pépinière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pépinière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pépinière trong Tiếng pháp.
Từ pépinière trong Tiếng pháp có các nghĩa là vườn ươm, cây ươm, nơi bồi dưỡng, vườn ương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pépinière
vườn ươmnoun Dans cette pépinière, nous allons en faire pousser 10 fois plus. Trong vườn ươm này, chúng tôi sẽ trồng 10 lần hơn con số đó. |
cây ươmnoun |
nơi bồi dưỡngnoun (nơi bồi dưỡng (nhân tài) |
vườn ươngnoun |
Xem thêm ví dụ
Le fonds est axé sur la technologie de consommation grand public et joue le rôle de pépinière d’entreprises en plus du traditionnel investissement providentiel. Quỹ tập trung vào công nghệ tiêu dùng và là “vườn ươm doanh nghiệp” business incubator ngoài hình thức đầu tư cấp vốn truyền thống. |
Outre ces 1 200 entrepreneurs en graine, il y aura également 300 investisseurs et défenseurs des entrepreneurs, tels que des représentants de pépinières et d’accélérateurs, venus du monde entier. Ngoài 1.200 doanh nghiệp mới nổi, chúng ta cũng sẽ có thêm 300 nhà đầu tư và nhà tài trợ, như các đại diện vườn ươm khởi nghiệp và tăng tốc khởi nghiệp từ khắp nơi trên thế giới. |
Maintenant, la meilleure pépinière pour de bons textes humoristiques c'est le circuit de la comédie stand- up, où on fait de vous un tueur quand ça marche et on vous bombarde quand ça va mal. Giờ đây, vùng đất tốt nhất cho các nhà viết chuyện cười chính là sân khấu hài, nơi mà họ nói rằng bạn " tiêu diệt " ( kill ) khi bạn làm tốt và bạn " đặt bom " ( bomb ) khi diễn dở |
La pépinière, ici, est très différente. Các vườn ươm, ở đây, khá là đặc biệt. |
Nous pique-niquons ou allons dans des pépinières observer la croissance des plantes. Mẹ con tôi đi dã ngoại hoặc đi ngắm cây xanh trong vườn ươm. |
Dans cette pépinière, nous allons en faire pousser 10 fois plus. Trong vườn ươm này, chúng tôi sẽ trồng 10 lần hơn con số đó. |
" Peut- être, si sa mère avait effectué son joli visage et ses jolies manières plus souvent dans la pépinière Mary pourrait avoir appris une certaine manière jolie aussi. " Có lẽ nếu mẹ cô đã mang khuôn mặt xinh đẹp của mình và cách cư xử khá cô oftener vào vườn ươm, Mary có thể đã học được một số cách khá quá. |
Maintenant, ses jeunes ont dépassé leur pépinière. Giờ đưa con lớn nhanh hơn nơi nuôi dưỡng. |
Ca s'achète en pépinière. Con mua nó tại một vườn ươm. |
Nous n'avons pas le temps de rentrer dans les détails mais cela inclut des choses comme des pépinières, des méthodes agricoles adaptées aux sols qui sont maintenant très érodés, presque désertiques en haut de ces montagnes. Không có thời gian để nói chi tiết, nhưng nó bao gồm những thứ như vườn ươm cây, phương pháp canh tác thích hợp với vùng đất bị thoái hóa như hiện nay, hầu hết là hoang mạc kéo dài đến tận những ngọn núi này. |
Ces pentes de pépinière sont si raides, il n'y a presque pas d'eau stagnante ici. Chúng là những dốc đứng, hầu như không có dòng nước nào chảy đến đây. |
Quand elle entra dans la chambre qui avait été faite dans une pépinière pour elle, elle a constaté que c'était plutôt comme celle qu'elle avait dormi po Khi cô đi vào phòng đã được thực hiện vào một vườn ươm cho cô ấy, cô phát hiện ra rằng nó giống như cô đã ngủ. |
Il a été transformé en une pépinière pour toi. Nó được làm thành một vườn ươm cho ngươi. |
Très vite, il fait ses intensément somnolent, et elle retourna à sa pépinière et fermés s'est à nouveau, effrayé par les cris qu'elle entendait dans les huttes et par le bruit pressé des pieds. Rất ngay sau đó đã khiến cô ấy mạnh mẽ buồn ngủ, và cô đã trở lại vườn ươm của mình và đóng cửa mình trong một lần nữa, sợ hãi khóc, cô nghe thấy trong những túp lều và bởi những âm thanh vội vã bàn chân. |
Je te donne gratis le plus beau de la pépinière. Tôi sẽ cho không anh cái cây đẹp nhất trong lô. |
C’est une pépinière. Một phòng ươm hạt. |
Pendant la confusion et la perplexité de la deuxième journée de Marie se cacha dans le pépinière et a été oublié par tout le monde. Trong sự nhầm lẫn và hoang mang của ngày thứ hai, Mary đã giấu mình trong vườn ươm và bị lãng quên tất cả mọi người. |
" Vous venez ainsi de nouveau à votre propre pépinière ou je vais boîte de vos oreilles. " " Bạn đi cùng trở lại vườn ươm của riêng bạn hoặc tôi sẽ hộp đôi tai của bạn. " |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pépinière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pépinière
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.