipation of global macroeconomic events in order to generate a risk-adjusted return. Bài chi tiết: Vĩ mô toàn cầu Các quỹ phòng hộ sử dụng chiến lược đầu tư vĩ mô toàn cầu nắm giữ các vị thế đáng kể trong các thị trường cổ phiếu, trái phiếu hay tiền tệ để đề phòng các sự kiện kinh tế vĩ mô toàn cầu nhằm tạo ra một hoàn vốn được điều chỉnh rủi ro. |
People would ask me, "What's a hedge fund?" Mọi người sẽ hỏi tôi rằng, " Quỹ đầu tư là gì?" |
In those days, nobody had bank accounts, or American Express cards, or hedge funds. Vào thời gian đó, chẳng ai có tài khoản ngân hàng, hay thẻ tín dụng American Express, hay những quỹ đầu tư cả. |
6 So I will block your way with a hedge of thorns; 6 Vì thế, ta sẽ dùng hàng rào cây gai mà chặn đường ngươi; |
Have not you yourself put up a hedge about him and about his house and about everything that he has all around? Chúa há chẳng dựng hàng rào binh-vực ở bốn phía người, nhà người, và mọi vật thuộc về người sao? |
U.S. Attorney Preet Bharara put the total profits in the scheme at over $60 million, telling a news conference that it was the largest hedge fund insider trading case in United States history. Luật sư Hoa Kỳ Preet Bharara đặt tổng lợi nhuận trong chương trình này ở mức hơn 60 đô la triệu, nói với một cuộc họp báo đó là trường hợp giao dịch nội gián quỹ lớn nhất trong lịch sử Hoa Kỳ. |
'I've tried the roots of trees, and I've tried banks, and I've tried hedges,'the Các " Tôi đã cố gắng gốc rễ của cây, và tôi đã cố gắng ngân hàng, và tôi đã cố gắng hàng rào, |
Sometimes I'm introduced as a hedge fund manager and I make it very clear now, I was the analyst. Đôi khi tôi giới thiệu như là một người quản lý quỹ đầu tư và tôi làm nó rất rõ ràng bây giờ, tôi là chuyên gia phân tích. |
But it is now weaker than it has been at any point since World War II, all of the crises, the Brexit conversations, the hedging going on between the French and the Russians, or the Germans and the Turks, or the Brits and the Chinese. nhưng hiện tại nó yếu chưa từng có từ thế chiến thứ II Tất cả khủng hoảng, Đối thoại Brexit, Những rào cản vẫn còn giữa Pháp và Nga , giữa Đức và Thổ, hay giữa Anh và Trung Quốc |
New regulations introduced in the US and the EU as of 2010 required hedge fund managers to report more information, leading to greater transparency. Các quy định mới được giới thiệu tại Mỹ và Liên minh châu Âu vào năm 2010 đòi hỏi các nhà quản lý quỹ phòng hộ báo cáo thêm thông tin, dẫn đến sự minh bạch hơn. |
But the story of the beautiful sleeping Briar Rose , for so the princess was named , went about the country , so that from time to time kings " sons came and tried to get through the thorny hedge into the castle . Nhưng câu chuyện về cô công chúa ngủ xinh đẹp Briar Rose , tên của cô , lan truyền cả nước đến nỗi các chàng hoàng tử đến xem và cố vượt qua hàng rào gai góc để vào toà lâu đài . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hedge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hedge
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.