demorar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ demorar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demorar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ demorar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hoãn, trì hoãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ demorar

hoãn

verb

Façamos a coisa certa, no momento certo, sem demora.
Chúng ta hãy làm điều đúng vào đúng lúc, mà không trì hoãn.

trì hoãn

verb

Façamos a coisa certa, no momento certo, sem demora.
Chúng ta hãy làm điều đúng vào đúng lúc, mà không trì hoãn.

Xem thêm ví dụ

Hoje em dia, os anciãos cristãos designados também não devem demorar em tomar as medidas necessárias quando assuntos sérios são trazidos à sua atenção.
Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng.
Pode demorar até 15 anos a desabrochar.
có thể mất đến 15 năm để ra hoa.
O problema é que muitas das ferramentas de diagnóstico são invasivas, caras, muitas vezes imprecisas e pode demorar muito tempo até se saber os resultados.
Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả.
Não podemos nos demorar.
" Chúng đã chiếm cây cầu và nhị sảnh. "
Não fazia ideia que iria demorar 30.
Chả hiểu sao lại mất tới 30 năm.
Quanto tempo vão demorar a voltar?
Bao lâu thì u sẽ trở lại?
Porque, em vez de demorar semanas ou meses a produzi-las, a equipa do Dan pode produzi-las em menos de 24 horas.
Bởi vì, thay vì mất hàng tuần đến hàng tháng để tạo ra chúng, Đội của Dan có thể tạo ra những thú này trong vòng ít hơn 24h.
Não vou demorar.
Anh không đi lâu đâu.
Quanto tempo é que isto vai demorar?
Sẽ mất bao lâu?
O processamento total do pagamento pode demorar até 24 horas.
Có thể mất đến 24 giờ trước khi xử lý xong khoản thanh toán.
A rebelião não vai demorar tanto.
Cuộc nổi loạn này sẽ không kéo dài.
Agora não vai demorar, meninos.
Sẽ không lâu đâu, các con.
Livrarmo-nos das armas nucleares e terminarmos o fornecimento dos materiais necessários para a sua produção, alguns especialistas dizem que pode demorar 30 anos.
Để loại bỏ vũ khí hạt nhân và chấm dứt nguồn cung những nguyên liệu cần thiết để sản xuất chúng, vài chuyên gia bảo tôi rằng cần 30 năm.
Vai demorar um pouco para eu ganhar a vida.
Có thể là lâu mình mới tự lo liệu được.
Supostamente ele só iria demorar alguns minutos.
Lẽ ra bố chỉ đi một lát thôi.
Porque se demorar muito, começa a pensar demais e enlouquece.
Bởi vì nếu để lâu quá, mày sẽ suy nghĩ nhiều và trở nên phát điên.
Alguma hora, essa suposição vai pegá-lo de jeito, e quanto mais demorar, pior será.
Ở một khía cạnh nào đó, suy nghĩ đó sẽ cắn vào mông anh ấy, và nếu biết càng muộn, thì vết cắn sẽ càng to.
Quanto vai demorar?
Còn bao lâu nữa?
Bem, vai demorar mais tempo, certo?
Nó sẽ lâu hơn chứ?
♪ Porque não vai demorar muito ♪
Và một lúc nào đó,
Se tinham máscaras, vai demorar.
Nếu chúng có mang mặt nạ, sẽ mất một lúc đó.
A viagem pode demorar um ano ou mesmo mais.
Hành trình có thể kéo dài cả năm hoặc thậm chí lâu hơn nữa.
Talvez possa demorar mais alguns dias com o arranjo?
Có lẽ anh có thể nấn ná thêm ít ngày để sửa chứ?
Pode demorar à volta de 6 meses.
Mất tầm 6 tháng hoặc cỡ đó.
Quanto vai demorar?
Sẽ mất bao lâu?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demorar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.