déceler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ déceler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déceler trong Tiếng pháp.
Từ déceler trong Tiếng pháp có các nghĩa là phát hiện, cho thấy, chứng tỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ déceler
phát hiệnverb Un trouble psychique ne se décèle pas toujours immédiatement. Bệnh rối loạn tâm thần đôi khi không phát hiện được ngay. |
cho thấyverb |
chứng tỏverb |
Xem thêm ví dụ
« Je suis passée par toute une série de réactions — l’apathie, l’incrédulité, un sentiment de culpabilité et la colère à l’encontre de mon mari et du médecin qui n’avait pas décelé la gravité de l’état de David. » Chị nói: “Tôi trải qua nhiều cảm xúc như chết điếng người, không tin, cảm thấy có lỗi, tức giận với chồng và bác sĩ vì đã không nhận ra bệnh tình của con mình nghiêm trọng đến mức nào”. |
Un chrétien doit déceler en lui la moindre tendance au pharisaïsme avant qu’elle ne prenne de l’ampleur. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta cần phải thấy trước mối đe dọa của sự tự cho mình công bình trước khi nó phát triển. |
En observant sa physionomie, nous saurons déceler qu’il est occupé ou qu’il commence à s’impatienter. Nếu người nghe đang bận rộn hoặc nôn nóng, chúng ta có thể nhận biết điều đó cũng bằng cách quan sát nét mặt của họ. |
Le CT n'a rien décelé dans les poumons. Xi-ti thấy phổi sạch. |
Si aucune maladie physique n’est décelée, le médecin peut, si on le lui demande, recommander un spécialiste de la santé mentale. * Nếu y sĩ không thấy người đó bị bệnh nào về thể xác, và nếu có sự yêu cầu, y sĩ có thể giới thiệu người này đến một chuyên gia về bệnh tâm thần. |
Si nous voulons nous approcher de Dieu, nous devons tout faire pour éliminer la moindre trace d’orgueil, de jalousie et d’ambition que nous pourrions déceler en nous. Nếu muốn đến gần Đức Chúa Trời, chúng ta phải cố gắng loại bỏ khỏi lòng mình tính kiêu ngạo, ghen tị và tham vọng. |
Grâce à une comparaison minutieuse de ces copies, on est en mesure de déceler et de corriger toute faute de copiste. Nhờ so sánh nhiều bản sao rất cổ này, ngay đến những số ít lỗi của những người sao chép đã được tìm thấy và sửa chữa. |
Weylandt passe professionnel au sein de l'équipe Quick Step en 2005, mais cette première saison professionnelle est gâchée par une mononucléose décelée au début de l'année. Weylandt chuyển sang chuyên nghiệp cho Quick Step-Innergetic trong năm 2005, nhưng sự nghiệp chuyên nghiệp đầu tiên trong mùa giải này đã gặp trở ngại bởi chứng bạch cầu đơn nhân phát hiện vào đầu năm. |
La personne qui a été notre bon Samaritain a décelé le besoin quand elle a regardé avec ses yeux spirituels. Người Sa Ma Ri nhân lành của chúng tôi đã nhận ra nhu cầu khi bà ta nhìn thấy với đôi mắt thuộc linh. |
Il dit : “ C’est un état qui n’est pas immédiatement décelé par l’individu ni identifié comme un problème grave [...]. Hắn nói: “Một người không thấy hoặc nhận biết tình trạng này là một vấn đề nghiêm trọng ngay lúc đó.... |
Une première observation intéressante consiste à déceler les principales difficultés qui se présentent à nous et de voir comment nous pouvons les éviter. Điểm đầu tiên là nhận biết nguyên nhân của vấn đề và biết cách để tránh. |
Mais on pouvait déceler chez cette personne un trouble d'apprentissage. Nhưng người đó có lẽ bị coi là không có khả năng học. |
