delta trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delta trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delta trong Tiếng Anh.

Từ delta trong Tiếng Anh có các nghĩa là châu thổ, đồng bằng, Đenta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delta

châu thổ

noun

If there was gold in the delta, I'd go there.
Nếu dưới châu thổ có vàng, ta sẽ tới đó ngay.

đồng bằng

noun (landform at the mouth of a river)

Our higher resolution images show deltas and river valleys and gulleys
Những bức ảnh với độ phân dải cao chỉ ra đồng bằng, thung lũng sông và rãnh

Đenta

noun

Xem thêm ví dụ

The Atlantic has sufficient wave and tidal energy to carry most of the Amazon's sediments out to sea, thus the Amazon does not form a true delta.
Năng lượng sóng và thủy triều của Đại Tây Dương đủ để mang hầu hết vật liệu trầm tích của sông Amazon ra biển, do đó Amazon không hình thành một đồng bằng châu thổ thực sự.
Owing to delays caused by workmanship problems with Delta II second stages—an issue that also affected the previous mission, STEREO—the THEMIS launch was delayed to Thursday, February 15, 2007.
Do sự chậm trễ gây ra bởi các vấn đề với giai đoạn II của Delta - một vấn đề cũng ảnh hưởng đến nhiệm vụ trước đó, STEREO nên việc phóng THEMIS đã bị trì hoãn đến thứ năm, ngày 15 tháng 2 năm 2007.
Dodd tell you how crazy us ex-Delta guys are?
Dodd có nói anh em cựu Delta chúng tôi khùng lắm không?
In response, the Việt Minh pushed on to Lai Châu and toward northern Laos, rather than the Red River Delta.
Đáp lại, Việt Minh đã tiến tới Lai Châu và về phía bắc Lào, chứ không phải là Đồng bằng sông Hồng.
Explorer 36 was launched on January 11, 1968 from Vandenberg Air Force Base, with Delta rocket.
Explorer 36 được phóng vào ngày 11 tháng 1 năm 1968 từ Căn cứ không quân Vandenberg, với tên lửa Delta.
Knight continued his education at the University of Oregon (UO) in Eugene, where he is a graduate brother of Phi Gamma Delta fraternity, was a sports reporter for the Oregon Daily Emerald and earned a journalism degree in 1959.
Knight tiếp tục việc học của mình tại Đại học Oregon ở Eugene, tại đây ông tham gia vào hội anh em Phi Gamma Delta (FIJI) của trường, đồng thời cũng làm người tường thuật thể thao cho tờ báo trường Oregon Daily Emerald và sau đó ông nhận tấm bằng cử nhân báo chí vào năm 1959.
At the same time , scientists at the National Institute of Child Health and Human Development just outside Washington , D.C. were also studying CPE and also identified the same variant , now called CPE-Delta N .
Cùng lúc , các nhà khoa học tại Viện Sức khoẻ trẻ em và Phát triển con người của quốc gia ngay bên ngoài Washington , D.C. cũng đang nghiên cứu CPE và cũng nhận ra cùng biến thể đó , hiện nay được gọi CPE-Delta N .
Debates concerning the nature, essence and the mode of existence of space date back to antiquity; namely, to treatises like the Timaeus of Plato, or Socrates in his reflections on what the Greeks called khôra (i.e. "space"), or in the Physics of Aristotle (Book IV, Delta) in the definition of topos (i.e. place), or in the later "geometrical conception of place" as "space qua extension" in the Discourse on Place (Qawl fi al-Makan) of the 11th-century Arab polymath Alhazen.
Tranh luận về bản chất, sự thiết yếu và sự tồn tại của không gian đã có từ thời cổ đại; namely, như trong đối thoại Timaeus của Plato, hay Socrates trong nhận xét của ông về cái mà người Hy Lạp gọi là khôra (hay "không gian"), hoặc ở cuốn sách Vật lý của Aristotle (Sách IV, Delta) trong định nghĩa về topos (tức là nơi chốn, vị trí), hoặc sau đó "khái niệm hình học của vị trí" như là "không gian thông qua sự mở rộng" trong Diễn thuyết về Vị trí (Qawl fi al-Makan) của nhà bác học Ả Rập Alhazen thế kỷ 11.
To address these challenges, the World Bank Group is working closely with other development partners to help design and deliver knowledge and financing for addressing challenges in provinces of the Mekong Delta in a long-term program.
Để giải quyết các thách thức đó, Ngân hàng Thế giới đang cùng với các đối tác phát triển giúp các địa phương trong vùng lập kế hoạch dài hạn và thực hiện chuyển giao kiến thức và hỗ trợ vốn.
Ryholt believes that the Canaanite 14th Dynasty was already in existence at the time, forming an independent realm controlling at least the Eastern Nile Delta.
Ryholt tin rằng vương triều thứ 14 gốc Canaan đã tồn tại vào thời điểm đó, thiết lập nên một vương quốc độc lập mà đã kiểm soát ít nhất là khu vực miền đông châu thổ sông Nile.
He returned to the panel alongside Delta Goodrem, Benji Madden (teamed up with his brother Joel Madden), and newcomer Jessie J in 2015; before leaving the show before the fifth series to focus on music commitments.
Anh trở lại làm giám khảo cùng Delta Goodrem, Benji Madden (hợp tác với anh trai Joel Madden), và người mới là Jessie J vào năm 2015; trước khi rời chương trình trước mùa năm để tập trung vào các dự án âm nhạc.
