découvertes trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ découvertes trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ découvertes trong Tiếng pháp.
Từ découvertes trong Tiếng pháp có các nghĩa là vật bắt được, sự khám phá, tài liệu phát hiện, vật tìm thấy, sự tuyên án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ découvertes
vật bắt được(finding) |
sự khám phá(finding) |
tài liệu phát hiện(finding) |
vật tìm thấy(finding) |
sự tuyên án(finding) |
Xem thêm ví dụ
Au cours des siècles, de nombreux hommes et femmes, sages, par la logique, la raison, la curiosité scientifique, et, oui, l’inspiration, ont découvert la vérité. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
Et ils ont découvert que 100 pour cent des enfants qui n'avaient pas mangé le marshmallow avaient réussi. Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công. |
Il y a 100 ans, la famille de ma mère a découvert le pétrole de cette terre. 100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này. |
Dans des districts à travers le pays, petits et grands, qui ont changé cela, ils ont découvert que ces peurs étaient souvent infondées et éclipsées par les énormes bénéfices sur la santé des étudiants, leur performance et notre sécurité publique collective. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Elle fut découverte indépendamment fin novembre 1743 par Jan de Munck, dans la seconde semaine de décembre par Dirk Klinkenberg, et, quatre jours plus tard, par Jean Philippe Loys de Cheseaux. Nó được Jan de Munck phát hiện độc lập vào cuối tháng 11 năm 1743, Dirk Klinkenberg phát hiện trong tuần thứ hai của tháng 12, và được Jean-Philippe de Chéseaux phát hiện bốn ngày sau đó. |
J'ai découvert, dans des communautés aussi variées que des start-ups juives sur la côte à une mosquée de femmes, en passant par des églises noires à New York et en Caroline du Nord et un bus sacré plein de nonnes qui sillonne ce pays avec un message de justice et de paix, qu'il y une philosophie religieuse partagée qui émerge sous la forme d'une religion revitalisée dans ce pays. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
J'ai découvert que c'est partout sur la plage. Tôi thấy chúng ở mọi nơi trên bãi biển. |
Peut-être jugerez- vous utile de vous poser les questions suivantes: Est- ce que je crois avoir découvert la vérité et que Jéhovah est le seul vrai Dieu? Có lẽ điều lợi ích là bạn tự hỏi những câu hỏi sau đây: ‘Tôi có tin là tôi đã tìm được lẽ thật và Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời duy nhất có thật không? |
Pendant le raid de la police furent découverts des schémas montrant différentes zones potentielles d'attaque dans la ville. Trong cuộc đột kích, cảnh sát cũng phát hiện ra một số bản vẽ phác thảo các khu vực cụ thể trong thành phố để có thể tấn công. |
Et la découverte la plus intéressante de cette mission est une forte signature d'hydrogène dans le cratère Shackleton au pôle sud de la Lune. Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng. |
Ils ont découvert non seulement les magnifiques panoramas de la région, avec ses montagnes et ses vallées superbes, et le merveilleux esprit des Jeux internationaux dans toute leur splendeur, mais également la beauté qui caractérise cette ville. Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này. |
Une des premières choses que nous avons découvertes, c’est la prophétie de Genèse 3:15. Một trong những điều đầu tiên chúng tôi học là lời tiên tri nơi Sáng thế 3:15. |
Nous avons découvert l'existence d'un nouveau type. Nay nó đã đổi khác |
Les premiers chocs sous-compressifs ont été découverts par des mathématiciens. Nhà toán học Hellenistic đầu tiên nghiên cứu những phương trình này là Diophantus. |
6 Certains des faits que la Bible énonce n’ont été découverts et confirmés par la science que récemment. 6 Về những sự kiện đã được ghi trong Kinh Thánh, có một số vấn đề chỉ được khoa học biết đến và xác nhận trong khoảng thời gian gần đây. |
La tombe fut inspectée dans l'urgence (48 heures après sa découverte officielle en 1881) par Émile Brugsch, avec l'ordre de s'assurer qu'aucune autre antiquité ne soit vendue. Nó đã được khai quật vội vàng (chỉ trong vòng 48 giờ khi nó được phát hiện trong 1881) bởi Émile Brugsch, để bảo đảm không có nhiều vật cổ ở đây bị bán. |
On a découvert ce qui se passe. Chúng tôi đã tìm ra nguyên nhân sự việc rồi. |
La maladie a été décrite pour la première fois au XXe siècle, et d'importantes découvertes quant à son mécanisme ont été faites pendant le Blitz de Londres en 1941. Căn bệnh này được mô tả lần đầu tiên trong thế kỷ 20, và khám phá quan trọng như cơ chế của nó đã được thực hiện trong Blitz của London vào năm 1941. |
Qu’a découvert Cellarius en examinant la Bible ? Cellarius đã tìm thấy điều gì khi xem xét Kinh Thánh? |
Mais quand j'ai découvert la situation où était mon pays, il y avait tellement de corruption à ce moment-là. Nhưng rồi khi tôi khám phá ra thực trạng ở đất nước mình, vào lúc đó đã có quá nhiều tham nhũng. |
Dans le Néguev, une région du sud d’Israël, on a découvert d’anciennes villes, forteresses et étapes qui jalonnaient la route des marchands d’aromates. Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua. |
Quelles autres perles spirituelles as- tu découvertes dans la lecture de la Bible de cette semaine ? Anh chị tìm được viên ngọc thiêng liêng nào khác trong phần đọc Kinh Thánh tuần này? |
Parce que toute cette question de relations, ce qu'ils ont découvert à travers cet exercice était qu'une simple erreur peut me dire ce que vous n'êtes pas, ou elle peut me rappeler pourquoi je devrais vous aimer. Vì trở lại vấn đề quan hệ, điều họ nghiệm ra xuyên suốt bài tập luyện này rằng một lỗi đơn giản có thể cho tôi biết rằng bạn không phải là gì, hoặc gợi tôi nhớ tại sao tôi nên yêu bạn. |
J'ai appris que les teintures de certains vêtements ou le procédé de création-même de ces objets étaient nocifs pour les gens et la planète, donc j'ai commencé à faire mes propres recherches, et j'ai découvert que même après que la coloration soit complète, il y a un résidu créé qui a un impact négatif sur l'environnement. Tôi nghe nói về làm thế nào thuốc nhuộm trong quần áo và quá trình làm ra sản phẩm gây hại cho con người và hành tinh, vì thế tôi bắt đầu nghiên cứu và phát hiện ra rằng ngay cả sau khi quá trình nhuộm hoàn thành, vẫn có vấn đề về chất thải gây ảnh hưởng xấu đến môi trường. |
J'ai découvert que ce que j'étudiais en réalité c'est vraiment ce qui est différent dans la façon dont les Galapagos changent, les variations les plus extrêmes. Cái mà tôi phát hiện ra tôi đã được học thực sự là sự khác biệt trong cách thay đổi của Galapagos, sự biến đổi khắc nghiệt nhất. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ découvertes trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới découvertes
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.