delude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delude trong Tiếng Anh.

Từ delude trong Tiếng Anh có các nghĩa là lừa, lừa dối, lừa dối, đánh lừa, đánh lừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delude

lừa

verb

Your followers are deluded enough to trust you.
Những kẻ theo ngươi đủ khả năng bị đánh lừa để tin ngươi.

lừa dối

verb

His own deluded heart has led him astray.
Chính tấm lòng bị lừa dối dẫn người lạc lối.

lừa dối, đánh lừa

verb (deceive; to lead into error)

His own deluded heart has led him astray

đánh lừa

verb

Your followers are deluded enough to trust you.
Những kẻ theo ngươi đủ khả năng bị đánh lừa để tin ngươi.

Xem thêm ví dụ

Journal of Marketing Research reports: “People behave dishonestly enough to profit but honestly enough to delude themselves of their own integrity.”
Một tạp chí nghiên cứu thị trường (Journal of Marketing Research) cho biết: “Người ta thiếu trung thực vừa đủ để thu lợi, nhưng trung thực vừa đủ để tự dối mình”.
Deluded.
Anh bị lừa rồi
(Colossians 1:23; 1 Corinthians 3:11) After gaining such depth, ‘no man could delude them with persuasive arguments.’
Sau khi đạt được tầm sâu đậm như vậy, “chẳng ai lấy lời dỗ-dành mà lừa-dối anh em” được (Cô-lô-se 2:4).
You know, last time I suggested we work together, you called me a deluded son of a bitch.
Lần cuối cùng tôi đề nghị hợp tác, anh gọi tôi là thằng khốn nạn ảo tưởng sức mạnh.
(1 Timothy 6:20, 21) Paul also wrote: “This I am saying that no man may delude you with persuasive arguments.
Phao-lô cũng viết: “Tôi nói như vậy, hầu cho chẳng ai lấy lời dỗ-dành mà lừa-dối anh em.
Some have become addicted to viewing pornography or have committed immorality and then deluded themselves into thinking that Jehovah cannot see what they are doing.
Một số người bị nghiện tài liệu khiêu dâm, còn số khác thì phạm tội vô luân, rồi cho rằng Đức Giê-hô-va không thể thấy điều họ làm.
“Wicked men and impostors will advance from bad to worse,” he wrote, “misleading and being misled [or, “deluding others and deluding themselves,” Phillips].” —2 Timothy 3:1, 13.
Ông viết: “Những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa”.—2 Ti-mô-thê 3:1, 13.
(2 Timothy 3:1, 13) Already in Paul’s day, seemingly ‘wise and intellectual men’ were using “persuasive arguments” to delude people and weaken their faith in Jesus Christ.
Ngay thời ông, những người có vẻ ‘khôn-ngoan và thạo-biết’ đã dùng lý lẽ thuyết phục để lừa dối và làm các tín đồ giảm lòng tin nơi Chúa Giê-su (1 Cô-rinh-tô 1:18, 19; Cô-lô-se 2:4, 8).
Maybe I am deluding myself.
Có lẽ con đang tự dối mình.
* Rampant materialism and selfishness delude many into thinking that families, and especially children, are a burden and a financial millstone that will hold them back rather than a sacred privilege that will teach them to become more like God.
* Chủ nghĩa duy vật và sự ích kỷ thái quá đánh lừa nhiều người để nghĩ rằng gia đình, và nhất là con cái, là một gánh nặng và là gánh nặng tài chính mà sẽ ràng buộc họ thay vì là một đặc ân thiêng liêng mà sẽ dạy họ trở nên giống như Thượng Đế hơn.
But those who accept Paul’s counsel found at Colossians 2:4, 8 will have protection against being deluded by “persuasive arguments” or “empty deceptions” that lead astray many who, lacking the Kingdom hope, are desperate for relief.
Nhưng ai chấp nhận lời khuyên của Phao-lô nơi Cô-lô-se 2:4, 8 sẽ được che chở, không bị lừa dối bởi “lời dỗ-dành” hoặc “lời hư-không” làm lầm lạc nhiều người đang tuyệt vọng đi tìm cách chữa bệnh vì không có hy vọng nơi Nước Trời.
The problem is that it’s often hard to get, and when we think we’ve found it we’re often deluding ourselves.
Vấn đề nằm ở chỗ điều này rất khó, và nếu tưởng rằng mình đã tìm thấy nó thì thường chúng ta chỉ tự lừa dối mà thôi.
In contrast to such deluded followers, a group who came to be called “Christians” recognized Jesus of Nazareth to be a great teacher and the true Messiah.
Trái với những đồ đệ bị đánh lừa trên, một nhóm người được gọi là “tín đồ đấng Christ” nhận biết Chúa Giê-su người Na-xa-rét là thầy dạy lớn và là đấng mê-si thật (Công-vụ các Sứ-đồ 11:26, NW; Mác 10:47).
Pride deludes people, making them believe they are better than others.
Tính tự cao đánh lừa người ta, làm cho họ tin rằng mình hơn người.
And I am deluding myself if I think, as a journalist, as a reporter, as a writer, what I do can stop them.
Tôi đã tự đánh lừa bản thân nếu tôi nghĩ, như 1 nhà báo, như 1 phóng viên, 1 người viết bài, tôi có thể ngừng chúng lại.Tôi không thể.
Why are we deluding ourselves if we think we can successfully feed both at Jehovah’s table and at the table of demons?
Tại sao chúng ta tự dối mình nếu nghĩ rằng mình có thể dự tiệc của Đức Giê-hô-va đồng thời ngồi ăn ở bàn các quỉ?
Because his followers were as deluded as he was.
Bởi vì những người theo ông ta cũng tự dối mình như ông ta.
The really sad fact is that very often the person who is deceived or deluded tends to hold on to his belief in spite of strong evidence proving otherwise.
Thật đáng buồn, người bị lừa thường khăng khăng giữ niềm tin của mình dù có bằng chứng rõ ràng cho thấy niềm tin ấy là sai.
Bowers also stated that supporters of the QAnon conspiracy theory were "deluded" and being tricked.
Bowers cũng tuyên bố những người ủng hộ lý thuyết âm mưu của QAnon bị "lừa gạt" và bị lừa.
And don't delude yourself this was rape.
Và đừng tự dối mình rằng đó là một vụ hãm hiếp.
You're deluded, Mr. Bond.
Hiểu lầm rồi, thưa ông Bond
If we delude people into believing that they are poor because there are no Malay rights or because opposition members oppose Malay rights, where are we going to end up?
Nếu chúng ta lừa dối nhân dân tin rằng họ bần cùng do họ không có các quyền lợi Mã Lai hoặc do sự phản đối của một số thành viên với quyền lợi Mã Lai, chúng ta sẽ đi đến đâu?
Is it the serpent's sting that has deluded you?
Có phải nọc độc rắn đã làm ngươi bị ảo tưởng không?
What strange, deluded, conceited creatures we human beings are.
Con người chúng ta thật kỳ lạ, lừa lọc và tự cao làm sao.
You betrayed every one of us, you deluded son of a bitch.
Anh đã phản bội tất cả chúng tôi, tên khốn nạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.