Ils ont monté des programmes de surveillance des réseaux sociaux en collaboration avec Microsoft, qui avait une bonne infrastructure pour ça et d'autres pour suivre les flux Twitter, suivre les flux Facebook, suivre les recherches, pour déceler les indices qu'un médicament seul ou associé à d'autres, pose problème. Họ xúc tiến chương trình giám sát truyền thông xã hội để cộng tác với Microsoft, nơi có cở sở hạ tầng tốt để thực hiện điều này, và vài thứ khác, để theo dõi các thông tin từ Twitter, theo dõi các thông tin từ Facebook, để nhìn vào các lịch sử tìm kiếm nhằm phát hiện sớm các dấu hiệu mà thuốc, được dùng độc lập hay kết hợp, đang gây ra vấn đề cho bệnh nhân. |
4 Paul était persuadé que Jéhovah est tout aussi capable de déceler un culte hypocrite que de reconnaître ceux qui lui obéissent. 4 Phao-lô tin chắc Đức Giê-hô-va có thể nhận ra sự thờ phượng giả hình, và ông cũng tin rằng Đức Giê-hô-va có thể nhận ra người nào vâng lời ngài. |
De tels parents sont aussi de bons exemples pour leurs enfants, qui sont prompts à déceler le moindre manque de sincérité. — Romains 2:21. Các bậc cha mẹ làm điều này cũng nêu gương tốt cho con cái vì nếu không chúng dễ nhận ra sự thiếu thành thật.—Rô-ma 2:21. |
Elle décèle les faiblesses en nous. Mụ nhìn thấy điểm yếu trong tim mỗi chúng ta. |
Mes frères et sœurs, puissions-nous tous déceler les mouches artificielles qui nous sont présentées par la contrefaçon du pêcheur d’hommes, Lucifer. Thưa các anh chị em, cầu xin cho chúng ta luôn ý thức được miếng mồi giả do Lu Xi Phe, kẻ câu cá giả mạo, đưa cho chúng ta. |
Dans l’agitation, il n’a rien pu déceler. Ông chẳng biết được gì tại nơi xảy ra vụ hành hung. |
Si la perte d'audition d'Anuk est décelée et soignée à temps, sa vie ainsi que les opportunités qu'il aura en grandissant seront totalement différentes. Nếu tình trạng mất thính lực của Anuk được phát hiện và chữa trị đúng cách, cuộc đời và cơ hội của cậu khi lớn lên sẽ hoàn toàn khác. |
” (Actes 10:24-29 ; 11:1-3). On décèle dans ces paroles les préjugés qui l’habitaient. Selon l’opinion courante à l’époque, on lui avait manifestement inculqué depuis tout petit que, d’après la Loi, il n’était tenu d’aimer que les Juifs. Dường như Phi-e-rơ lớn lên với niềm tin rằng Luật pháp buộc ông chỉ yêu thương người Do Thái, là quan điểm phổ biến vào thời ấy. |
Jéhovah est capable de déceler les dispositions génétiques d’une personne avant même sa naissance, d’exercer sa prescience et de choisir à l’avance qui il veut pour réaliser ses desseins. Đức Giê-hô-va có khả năng nhận ra khuynh hướng di truyền của đứa bé chưa sinh ra và sử dụng sự hiểu biết này để tuyển lựa trước người Ngài chọn nhằm thực hiện ý định mình. |
Dès le Moyen Âge, pourtant, des savants catholiques avaient décelé que cette traduction était tout sauf parfaite. Tuy nhiên, từ thời Trung Cổ, các học giả Công giáo đã nhận ra rằng văn bản tiếng La-tinh của cuốn Vulgate có nhiều thiếu sót. |
Pourquoi est- il important de déceler très tôt nos tendances pécheresses ? Tại sao việc sớm phát hiện những khuynh hướng tội lỗi là điều rất quan trọng? |
Un trouble psychique ne se décèle pas toujours immédiatement. Bệnh rối loạn tâm thần đôi khi không phát hiện được ngay. |
Si je les analyse, je pourrais déceler le point faible du gène diabolique. Nếu phân tích những dữ liệu đó, tớ có thể tìm ra điểm yếu của Gen quỹ dữ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déceler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới déceler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.