He attended school in the Athens College (founded by his maternal great-grandfather, Stefanos Delta, and Emmanouil Benakis, Delta's father-in-law), and graduated from Amherst College in 1974 with a degree in economics, and then from Harvard University in 1976 with an MBA.
Sinh ra tại Athens, Samaras theo học ở các trường Cao đẳng Athens (được thành lập bởi bà cố ngoại của mình, Stefanos Delta, và Emmanouil Benakis, cha chồng của Delta), và tốt nghiệp từ Đại học Amherst vào năm 1974 với bằng kinh tế, và sau đó từ Đại học Harvard vào năm 1976 với bằng thạc sĩ.
Animals in the delta include the Indian python (Python molurus), clouded leopard (Neofelis nebulosa), Indian elephant (Elephas maximus indicus) and crocodiles, which live in the Sundarbans.
Động vật ở đồng bằng bao gồm trăn Ấn Độ (Python molurus), báo tuyết (Neofelis nebulosa), voi Ấn Độ (Elephas maximus indicus) và cá sấu, sống trong vùng sinh thái Sundarbans.
CAN THO, Vietnam -- It is five o’clock in the morning and the city of Can Tho, the largest city in the Mekong Delta and the 4th largest in Vietnam, is already buzzing with activity.
CẦN THƠ, Việt Nam – 5h sáng, Cần Thơ, thành phố lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long và là thành phố lớn thứ 4 của Việt Nam đã khá nhộn nhịp với nhịp sống thường ngày.
The CF6-powered 767-200 received certification in September 1982, followed by the first delivery to Delta Air Lines on October 25, 1982.
Chiếc 767-200 động cơ CF6 được chứng nhận vào tháng 9 năm 1982, và Delta Air Lines nhận được chiếc đầu tiên vào ngày 25 tháng 10 năm 1982.
This is the life, the way, the light of Delta Psi.
Đây là cuộc sống, con đường, ánh sáng của Delta PSI.
Delta Charlie 52, to Central, need back up at the lower boat yards.
Delta Charlie 52 gọi trung tâm, cần hỗ trợ ở dưới bãi thuyền.
It was discovered in the Black Sea in 2010, living in Constanța harbour (Romania), and in the Ebro delta of the Balearic Sea (western Mediterranean Sea) in 2012.
Nó được phát hiện ở Biển Đen năm 2010, sống ở bến tàu Constanța (Romania), và châu thổ Ebro thuộc Biển Balear (miền tây Địa Trung Hải) năm 2012.
In the late 1940s ADC started a project to build a much more advanced interceptor under the 1954 interceptor effort, which eventually delivered the F-106 Delta Dart after a lengthy development process.
Vào cuối những năm 1940, ADC bắt đầu một dự án để xây dựng những máy bay đánh chặn cao cấp dưới tên gọi Máy bay đánh chặn 1954, và thành quả là F-106 Delta Dart sau một quá trình phát triển kéo dài.
It was designed to be launched from the Delta IV submarine, each of which is capable of carrying 16 missiles.
Nó được thiết kế để phóng từ các tàu ngầm thuộc lớp Delta IV, mỗi tàu ngầm mang được tối đa tới 16 quả tên lửa.
Re.2001 Delta Prototype version powered by 840 hp Isotta Fraschini Delta RC 16/48 engine, one built- first flight: 12 September 1942.
Re.2001 Delta Phiên bản mẫu thử với động cơ 840 hp Isotta-Fraschini Delta RC 16/48, 1 chiếc.
To get into the Labyrinth, Percy has to find the symbol of Daedalus, the Greek letter delta, (Δ) on a passageway, touch it, and then enter the Labyrinth.
Để vào được Mê cung, Percy phải tìm được dấu hiệu của Daedalus, chữ cái delta của Hy Lạp, (Δ) trên hành lang, nhấn vào nó, và tiến vào Mê cung.
She also participated in a Mekong Delta Roundtable on collaboration amongst development partners, and a dialog with private sector companies on investments opportunities relating to climate change
Bà Kyte từng là Phó Chủ tịch Ngân hàng Thế giới phụ trách phát triển bền vững và là Phó Chủ tịch IFC phụ trách dịch vụ tư vấn kinh doanh, và nằm trong ban lãnh đạo IFC.
RLAF tactical air had by now gone beyond the close air support mission to serve as flying artillery; for example, it was tasked with flying up to 80 daily sorties in advance of Vang Pao's Task Force Delta advance, beginning 24 August.
Không quân chiến thuật Không lực Hoàng gia Lào giờ đây đã vượt ra ngoài nhiệm vụ không yểm tầm gần để đóng vai trò là pháo đài bay; ví dụ như nó được giao nhiệm vụ tiến hành lên đến 80 phi vụ hàng ngày trong sự điều chỉnh chuyển sang Biệt đội Delta của Vàng Pao, bắt đầu từ ngày 24 tháng 8.
This second phase of the partnership will build on previous successes to further progress Vietnam’s priority economic reforms, targeting 5 key issues: Trade and Competitiveness, Transport, Mekong Delta Climate Resilience, Gender and Ethnic Minorities.
Trong giai đoạn hai này, hai bên sẽ tiếp tục phát huy thành công đạt được trong giai đoạn trước nhằm đạt được tiến bộ to lớn hơn trong công cuộc giúp đỡ Việt Nam thực hiện các ưu tiên cải cách kinh tế. Đó là 5 lĩnh vực: Thương mại và năng lực cạnh tranh, giao thông, năng lực ứng phó biến đổi khí hậu tại vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, giới và dân tộc thiểu số.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delta trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.