demônio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ demônio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demônio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ demônio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quỷ, quý, ma quái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ demônio

quỷ

noun

Um demônio e um Anjo estão no meu irmão.
Một con quỷ và thiên thần đang ở trong người em trai tôi.

quý

noun

ma quái

noun

Xem thêm ví dụ

16, 17. (a) Que outras coisas Satanás e os demônios não podem fazer?
16, 17. (a) Sa-tan và các quỷ có những giới hạn nào khác?
Por exemplo, removerá Satanás e seus demônios.
Chẳng hạn, Nước này sẽ loại trừ Sa-tan và các quỉ.
(Revelação 1:10) Naquela época, Satanás e seus demônios foram expulsos do céu para a vizinhança da Terra — um grande revés para este opositor de nosso Grandioso Criador.
Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa.
17 Considere a ocasião em que Jesus curou um homem possesso de demônio, que era cego e incapaz de falar.
17 Hãy xem trường hợp Chúa Giê-su chữa lành cho một người mù và câm do bị quỉ ám.
Você deve se livrar de tudo o que tem a ver com os demônios, magia ou poderes sobrenaturais.
Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn.
Têm demônios em todos os lugares!
Quỷ ở khắp nơi!
“[Vocês] não podem participar da ‘mesa de Jeová’ e da mesa de demônios.” — 1 Coríntios 10:21.
“Anh em. . . chẳng có thể dự tiệc của Chúa, lại dự tiệc của các quỉ”.—1 Cô-rinh-tô 10:21.
Por volta dessa época, os demônios começaram a me atormentar.
Trong khoảng thời gian đó, các quỉ bắt đầu quấy nhiễu tôi.
Tornou-se “o governante dos demônios”.
Hắn trở thành “chúa quỉ”.
Visto que o espiritismo coloca a pessoa sob a influência dos demônios, resista a todas as suas práticas, não importa quão divertidas ou excitantes pareçam.
Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa.
Alguns até mesmo lhe diriam: “Senhor, Senhor, não foi em teu nome que profetizamos, em teu nome que expulsamos os demônios e em teu nome que fizemos muitos milagres?”
Có người còn nói với ngài: “Lạy Chúa, lạy Chúa, chẳng phải chúng tôi đã nhân danh ngài mà nói tiên tri, nhân danh ngài mà đuổi ác thần, và nhân danh ngài mà làm nhiều phép lạ sao?”
Yusuke usa a competição como uma cobertura para procurar Lando, um demônio que rouba as técnicas dos mestres de artes marciais e mata-os.
Yusuke sử dụng cuộc thì như là vỏ bọc để tìm kiếm Rando, một yêu quái đã đánh cắp nhiều tuyệt kĩ từ chiến binh khác và giết họ.
Enquanto perde as folhas, os Demónios formam um exército, preparando-se para libertar o Mal no nosso mundo.
Khi lá rụng xuống, đội quân quỷ dữ sẽ hình thành. Sẵn sàng gieo rắc tội ác lên thế giới của ta.
Como é que os demônios tentam dificultar as coisas para as pessoas que querem libertar-se de seu controle?
Các quỉ sứ cố gắng thế nào để cản trở không cho người ta thoát khỏi vòng kềm kẹp của chúng?
16 Satanás e os demônios não podem ler nossos pensamentos.
16 Sa-tan và các quỷ không thể đọc được suy nghĩ của chúng ta.
Se ele fala de ter compaixão para com este demónio...... é melhor voltar para o templo e rezar
Nếu ông còn có thể có lòng trắc ẩn với quỷ dữ, thì tốt hơn hết là về chùa mà cầu kinh đi
É aquele o seu demônio?
Đó là ác quỷ của ngươi à?
Mas observemos com um olhar penetrante, e ao fazê- lo, tornam- se aparentes os demónios, os diabos do mundo.
Nhưng hãy nhìn sâu hơn nữa, và lúc đó, những gì xuất hiện là quỷ dữ, ác quỷ trên thế giới.
O demônio poderia ter escapado a qualquer hora.
Quỷ dữ có thể trốn thoát bất cứ lúc nào.
□ Que possível envolvimento com os demônios teriam os que comessem coisas sacrificadas a ídolos?
□ Làm sao những người ăn các vật cúng tế cho thần tượng có thể dính líu đến các ma quỉ?
Satanás e os demônios veem quando alguém quer aprender sobre Jeová e tentam fazer a pessoa desistir.
Khi một người tỏ ra chú ý và muốn tìm hiểu về Đức Giê-hô-va, Sa-tan và các quỷ bắt đầu để ý đến người đó và tìm cách cản trở.
Talvez fosse melhor os demónios fazerem as licitações.
Biết đâu để Quỷ dữ sống dậy sẽ tốt hơn.
Através de mares de monstros e florestas de demônios viajamos.
Chúng ta sẽ băng qua vùng biển của quái vật và những khu rừng của quỷ
O maior bem que Jesus podia fazer — mesmo para os doentes, os afligidos por demônios, os pobres ou os famintos — era ajudá-las a saber, a aceitar e a amar a verdade sobre o Reino de Deus.
Điều tốt nhất mà Chúa Giê-su có thể làm—ngay cả cho người bệnh, người bị quỷ ám, người nghèo hoặc người đói khát—là giúp họ biết, chấp nhận và yêu mến lẽ thật về Nước Đức Chúa Trời.
Sobre qualquer coisa que não seja um demônio torturando meu irmão.
Tôi muốn nói về bất cứ điều gì mà không phải việc một con quỷ đang đâm kim vào đầu của em trai tôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demônio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.