demonstrar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demonstrar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demonstrar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ demonstrar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trưng bày, chứng tỏ, chứng minh, biểu hiện, giới thiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demonstrar
trưng bày(show) |
chứng tỏ(show) |
chứng minh(to demonstrate) |
biểu hiện(manifest) |
giới thiệu(showcase) |
Xem thêm ví dụ
Embora eu creia que os membros estejam ansiosos por demonstrar compaixão por aqueles que sentem diferentemente deles, é da natureza humana que as pessoas, quando se deparam com uma situação complexa, tendam a evitá-la. Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui. |
Fazer apresentações e comentários e demonstrar como lidar com objeções pode ser bem agradável e fornece excelentes oportunidades para aprimorar nossa perícia. Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
Após Jeová demonstrar o seu poder, o povo exclamou: “Jeová é o verdadeiro Deus!” Sau khi Đức Giê-hô-va chứng minh quyền năng của Ngài thì dân sự lên tiếng rằng: “Giê-hô-va là Đức Chúa Trời!” |
(Colossenses 3:13) Todos precisamos demonstrar esse tipo de paciência, não é verdade? (Cô-lô-se 3:13) Chẳng phải chúng ta cần kiên nhẫn như thế sao? |
Como, então, poderá demonstrar que, no seu caso, o batismo não é meramente ‘um espasmo inicial’? Vậy bạn có thể chứng tỏ thế nào rằng trong trường hợp của bạn phép báp têm không chỉ là “một sự xúc động ban đầu”? |
Os estudantes são designados para ler um trecho da Bíblia da tribuna ou para demonstrar como explicar um assunto bíblico a outra pessoa. Các học viên có thể được giao bài đọc một phần Kinh Thánh trước cử tọa hoặc trình bày cách giúp người khác hiểu một đề tài Kinh Thánh. |
Se me permitir, gostaria de demonstrar como esse livro pode ajudá-lo a entender esses importantes assuntos bíblicos.” Nếu được phép, tôi xin trình bày cho ông / bà thấy làm sao sách này có thể giúp ông / bà hiểu các vấn đề quan trọng này của Kinh-thánh”. |
Mas no que se refere a usar a sustentabilidade como parâmetro, como um critério para alimentar soluções baseadas em sistemas, porque, como acabei de demonstrar com estes produtos simples, estão a participar nestes grandes problemas. Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này. |
Em análises imuno-histoquímicas, a CD31 é utilizada primariamente para demonstrar a presença de células endoteliais em secções histológicas. Trong phương pháp immunohistochemistry, CD31 được sử dụng chủ yếu để xác định sự hiện diện của các tế bào nội mô trong một phần mô. |
Visto que os fisicamente debilitados dependem ainda mais da afeição fraternal, eles dão à congregação oportunidades de demonstrar mais compaixão. Vì những người đau yếu cần anh chị em đồng đạo nên hội thánh có dịp thể hiện lòng yêu thương nhiều hơn. |
5 Podemos demonstrar que não subestimamos as coisas espirituais por esforçar-nos vigorosamente no serviço de Jeová, não nos cansando da obra de pregação. 5 Chúng ta có thể chứng tỏ rằng chúng ta không coi thường những điều thiêng liêng bằng cách chính mình cố gắng một cách hăng hái trong thánh chức hầu việc Đức Giê-hô-va, không mỏi mệt trong công tác rao giảng. |
Se ansiar viver para sempre num paraíso terrestre, terá de demonstrar de todo o coração seu apoio à adoração verdadeira, como fez Jonadabe. Nếu bạn mong muốn được sống đời đời trong địa đàng trên đất, thì bạn phải chân thành ủng hộ sự thờ phượng thật, như Giô-na-đáp đã làm. |
(1 Coríntios 4:7) Refletir a respeito de textos bíblicos como esse pode nos ajudar a cultivar e demonstrar humildade. (1 Cô-rinh-tô 4:7) Suy ngẫm về những câu Kinh Thánh như thế có thể giúp chúng ta vun trồng và biểu lộ tính khiêm nhường. |
