draw lots trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ draw lots trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ draw lots trong Tiếng Anh.

Từ draw lots trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt thăm, gắp thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ draw lots

bắt thăm

verb

gắp thăm

verb

Xem thêm ví dụ

We draw lots.
Chúng ta rút thăm.
Draw lots of pretty pictures!
Phải vẽ được nhiều bức tranh đẹp đấy nhé.
If a guide were to fall ill or die, the camel drivers would draw lots and appoint a new one.
Khi một trưởng toán ngã bệnh hay chết dọc đường thì các phu lạc đà rút thăm cử người thay.
"""Well, of the four horses of our lackeys we will make two for the masters, for which we will draw lots."
bốn con ngựa của bọn người hầu, ta sẽ lấy hai con cho chủ bằng cách gắp thăm.
Once we get this place lit up, we're gonna draw a lot of attention.
Một khi mà chỗ này sáng lên thì mình sẽ nổi bật lắm.
I liked tracing the drawings a lot.
Em thích làm theo các bức tranh rất nhiều.
The monkeys draw a lot of imaginary lines in the dirt
Chúng vẽ nhiều đưòng tưởng tượng trên đất
"Rio 2016 Olympic beach volleyball drawing of lots Saturday in Gstaad".
Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2015. ^ “Rio 2016 Olympic beach volleyball drawing of lots Saturday in Gstaad”.
Now we'll draw our lots.
Chúng ta sẽ rút thăm.
I mean, I think what draws a lot of people to Monterey is its progressiveness.
Ý tôi là, tôi nghĩ điều thu hút rất nhiều người đến Monterey là sự phát triển của nó.
A drawing of lots took place on 29 January 2015, 16:00 local time at the Hilton Malabo.
Một lễ bốc thăm xác định đội nhì bảng diễn ra vào ngày 29 tháng 1, 2015, 16 giờ (giờ địa phương) tại Hilton Malabo.
“He organized them [the priests] by drawing lots among them, for there were sacred officers and officers of God in the line of Eleazar and in that of Ithamar.” —1 Chronicles 23:3, 6; 24:1, 5, The New English Bible.
“Người ta bắt thăm phân chúng [các thầy tế lễ] từng ban-thứ, hoặc người nầy người kia; vì các trưởng của nơi thánh, và các trưởng của Đức Chúa Trời đều thuộc trong con-cháu Ê-lê-a-sa và trong con-cháu Y-tha-ma” (I Sử-ký 23:3, 6; 24:1, 5).
The only reason he lets you operate in this city, ese, is because you draw a lot of heat away from him.
Lý do duy nhất mà hắn để anh điều hành thành phố này là vì anh đã chuẩn bị ra rất nhiều việc ngoài tầm của hắn.
For example, a striking collection that draws a lot of comment from the media might help to sell a designer brand of perfume.”
Chẳng hạn, một bộ sưu tập ấn tượng được bình luận nhiều trên các phương tiện truyền thông có thể giúp bán hiệu nước hoa của nhà thiết kế”.
Source: FIVB Lupo – Nicolai v Kantor – Łosiak Saxton – Schalk v Fijałek – Prudel The round of sixteen pair up weer determined by drawing of lots.
Nguồn: FIVB Lupo – Nicolai v Kantor – Łosiak Saxton – Schalk v Fijałek – Prudel Các cặp đấu vòng 16 đội được định đoạt bằng bốc thăm.
If a keyword is drawing a lot of traffic but has a high bounce rate or low revenue, it might mean that the keyword is inconsistent with your content or products.
Nếu từ khóa thu hút nhiều lưu lượng truy cập, nhưng có tỷ lệ thoát cao hoặc doanh thu thấp, thì có thể có nghĩa là từ khóa không nhất quán với nội dung hoặc sản phẩm của bạn.
Admittedly, they were there for up to 15 minutes, but to get 12 faces in one drawing takes a lot of concentration.
Công nhận rằng họ ở trước tòa tới 15 phút, nhưng vẽ 12 gương mặt trong một hình đòi hỏi nhiều sự tập trung.
And this is another thing that I did -- you know working -- everybody loves to watch somebody draw, but not many people have a chance to watch somebody draw in -- a lot of people at the same time, to evidence a single drawing.
Một tác khẩm khác của tôi -- mọi người đều thích ngắm nhìn người khác vẽ, nhưng chẳng mấy ai có cơ hội được xem một người vẽ -- rất nhiều người cùng một lúc, chỉ để chiêm ngưỡng một bức vẽ duy nhất.
Up north there are lots of canyons and draws... if you know which ones are open.
Lên phía bắc là rất nhiều hẽm núi và lạch nếu anh biết cái nào an toàn.
Online drawing tools -- you've probably seen a lot of them.
Các công cụ vẽ trực tuyến -- hẳn các bạn đã thấy nhiều.
If that system is drawing that much power, it's doing a lot more than just scanning for viruses.
Nếu hệ thống dùng nhiều năng lượng như thế thì nó đang làm nhiều việc hơn là chỉ quét virut.
I'm a molecular biologist by training, and I've seen a lot of these kinds of drawings.
Là một nhà sinh vật học phân tử, tôi đã xem rất nhiều bức vẽ như vậy.
8 It is best not to congregate in large groups, especially in lobbies or parking lots, as this will draw unnecessary attention.
8 Tốt nhất là không tập trung thành nhóm lớn, đặc biệt là tại tiền sảnh hoặc bãi giữ xe, vì điều này sẽ khiến người ta chú ý.
A lot of my work draws on the scientific research, so this pays homage to the maze experiment but in a different way.
Phần lớn công việc của tôi dựa trên việc nghiên cứu khoa học, vì vậy đây là cách bày tỏ sự tôn kính đối với những thí nghiệm về mê cung nhưng theo một cách khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ draw lots trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.