débris trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ débris trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ débris trong Tiếng pháp.
Từ débris trong Tiếng pháp có các nghĩa là mảnh vụn, mảnh vỡ, phần sót lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ débris
mảnh vụnnoun Essayer de gratter quelques misérables débris d'une existence! Cố gắng góp nhặt từng mảnh vụn tồi tàn của cuộc sống. |
mảnh vỡnoun Le fond est jonché de câbles et de débris. Có nhiều dây cáp và mảnh vỡ khắp dưới đáy. |
phần sót lạinoun (nghĩa bóng, thường số nhiều) phần sót lại) |
Xem thêm ví dụ
Le geôlier avait remplacé la cruche et avait laissé sur place les débris de l’ancienne. Người ngục tốt đã thay thế cái hũ khác và bỏ lại tại chỗ những mảnh vụn của cái hũ cũ. |
L'espoir, c'est que si la collision a suffisamment d'énergie, elle puisse éjecter certains des débris de la collision de nos dimensions, les forçant à entrer dans les autres dimensions. Hy vọng là nếu vụ va chạm tạo đủ năng lượng, nó có thể phóng ra một vài mảnh vụn từ các chiều không gian của chúng ta, đẩy chúng vào các chiều không gian khác. |
Donc imaginez qu'on ait un certain type de particule appelée graviton... c'est le genre de débris que l'on s'attend à voir éjecté si les dimensions supplémentaires existent. Vậy hãy tưởng tượng chúng ta có một loại hạt gọi là graviton -- đó là loại mảnh vụn mà chúng ta hy vọng sẽ phóng ra nếu các chiều không gian khác có thật. |
Puis il y a l'orbite surnommée « le cimetière », les débris menaçants ou les orbites de rebut, où quelques satellites y sont volontairement placés à la fin de leur vie, pour qu'ils laissent la place aux orbites opérationnelles. Và rồi có một quỹ đạo được gọi là "bãi tha ma" với những vỡ vụn và các vệ tinh bị vứt bỏ nơi các vệ tinh được chủ ý đưa tới vào cuối đời của chúng để chúng tránh khỏi con đường của các quỹ đạo khác |
Il y avait beaucoup de vent et des débris qui volaient partout et qui me percutaient tout le corps. Gió mạnh và các mảnh vụn bay xung quanh và trúng vào khắp người tôi. |
Nous nous sommes aperçues que lorsque les plastiques arrivent dans la décharge, il est difficile de les trier parce qu'ils ont des densités similaires, et lorsqu'ils sont mélangés avec des matières organiques et des débris de construction, il devient vraiment impossible de les identifier et les éliminer. Chúng tôi nhận ra rằng khi nhựa chất thành đống rác, thì rất khó để phân loại vì chúng có trọng lượng như nhau, và khi chúng bị trộn lẫn với chất hữu cơ và rác thải xây dựng, thì thật sự là không thể nhặt chúng ra và tiêu hủy mà không ảnh hưởng đến môi trường. |
Ricardo (en haut à droite) est un Témoin de 39 ans. Éboueur, il a participé avec des centaines de collègues au déblayage de tonnes de débris chaque jour. Anh Ricardo (hình ở trên, bên phải), một Nhân Chứng 39 tuổi, là nhân viên vệ sinh. Anh cũng tham gia và cùng với hàng trăm người khác xúc hàng tấn mảnh vỡ đi đổ hết ngày này sang ngày khác. |
Mais je ne veux pas à avoir à chercher des débris Nhưng này, tao ko muốn phải khám xét mày vì mấy mẩu vụn này đâu đấy |
On l'appelle " débris de chronologie " Cái đó gọi là " thời gian tàn dư " |
Quand les avions ont frappé et que les tours se sont effondrées, beaucoup de ces femmes ont vécu les mêmes horreurs infligées aux autres survivants du désastre - l'épouvantable chaos, la confusion, les nuées de poussières et de débris potentiellement toxiques, le cœur battant de peur pour leur vie. Khi chứng kiến cảnh máy bay đâm thẳng vào hai tòa tháp và chúng đổ sập xuống, rất nhiều phụ nữ mang thai đã bị ám ảnh bởi nỗi kinh hoàng đó - nó cũng ảnh hưởng đến những người sống sót khác trong thảm họa này - sự hỗn loạn tràn ngập khắp nơi, những đám mây cuộn tròn bụi và xà bần, nỗi sợ hãi về cái chết làm tim đập liên hồi. |
L'avion s'est ensuite éloigné des navires, avant revenir et de foncer sur l'Australia, frappant la superstructure du navire au-dessus du pont, répandant du kérosène en flamme et des débris sur tout le navire, avant de tomber à la mer. Một chiếc khác bay vòng đi, rồi quay lại và bay thẳng vào tàu Australia, đánh trúng thượng tầng tàu trên đài chỉ huy, làm bắn tung dầu và mảnh vỡ khắp nơi trước khi rơi xuống biển. |
