denegrir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ denegrir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denegrir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ denegrir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nói xấu, vu khống, bôi nhọ, phỉ báng, gièm pha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ denegrir
nói xấu(asperse) |
vu khống(asperse) |
bôi nhọ(asperse) |
phỉ báng(asperse) |
gièm pha(disparage) |
Xem thêm ví dụ
(2 Pedro 3:13) Do mesmo modo, nossa aparência — quer nas horas de lazer, quer no ministério — pode realçar ou denegrir a mensagem que pregamos. (2 Phi-e-rơ 3:13) Cũng vậy, ngoại diện của chúng ta—dù lúc nhàn rỗi hoặc khi đi rao giảng—có thể làm tăng hoặc giảm giá trị của thông điệp chúng ta rao truyền. |
Porque tem sempre de denegrir o meu trabalho? Sao cô cứ phải hạ thấp công việc của tôi thế nhỉ? |
Gostaria de confirmar isso, antes de denegrir ainda mais o nome dele. Thần muốn kiểm chứng lại trước khi làm dơ bẩn cái tên của anh ta. |
Podemos sem querer envergonhá-los por compará-los desfavoravelmente com outros mais ativos, ou podemos até mesmo estar estabelecendo normas rígidas e denegrir os que não se mostram à altura do que se espera. Chúng ta có thể vô ý làm họ hổ thẹn khi so sánh họ một cách tiêu cực với những người rõ ràng làm nhiều hơn trong thánh chức, hay chúng ta có thể ngay cả lập những tiêu chuẩn cứng rắn và gièm pha những ai không đạt đến những tiêu chuẩn ấy. |
Se achamos que alguém que admiramos passou à nossa frente e por causa disso tentamos denegrir sua imagem ou criticá-lo, estamos na verdade invejando-o. Nếu cảm thấy người mà mình ngưỡng mộ hay hơn mình và chúng ta sinh lòng muốn chỉ trích hoặc hạ thấp người đó, thì lúc ấy nỗ lực để bắt chước đã thoái hóa thành tính ganh đua. |
Não te atrevas a denegrir a minha integridade! Đừng phỉ báng sự liêm chính của tôi. |
Por que, então, deixar-se contaminar por alguém que tenta denegrir a organização por meio da qual você aprendeu essas verdades? — João 6:66-69. Vậy, sao lại để những lời dối trá của giáo sư giả khiến bạn quay lưng lại với tổ chức, nơi mà bạn học biết những lẽ thật này?—Giăng 6:66-69. |
Não quero denegrir a polícia de Venice mas foi um dos nossos quem solucionou este caso. Đừng làm hỏng danh tiếng của cục cảnh sát Vanice. Chúng tôi chỉ là những người thi hành phá án. |
Por não denegrir as qualidades e os sucessos de outros, podemos apreciar melhor quem são e o que fazem. Qua việc không xem thường các đức tính và sự thành công của người khác, chúng ta sẽ hiểu và quý trọng họ hơn cũng như những gì họ làm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denegrir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới denegrir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.