demorado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demorado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demorado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ demorado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dài, lâu, chậm, chậm chạp, lâu dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demorado
dài(long) |
lâu(long) |
chậm(long) |
chậm chạp(slow) |
lâu dài(long) |
Xem thêm ví dụ
REMOVER poluentes do solo e da água contaminados é uma tarefa demorada, cara e, em geral, difícil. LOẠI bỏ các chất bẩn trong đất và nước bị ô nhiễm là một tiến trình tốn kém, mất nhiều thời gian và thường khó thực hiện. |
Esse é um formulário demorado que exige conhecimento do programa e de informações financeiras. Hãy lưu ý rằng đây là biểu mẫu dài và đòi hỏi kiến thức về chương trình cũng như thông tin tài chính. |
E se quiseres localizar o meu pai, será demorado. Và nếu em muốn tìm bố anh, thì phải tốn nhiều thời gian lắm đấy. |
Este é um longo e demorado processo... Đây là một quá trình chậm rãi và kéo dài |
Este acabou se revelando demorado, meticuloso frustrante e, finalmente, infrutífero. IVF[95] tỏ ra dài dòng, tỉ mỉ rồi thất vọng và cuối cùng là không kết quả. |
Respeito o facto de querer fazê-lo pessoalmente, apesar de ter demorado mais de 16 horas a ganhar coragem. Tôi tôn trọng việc cô ta muốn chuộc lỗi, mặc dù phải mất tới 16 tiếng cô ta mới có đủ dũng cảm để làm việc đó. |
‘É muito demorado’, alguns responderiam — além de caro se quiser revelar fotos para enviar junto. Có lẽ một số người nói rằng mất quá nhiều thời gian và tốn tiền để rửa ảnh. |
Mesmo que cheguem ao hospital, por sorte, antes ou depois de um ataque cardíaco, podem ter que passar por um ou mais desses testes caros e demorados e tratamentos, que são considerados atualmente os padrões de ouro do diagnóstico de ataque cardíaco. Và ngay cả khi tới bệnh viện, trước hoặc sau một cơn đau tim, họ có thể phải trải qua một hoặc nhiều hơn những bài kiểm tra tốn thời gian và tốn kém, vốn được coi là quy tắc vàng trong chuẩn đoán đau tim. |
É um processo demorado, e terá de provar que existe perseguição política. Đó là cả một tiến trình lâu dài và ông sẽ phải chịu sự phiền toái về chính trị. |
" Adeus ", disse ele, com a pressa repentina de um homem que tinha demorado muito tempo tendo em vista de um pouco de trabalho pressionando esperando por ele, e então para um segundo ou então ele não fez a menor movimento. " Tạm biệt, " ông nói, với sự vội vàng đột ngột của một người đàn ông đã nấn ná quá lâu trong xem một chút bức xúc của công việc chờ anh, và sau đó cho một giây hoặc lâu hơn, ông đã không phải là nhỏ chuyển động. |
Sinto muito por ter demorado tanto. Xin lỗi vì tôi đã tới chậm. |
Surpreende-me que tenham demorado tanto tempo. Thành thực mà nói, tôi ngạc nhiên vì họ cần nhiều thời gian đến thế. |
Tinha de ter demorado uma eternidade? Ông đi lâu thế! |
É uma pena que tenha demorado tanto. Xin lỗi vì để anh chờ lâu. |
Só me admira ter demorado tanto tempo. Mình ngạc nhiên là mất lâu đến vậy. |
Esses contatos não precisam ser demorados, mas mostram que a organização de Jeová se importa com essas pessoas. Sự giao tiếp như vậy không mất nhiều thì giờ, nhưng nó cho thấy là tổ chức của Đức Giê-hô-va quan tâm đến họ. |
Nosso método é demorado mas resultado será o mesmo. Phương pháp của bọn tao hơi lâu hơn chút, nhưng kết quả cũng vậy thôi. |
E desculpa ter demorado tanto. Bố xin lỗi đã để mất nhiều thời gian. |
Estava a tornar-se um processo longo, e demorado. Hóa ra cũng lâu phết. |
Perdoe-me por ter demorado tanto Xin tha lỗi vì đã quá lâu |
Posso ser demorado, mas valho a pena. Tôi có thể làm tốn ít thời gian nhưng tôi xứng đáng vậy. |
E o que mais me impressionava, como pedreiro iniciante, era o cuidadoso processo de introduzir barras de ferro na fôrma para fortificar o alicerce, algo que me parecia tedioso e demorado. Và đối với một người mới tập sự xây cất thì lại càng đáng phục hơn về điều dường như là một quá trình buồn tẻ và tốn thời giờ để thận trọng đặt mấy cái thanh sắt ở bên trong cái khuôn nhằm mục đích củng cố thêm cho cái nền đã làm xong. |
A cura pode ser um processo demorado. Sự chữa lành có thể là một tiến trình lâu dài. |
Mas é um exemplo muito bom para ver que todo o trabalho é mais uma tentativa artesanal que envolveu uma tarefa bastante demorada de cortar os vários elementos e colá-los novamente numa disposição diferente. Nhưng nó là một ví dụ tốt để xem tòan bộ mọi việc hơn là một nỗ lực thủ công có liên quan đến loại công việc rất mất thời gian việc cắt ra thành từng phần khác nhau và dán chúng lại theo trật tự mới. |
Uma longa e demorada mijada. Xa hơn mức bình thường nhiều. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demorado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới demorado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.