déguster trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déguster trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déguster trong Tiếng pháp.

Từ déguster trong Tiếng pháp có các nghĩa là nếm, nhắm nháp, thưởng thức, thử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déguster

nếm

verb

nhắm nháp

verb

thưởng thức

verb

Tu vas aller t'asseoir et déguster ce repas.
Em hãy ngồi xuống và thưởng thức bữa ăn này.

thử

verb

Xem thêm ví dụ

On ne déguste pas le poisson avant de l'avoir pêché.
Callaway, khoan đếm trứng trước khi chưa đánh trứng vào trong bột bánh.
On s'est juste retrouvés à la même dégustation de fromages italiens.
Chúng tôi chỉ tình cờ gặp nhau ở buổi thử món pho mát Ý.
Cette histoire reste entre toi, moi, et M. Le Violeur-qui-va-salement - déguster-avant-de-crever, ici présent.
Chuyện này chỉ là giữa anh, tôi... và thằng hiếp dâm " Sớm Phải Sống Phần Đời Còn Lại Trong Nỗi Đau Đớn Tột Cùng " đây.
Gâtez votre maman en l'invitant à déguster notre menu spécial brunch à 20 $ (avec notre incontournable tarte aux noix de pécan !). En plus, elle repartira avec un magnifique bouquet de notre partenaire Fleurs et bonheur !
Hãy tặng mẹ bạn món quà độc đáo của chúng tôi: thực đơn ăn nửa buổi đặc biệt có giá cố định $20 — bao gồm cả món bánh mì chiên trứng sữa với hạt bồ đào nổi tiếng của chúng tôi – cùng với một bó hoa đặt làm từ cửa hàng hoa Soffian.
Chad et moi avons un atelier de yoga, puis un cours de dégustation de vin.
Chad và tôi có lớp tập yoga, sau đó chúng tôi đến buổi thử rượu vang.
Tu vas déguster, Louis.
Nó sẽ đau đó, Louis.
Attendez le complet refroidissement du pain avant de déguster.
Bạn hãy chờ bánh mì nguội hoàn toàn mới bắt đầu nếm.
Ce serait une double dégustation verticale -- c'est- à- dire qu'il allait y avoir 30 millésimes de Cheval Blanc, et 30 millésimes d'Yquem.
Và còn hơn thế nữa -- có đến 30 chai Cheval Blanc, và 30 chai Yquem.
Pendant qu'ici tu dégustes, elle...
Anh ở ngoài này, và cổ...
Ils font des dégustations de ces ingrédients dans les classes de jardinage.
Họ nếm các thành phần trong các lớp học làm vườn.
Des mois que personne n'est venu déguster un burger dans cette station service
Hai tháng kể từ khi phát hiện ca đầu tiên dại dột ngoạm vào một miếng thịt nhiễm bệnh... tại trạm xăng Gas N'Gulp.
Je ne étais pas le dégustateur fous.
Ta không phải là 1 kẻ nếm rượu.
Alors, trinquons à votre première dégustation.
Vậy ta sẽ nâng ly cho lần đầu anh thưởng thức.
Je vous laisse déguster votre petit hamburger.
Anh có thể nhấm nháp cái bánh kẹp nhỏ xíu của anh rồi đấy.
Ils ont découvert ce qui crée les saveurs, bien qu'il soit très important de comprendre que ces composés qui sont produits doivent correspondre à un récepteur situé sur notre langue, pour que nous soyons capables de déguster les saveurs du vin.
Họ cũng khám phá ra các chuỗi phản ứng sinh hoá tạo ra các hương vị, điều này rất quan trọng để hiểu rằng những hợp chất đang được tạo ra đó trùng hợp với phần thụ cảm trong bộ gen của chúng ta, trong lưỡi của chúng ta, vì chúng ta đã hiểu và truyền đạt được những hương vị đó.
Mais ce qui était inattendu, c'est que ces chercheurs ont réalisé une imagerie à résonance magnétique pendant que les gens buvaient le vin, et ce n'est pas seulement qu'ils déclaraient apprécier plus le vin le plus cher, mais leurs cerveaux montraient même qu'ils avaient plus de plaisir à déguster le même vin si le prix affiché était plus élevé.
MRI ở não dựng lên hình ảnh khi người ta uống rượu, và họ không chỉ nói họ thích chai với nhãn đắt tiền hơn mà thực sự là não của họ cũng được ghi nhận là có nhiều khoái cảm hơn khi uống cùng loại rượu đó với nhãn ghi đắt tiền hơn.
En Europe centrale, le poisson-chat est souvent considéré comme un mets à déguster les jours de fête et les jours fériés.
Tại Trung Âu, cá da trơn được coi là một loại đặc sản, chỉ dùng trong những ngày lễ và trong các bữa tiệc.
Pensez seulement au plaisir de déguster un bon repas, de respirer à pleins poumons un air pur ou de contempler un splendide coucher de soleil.
Thử nghĩ đến sự khoan khoái khi thưởng thức một bữa ăn ngon, hít thở không khí trong lành, hay ngắm một cảnh hoàng hôn thơ mộng!
● Il nous a dotés d’un corps prodigieux qui nous permet de savourer des petits bonheurs quotidiens, comme déguster un aliment, voir un coucher de soleil, entendre le rire d’un enfant ou sentir la caresse d’un être cher. — Psaume 139:14.
● Ngài cho chúng ta một cơ thể tuyệt diệu để mỗi ngày vui hưởng những điều tốt đẹp trong cuộc sống, chẳng hạn như thưởng thức món ăn ngon, ngắm nhìn hoàng hôn, nghe tiếng trẻ thơ cười đùa, cảm nhận vòng tay trìu mến của người thân.—Thi-thiên 139:14.
Je vais déguster un porc rôti au miel, entouré par l'élite de la CIA.
Anh Stark, tôi đang chuẩn bị ăn thịt quay mật ong, quanh tôi là những người tài ba.
Notre premier plat du menu dégustation est une omelette aux oeufs de caille.
Món khai miệng đầu tiên trên menu là món trứng cút frittata.
Nous avons mis en place un petit stand de dégustation juste à l'entrée du magasin.
Chúng tôi đã mở 1 quầy nếm thử nhỏ ngay gần cửa vào cửa hàng.
Libéré quelques mois plus tard, j’ai dégusté un bon repas et hop ! j’ai repris mon activité de pionnier.
Sau ít tháng tôi được thả ra; tôi lại được ăn ngon và tiếp tục làm tiên phong.
J'aurais besoin d'une dégustation.
Tôi muốn thử.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déguster trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.