evacuar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evacuar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evacuar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ evacuar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tẩy trống, tẩy sạch, đi tiêu, đi ỉa, đái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evacuar
tẩy trống(empty) |
tẩy sạch(empty) |
đi tiêu(shit) |
đi ỉa(shit) |
đái(make water) |
Xem thêm ví dụ
Director, tenemos que evacuar. Giám đốc, chúng ta phải rút thôi. |
Los soldados, junto con los civiles comenzaron a evacuar Agdam. Binh lính và thường dân bắt đầu sơ tán khỏi Agdam. |
¿Cuántos días tomará evacuar a los estudiantes? Sẽ mất bao nhiêu ngày để sơ tán sinh viên? |
Tiene que evacuar a todos lo antes posible. Cô phải sơ tán mọi người ngay lập tức. |
Todos tienen que evacuar. Mọi ngươi sơ tán ngay đi! |
Espere el autobús, por si fuera posible evacuar. Cái này cho chiếc xe buýt, phòng khi có cơ hội trốn thoát |
¿Cuánto tiempo necesita para evacuar a todos? Ông cần bao lâu để sơ tán mọi người? |
Después de los ataques, las tropas alemanas se vieron obligadas a evacuar edificios en llamas del campo de aviación, perdiendo su fuerte posición defensiva. Sau đòn đánh này, quân Đức buộc phải rút khỏi các tòa nhà lớn đang bốc cháy của sân bay, và như vậy là đã mất đi vị trí phòng thủ vững chắc của mình. |
En agosto del año siguiente, mientras las tropas del pachá Reşid Mehmed marchaban contra Vrachori, los ciudadanos decidieron quemar y evacuar la ciudad como parte de una estrategia. Vào tháng 8 năm 1822, trong khi quân đội Reşid Mehmed Pasha (Kütahi) diễu hành về phía Vrachori, công dân của thị trấn đã quyết định đốt cháy và sơ tán thị trấn của họ, theo chiến lược tiêu thổ. |
Vladimiro el Grande consintió en evacuar la fortaleza sólo si Ana Porfirogéneta, hermana de Basilio II, le era entregada en matrimonio. Vladimir Đại đế đồng ý sơ tán pháo đài chỉ khi Anna Porphyrogeneta và Basileios II kết hôn. |
El Jemer Rojo obligó a mis padres a evacuar la ciudad debido a los inminentes bombardeos estadounidenses que durarían tres días. Bố mẹ tôi được chính quyền Khơ- me Đỏ thông báo phải sơ tán khỏi thành phố để tránh chiến dịch bom Mỹ trong 3 ngày sắp tới. |
Mientras tanto Holdo revela su plan de evacuar discretamente a los miembros restantes de la Resistencia usando pequeños transportes. Holdo đưa ra kế hoạch di tản các thành viên của quân Kháng chiến còn lại lên các tàu cứu hộ nhỏ. |
El humo de los combustibles en la cocina y el bar de karaoke se extendió por las escaleras y los sistemas de aire en los pasillos, lo que obligó a los bomberos a evacuar a más de 80 invitados con al menos 20 que necesitan un rescate de emergencia. Khói từ các đồ vật bắt lửa tại nhà bếp và quầy bar karaoke cũng lan qua khu vực cầu thang bộ và hệ thống không khí để tới sảnh chính của khách sạn, điều này đã làm nhân viên cứu hỏa gặp nhiều khó khăn trong việc giải cứu các nạn nhân. |
Hay menos de 20 minutos para evacuar a los pacientes. Chúng ta có ít hơn 20 phút để đưa tất cả bệnh nhân ra khỏi đây. |
Van a evacuar la fuerza policial. Họ đang sơ tán lực lượng cảnh sát. |
Los hombres de ese barco, en el esfuerzo de evacuar el lugar lo más rápido posible, estaban ocupados en la cubierta y solo tuvieron tiempo de arrojarles sogas a los cuatro hombres, con la esperanza de que subieran hasta la cubierta. Những người trên con tàu đang ra khơi đó, vì đang cố gắng di tản càng nhanh càng tốt, và đang bận rộn trên boong tàu nên chỉ có đủ thời gian để ném sợi dây thừng cho bốn người họ để may rahọ có thể hy vọng leo lên được boong tàu. |
O directamente podrías evacuar el edificio como los demás. Hoặc anh có thể sơ tán tòa nhà, như người khác. |
La gente corría en todas direcciones, mientras la policía trataba de evacuar el área. Người ta bỏ chạy khắp các ngã, trong khi cảnh sát cố gắng sơ tán khu này. |
Tienen que evacuar rápido. Hãy mau rời khỏi đó |
Si las autoridades ordenan evacuar, ¡hágalo de inmediato! Nếu chính quyền ra lệnh sơ tán, hãy làm theo ngay lập tức! |
Es posible que pudiera haber entre dos o tres Zero sobre la cubierta de vuelo cuando el buque fue impactado por la bomba de Best. Nagumo y su estado mayor se vieron forzados a evacuar a través de las ventanas delanteras del puente de mando usando cuerdas. Có thể có hai hoặc ba chiếc Zero được nhìn thấy trên sàn đáp khi con tàu bị quả bom của Best ném trúng. ^ Nagumo và ban tham mưu của ông bị buộc phải thoát ra qua cửa sổ phía trước của cầu tàu bằng dây cáp. |
Cartago debía evacuar todas las pequeñas islas ubicadas entre Sicilia y África (Pantelaria, Linosa, Lampedusa, Lampione y Malta). Carthage rút quân khỏi tất cả những hòn đảo nhỏ nằm giữa Sicilia và châu Phi (Pantelleria,Linosa, Lampedusa, Lampione và Malta). |
Si las autoridades ordenan evacuar, ¡hágalo de inmediato! Nếu có lệnh sơ tán, hãy làm theo ngay lập tức! |
deben evacuar los pasillos. Vui lòng di chuyển khỏi hành lang. |
La mayor preocupación fue que la pista de aterrizaje en el hielo se rompiera, pero afortunadamente se sostuvo y todos pudieron evacuar cuando el clima mejoró. Mối lo ngại lớn nhất là đường băng bằng băng có thể vỡ ra, nhưng may mắn là nó đã không bị và mọi người có thể di tản khi thời tiết tốt hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evacuar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới evacuar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.