déclaration trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ déclaration trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déclaration trong Tiếng pháp.
Từ déclaration trong Tiếng pháp có các nghĩa là lời khai, bản kê khai, bản tuyên ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ déclaration
lời khainoun Vos déclarations seraient corroborées par une autre victime. Có khả năng rằng lời khai của cô đã được chứng thực bởi một nạn nhân khác. |
bản kê khainoun |
bản tuyên ngônnoun Hinckley deux ans après avoir fait l’annonce de la déclaration sur la famille. Hinckley đã được đưa ra hai năm sau khi công bố bản tuyên ngôn về gia đình. |
Xem thêm ví dụ
Déjà 14 déclarations de guerre avaient été faites par les belligérants de ce terrible conflit. Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau. |
Les personnes qui ne croient ou n’aspirent pas à l’exaltation et qui sont totalement convaincues des voies du monde considèrent que cette déclaration sur la famille n’est qu’un énoncé de règles qui doit être changé. Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi. |
déclaration d' intérieur khai báo nội thất |
Et ce n'est pas parce que c'est une déclaration sur lit de mort de votre ex? Cô chắc không phải do nó là lời trăn tối từ gấu cũ của cô chứ? |
Il n'y a pas de carte invisible au dos de la Déclaration! Thôi nào, không có bản đồ vô hình nào ở mặt sau Bản Tuyên Ngôn Độc Lập cả. |
Louis XIV considéra l'invasion de Guillaume comme une déclaration de guerre entre la France et les Provinces-Unies (officiellement déclarée le 26 novembre) ; mais il ne fit pas grand-chose pour s'y opposer, son principal problème étant la Rhénanie. Louis XIV đã coi cuộc đảo chính của William là một tuyên bố chiến tranh giữa Pháp và Cộng hòa Hà Lan (chính thức tuyên bố ngày 26 tháng 11); nhưng ông đã hành động rất ít để ngăn chặn cuộc xâm lược - mối quan tâm chính của ông là Rhineland. |
Au bout de quelques jours, j’avais achevé l’examen de ce livre et je devais bien admettre que les déclarations de la Bible au sujet de la création ne contredisent pas les faits scientifiques établis concernant la vie sur la terre. Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất. |
Parce que la déclaration du psalmiste a une portée bien plus large. Vì lời của người viết Thi-thiên mang một ý nghĩa rộng hơn. |
QUAND des anciens cherchent à déterminer si un étudiant de la Bible remplit les conditions requises pour prêcher, ils se demandent : « Ses déclarations montrent- elles qu’il reconnaît que la Bible est la Parole inspirée de Dieu* ? Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’ |
On veut une déclaration. Ta cần ngài đại biểu cho lời chứng. |
« La déclaration de Balaam, fils de Béor, “Lời của Ba-la-am con trai Bê-ô, |
Cette déclaration n’est-elle pas merveilleuse pour les parents à qui leurs enfants sont scellés ? Lời nói này có phải là tin lành đầy khích lệ cho các bậc cha mẹ mà có con cái đã làm lễ gắn bó với họ không? |
Récemment une de mes amies a donné à chacun de ses enfants adultes un exemplaire de cette déclaration accompagné d’images de l’Évangile pour illustrer chaque phrase. Mới đây, một người bạn thân của tôi đã cho mỗi đứa con đã trưởng thành của chị một bản tài liệu đó với hình ảnh phúc âm để minh họa từng cụm từ. |
12 Les déclarations prophétiques d’Amos ont dénoncé l’oppression, devenue courante dans le royaume d’Israël. 12 Việc tiên tri của A-mốt phơi bày tình trạng áp bức đang lan tràn trong nước Y-sơ-ra-ên. |
Nous avons comme guides la déclaration de la Société de Secours, les réunions d’édification du foyer, de la famille et de la personne, et le programme des visites d’enseignement. Chúng ta có bản tuyên ngôn của Hội Phụ Nữ, các buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân, chương trình thăm viếng giảng dạy làm những kim chỉ nam cho chúng ta. |
« La famille : Déclaration au monde » peut nous guider. “Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới” có thể hướng dẫn chúng ta. |
□ Quelles déclarations bibliques montrent la différence qui existe entre Dieu et Jésus? □ Những lời nào trong Kinh-thánh nêu lên sự khác biệt giữa Giê-su và Đức Chúa Trời? |
Une fois libérés, ils comprirent que, même animés de bonnes motivations, ils n’auraient pas dû signer la déclaration. Vào một lúc nào đó sau khi được thả ra, họ nhận thức được rằng dù có động cơ nào, ký tên vào tờ tuyên bố đó là sai. |
On notera avec intérêt cette déclaration imprimée sur la jaquette de l’édition à références (1971) de la New American Standard Bible : “ Nous n’avons utilisé aucun nom de biblistes pour qu’on puisse s’y référer ou s’en recommander, car nous croyons que la Parole de Dieu a assez de valeur par elle- même. ” Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”. |
Et un interrogateur entrainé vient et de manière très subtile sur plusieurs heures, il demandera à cette personne de raconter son histoire à l'envers, et il observera alors son malaise, et notera quelles questions produisent le plus grand volume de déclarations mensongères. Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất. |
Les prophéties de Jésus, qui datent de presque deux mille ans, nous fournissent une description des conditions mondiales bien plus exacte que les déclarations optimistes prononcées lors de la création de l’ONU il y a de cela quarante ans. Những lời tiên tri của Giê-su phán ra cách đây gần 2.000 năm đã miêu tả tình hình thế giới chính xác hơn là những lời tuyên bố cách đây 40 năm về trước khi Liên Hiệp Quốc được thành lập. |
Alors que je filmais ces déclarations, il m'a demandé : « Où vas-tu ensuite ? Trong khi tôi đang làm phim về những phát biểu này, anh ta nói với tôi: "Nơi nào tiếp theo chúng ta sẽ tới?" |
Dans la déclaration au monde sur la famille, la Première Présidence et le Collège des douze apôtres, déclarent : « Tous les êtres humains, hommes et femmes, sont créés à l’image de Dieu. Trong “Gia Đình:Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới,” Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ nói: “Tất cả nhân loại—nam và nữ—đều được sáng tạo theo hình ảnh của Thượng Đế. |
L’historien Charles Freeman explique que, pour les partisans de la divinité de Jésus, il était “ difficile de démontrer l’invalidité des nombreuses déclarations de Jésus selon lesquelles il était subordonné à Dieu le Père ”. Theo học giả Charles Freeman, những người tin Chúa Giê-su là Đức Chúa Trời “thấy khó bắt bẻ nhiều lời Chúa Giê-su nói với ý là ngài có vị thế thấp hơn Cha”. |
L'Université de Delft impose que ses étudiants en doctorat soumette cinq déclarations qu'ils sont prêts à défendre. Đại học Delft yêu cầu rằng những sinh viên theo học học vị tiến sĩ phải nộp lên năm lời trình bày mà họ chuẩn bị để biện hộ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déclaration trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới déclaration
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.