brake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brake trong Tiếng Anh.

Từ brake trong Tiếng Anh có các nghĩa là phanh, hãm, cái hãm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brake

phanh

noun (device used to slow or stop a vehicle)

But you are where you are because you didn't push the brakes.
Anh tới được đây vì anh không phanh lại.

hãm

verb

So you can't step on the brakes very quickly.
Vì vậy bạn không thể có một bươc nhảy trong việc hãm lại một cách nhanh chóng.

cái hãm

verb

Xem thêm ví dụ

The driver said that he both honked and applied the emergency brakes but did not come to a complete halt because the crowd had begun to pelt the train with stones.
Người lái xe nói rằng cả hai đều háo hức và áp dụng hệ thống phanh khẩn cấp nhưng đã không dừng lại hoàn toàn bởi vì đám đông đã bắt đầu đào tàu bằng đá.
He lost his chance to win the Drivers' Championship at the British Grand Prix at the high-speed Stowe Corner, his car's rear brake failed, sending him off the track and resulting in a broken leg.
Anh bỏ lỡ cơ hội giành chiến thắng cá nhân tại Grand Prix Anh: Tại góc cua tốc độ cao Stowe Corner, bánh sau xe anh bị hỏng, khiến xe trượt khỏi đường đua và anh bị gãy chân.
One characteristic is the change of the dynamic wheel load during braking.
Một trong những đặc điểm đó là sự thay đổi tải trọng động của bánh xe khi phanh.
Take your foot off the gas and gradually press the brakes , making sure not to turn the steering wheel .
Nhấc chân ra khỏi chân ga và từ từ đạp phanh , bảo đảm không quay vô-lăng .
According to crew reports, the reverse thrust mechanism failed to engage and the crew had to brake hard causing two tires to catch fire.
Theo báo cáo của phi hành đoàn, Theo báo cáo của phi hành đoàn, cơ chế đẩy ngược không thể hoạt động và phi công đã phải phanh gấp khiến hai lốp bánh bốc cháy.
Braking.
Phanh đi.
So basically we got no brakes.
Nên về căn bản ta không có thắng.
Well it would lead you to put in Porsche brakes, a Ferrari engine, a Volvo body, a BMW chassis.
Bạn sẽ đặt vào xe những cái thắng của Porsche, động cơ của Ferrari, thân xe của Volvo, khung gầm của BMW.
When stepping on the brake, don't step on it so quickly, but slowly.
Khi đạp phanh, đừng đạp phanh đột ngột, mà từ từ thôi.
Hit the brakes, people.
Mọi người khoan đã
“And it came to pass, as he sat at meat with them, he took bread, and blessed it, and brake, and gave to them.
“Đang khi Ngài ngồi ăn cùng hai người, thì lấy bánh, chúc tạ, đoạn, bẻ ra cho họ.
Because these systems are electronically controlled and are able to build up pressure actively, they offer the opportunity to adjust the motorcycle braking behavior to the rider.
Do các hệ thống này được điều khiển điện tử và có thể nhanh chóng phục hồi áp lực nên chúng tạo cơ hội cho người lái điều chỉnh thói quen phanh môtô.
The ECU detects on the one hand if the deceleration of one wheel exceeds a fixed threshold and on the other hand whether the brake slip, calculated based on information of both wheels, rises above a certain percentage and enters an unstable zone.
Một mặt, ECU dò tìm phát hiện nếu một bánh xe giảm tốc xuống dưới một ngưỡng nhất định, mặt khác ECU cũng dò tìm xem liệu hệ số trượt phanh – được tính toán dựa trên các thông số từ cả hai bánh xe, có vượt quá một tỉ lệ nhất định và rơi vào khoảng không ổn định hay không.
He has bicycle brake cables going down to the head control in his hand.
Anh có dây cáp giống phanh xe đạp dẫn xuống bộ phận điều khiển đầu anh cầm trong tay.
These technologies have been rewarded: Blind spot monitoring Lane support systems Speed alert systems (ISA) Autonomous emergency braking Attention assist Automatic emergency call (eCall) Precrash systems Vision enhancement systems Automobile safety rating Car classification Car safety Road safety Crumple zone Latin NCAP ASEAN NCAP Transport Research Laboratory World Forum for Harmonization of Vehicle Regulations Australasian New Car Assessment Program National Highway Traffic Safety Administration Insurance Institute for Highway Safety Larsen, Pernille (2011-05-25).
Các công nghệ sau đây đã được khen thưởng: Giám sát điểm mù Hệ thống cảnh báo chệch làn Hệ thống cảnh báo tốc độ (ISA) Phanh khẩn cấp tự động Hỗ trợ sự tập trung Cuộc gọi khẩn cấp tự động (eCall) Hệ thống hỗ trợ tiền va chạm Hệ thống tăng cường tầm nhìn Đánh giá an toàn ô tô Phân loại xe An toàn xe hơi An toàn đường bộ Vùng chịu lực Latin NCAP ASEAN NCAP Phòng thí nghiệm nghiên cứu giao thông Diễn đàn thế giới về hài hòa hóa các quy định xe Chương trình đánh giá xe mới của Úc Cục quản lý an toàn giao thông quốc lộ Viện bảo hiểm an toàn đường cao tốc ^ Pernille Larsen (25 tháng 5 năm 2011).
Eh, who needs brakes?
Eh, ai cần phanh vậy?
You, braking too early.
Cậu phanh chỗ đó quá sớm.
It has four wheels that enable it to move, a powerful engine that can turn those wheels very rapidly, and brakes that can stop them.
Xe có bốn bánh khiến nó có thể di chuyển, một đầu máy mạnh có thể làm cho các bánh xe ấy quay rất nhanh và một bộ thắng có thể làm bánh ngừng lăn.
And when you brake, your foot goes all the way down, which means there's air in the system.
Và khi cô phanh, cô dậm hết cả chân xuống, có nghĩa là có không khí bên trong hệ thống.
Does this thing have any brakes?
Thứ này có phanh không nhỉ?
With a single CBS the brake pressure applied on the rear brake (pedal) is simultaneously distributed to the front wheel.
Đối với CBS đơn, áp lực phanh trên bánh sau (pedal) được phân bổ đồng thời lên bánh trước.
It has a lot of miles on it, and the brakes are bad.
Nó đã đi đươc nhiều lắm rồi.
There's the infinitely many ways to set your steering or push your gas pedal or your brake, and, well, you can argue with adversarial or not.
Có nhiều cách thiết lập việc điều khiển vô lăng một cách hữu hạn hay nhấn chân ga hoặc đạp thắng, cũng như bạn có thể tranh luận nó có mang tính đối lập hay không.
Because as your attention shifts to your cell phone, you are actually losing the capacity to react swiftly to the car braking in front of you, and so you're much more likely to get engaged into a car accident.
Vì khi đó sự tập trung của bạn đã chuyển sang cho chiếc điện thoại, bạn đang đánh mất khả năng để phản ứng nhanh lẹ với chiếc xe đang thắng gấp trước mặt bạn, và vì vậy bạn dễ dàng vướng vào một vụ tai nạn xe hơi hơn.
3 And when the disciples had come with abread and wine, he took of the bread and brake and blessed it; and he gave unto the disciples and commanded that they should eat.
3 Và khi các môn đồ đem abánh và rượu nho lại, Ngài bèn lấy bánh bẻ ra và ban phước lành bánh, rồi Ngài trao cho các môn đồ và bảo họ hãy ăn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.