Nunca teremos maior oportunidade de ensinar e demonstrar atributos cristãos a nossos filhos do que na maneira como os disciplinamos. Chúng ta sẽ không thể nào có được một cơ hội lớn lao để giảng dạy và cho con cái mình thấy những thuộc tính giống như Đấng Ky Tô hơn bằng cách đặt chúng vào kỷ luật. |
Demonstrar bondade e preocupação com os irmãos e com os pais ajuda a criar um ambiente de união e convida o Espírito ao lar. Việc cho thấy lòng tốt và mối quan tâm đối với các anh chị em và cha mẹ của các em sẽ giúp tạo ra một bầu không khí đoàn kết và mời Thánh Linh vào nhà. |
Por causa de limitações físicas ou outras circunstâncias, alguns publicadores não têm condições de ser pioneiros, mas podem ser incentivados a demonstrar gratidão por se empenharem ao máximo na pregação com o restante da congregação. Vì sức khỏe hạn chế hoặc những hoàn cảnh khác, một số người công bố không thể tiên phong, nhưng họ có thể được khuyến khích để biểu lộ lòng biết ơn bằng cách cùng với các anh chị khác trong hội thánh làm thánh chức hết sức mình. |
(Jó 1:9-11) O ministério cristão nos provê a oportunidade de demonstrar que nossa devoção a Deus é sincera. (Gióp 1:9-11) Thánh chức là cơ hội để chúng ta chứng tỏ lòng trọn thành chân thật với Ngài. |
Explicar é uma coisa, demonstrar é outra. Thì còn có những lời giải thích và chứng cứ. |
Seus filhos também se sentirão animados se você demonstrar por palavras — bem como por seu tempo, atenção e preocupação — que os ama muito. Con cái bạn cũng được khích lệ nếu bạn biểu lộ qua lời nói—cũng như thời giờ, sự chú ý và quan tâm—rằng bạn yêu chúng. |
Paulo acrescentou: “Se Deus, pois, embora tendo vontade de demonstrar o seu furor e de dar a conhecer o seu poder, tolerou com muita longanimidade os vasos do furor, feitos próprios para a destruição, a fim de dar a conhecer as riquezas de sua glória nos vasos de misericórdia, que ele preparou de antemão para glória, a saber, nós, a quem ele chamou não somente dentre os judeus, mas também dentre as nações, o que tem isso?” — Rom. Phao-lô thêm: “Nếu Đức Chúa Trời muốn tỏ ra cơn thạnh-nộ và làm cho biết quyền-phép Ngài, đã lấy lòng khoan-nhẫn lớn chịu những bình đáng giận sẵn cho sự hư-mất, để cũng làm cho biết sự giàu-có của vinh-hiển Ngài bởi những bình đáng thương-xót mà Ngài đã định sẵn cho sự vinh-hiển, thì còn nói gì được ư? |
Se alguém demonstrar interesse, anote isso e revisite a pessoa. Nếu có người tỏ ra chú ý, hãy ghi chú và trở lại viếng thăm. |
Mas o que realmente fazem é demonstrar o que é possível fazer com a tecnologia de hoje. Nhưng điều mà họ thực sự đang làm nhằm chứng tỏ mọi thứ đều có thể xảy ra trong xã hội công nghệ thông tin ngày nay. |
Além disso, o fato de você escutar a mensagem das boas novas e demonstrar interesse nelas é evidência de que Jeová se interessa por você. Hơn nữa, việc bạn lắng nghe và hưởng ứng tin mừng cũng là bằng chứng cho thấy chính Đức Giê-hô-va lưu tâm đến bạn. |
Talvez tenha sido difícil para você demonstrar confiança durante seus anos de formação. Có lẽ bạn cảm thấy thiếu tự tin trong những năm hình thành nhân cách. |
Acima de tudo, as pessoas sinceras tiveram a oportunidade de ouvir os fatos sobre as Testemunhas de Jeová, em vez de comentários falsos e sem sentido, e aqueles cujas crenças haviam sido difamadas puderam demonstrar seus sentimentos pelo que tanto prezam. Trên hết mọi sự, những người thành thật có được cơ hội nghe sự thật về Nhân Chứng trái với những lời bịa đặt điên rồ, và những người mà tín ngưỡng của họ bị nói xấu có thể biểu lộ cảm nghĩ của mình đối với điều họ quí trọng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demonstrar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới demonstrar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.