Nous nous sommes dépêchés de rassembler les débris de pétard éparpillés et avons ouvert les fenêtres pour tenter de chasser l’odeur, espérant naïvement que personne ne remarquerait rien. Chúng tôi vội vã dọn dẹp những tàn tích rải rác của cây pháo và mở các cửa sổ để cố gắng làm cho mùi pháo thoát ra, và ngây thơ hy vọng rằng sẽ không có ai nhận thấy cả. |
Des débris de poterie jetés au rebut devraient- ils mettre en question la sagesse de leur auteur ? Những mảnh bình gốm vụn bị vứt bỏ có nên chất vấn sự khôn ngoan của người nặn ra chúng không? |
Je n'entendrai pas un mot de ces vieux débris. Anh sẽ ko phải nghe lời nào từ mấy ông bà già đó cả |
Les premiers ponts sont atteints à l'embouchure de Pine Creek et du réservoir Swift, qui s'élève de 80 cm vers midi pour accueillir près de 13 millions de mètres cubes d'eau, boue et débris supplémentaires. Cây cầu được lấy ra ở cửa Pine Creek và người đứng đầu Hồ chứa Swift, tăng 2,6 foot (0,79 m) vào buổi trưa để chứa gần 18.000.000 yard khối (14.000.000 m3) thêm nước, bùn và mảnh vụn. |
Les débris d'une avalanche est évident que cette pente est encore dangereusement instable. Các mảnh vỡ của trận lở tuyết là bằng chứng sườn dốc này vẫn còn chưa ổn định và nguy hiểm. |
” Ils se sont mis au travail, déblayant des tonnes de boue, de pierres et d’autres débris. Họ khởi công sửa chữa, lấy ra hàng tấn bùn, đá và các mảnh vụn khác. |
En chemin, débris, pièges, crabes, goélands, ratons laveurs et autres menaces viendront à bout d'à peu près 50 % de celles qui sont sorties du sable. Trên đường đi, mảnh vỡ, cạm bẫy, cua còng, mòng biển, gấu trúc và các mối đe dọa khác giết chết khoảng 50% số rùa con ngoi lên được từ cát. |
Ainsi beaucoup de personnes se souviennent de toute façon de la bouteille en plastique, mais nous avons vraiment parlé des débris marins et du plastique au cours de cette histoire. Sẽ có nhiều người sẽ nhớ được đến cái chai đó nhưng chúng ta nhấn mạnh một hàm ý lớn hơn trong đó về rác thải ở biển và nhựa dẻo thông qua câu chuyện đó. |
Les espèces de la famille, connue depuis l'Eurasie jusqu'à la Nouvelle-Zélande, poussent sur des sols de bois pourri ou de débris végétaux. Các loài trong họ này có mặt từ Eurasia đến New Zealand, mọc trên mặt đất với gỗ mục hay mảnh vụn thực vật. |
À l'heure actuelle, l'océan est en fait une soupe de débris plastique, et il n'y existe plus aucune zone de l'océan exempte de particules plastiques. Ngay lúc này, đại dương thực sự đã trở thành bát súp phế thải nhựa, và chẳng có nơi nào trên khắp đại dương mà ta không gặp những mảnh nhựa. |
Et dans ce cas, en fouillant les débris d'une attaque suicide de drone, il sera très difficile de dire qui a envoyé cette arme. Trong tình hình náy, sàng lọc mảnh vụn từ đợt tấn công tự sát bằng máy bay không người lái, rất khó để nói ai đã gửi đi vũ khí này |
Tandis que nous nous enfonçons dans la station, notre guide nous apprend que “ les eaux usées sont constituées à 99,9 % d’eau, de déchets d’origine humaine, de produits chimiques et de divers petits débris. Trong khi đi xuống sâu vào trong nhà máy, người hướng dẫn kể với chúng tôi: “Nước thải gồm 99,9 phần trăm nước, phần còn lại là phân và nước tiểu, các hóa chất và những vật vụn vặt các loại. |
Ils permettent aux arbres de pousser, ils créent les champs de débris qui nourrissent le mycélium. Chúng giúp cây lớn mọc lên, chúng tạo ra cánh đồng đất mục nuôi dưỡng sợi nấm. |
Toutefois, l'ensemble de ses couloirs « était bloqué par une masse solidifiée de gravats, de petites pierres et de débris qui avaient été transportés dans la tombe par les eaux », et il a fallu attendre la saison de fouilles 1903/1904 d’Howard Carter, après les deux saisons précédentes de travail acharné, pour percer les couloirs et pénétrer dans la double chambre funéraire. Tuy nhiên, tất cả các lối đi của nó "đã bị chặn lại bởi một đống đổ nát vững chắc, những viên đá nhỏ và rác đó đã được nước lũ đưa vào ngôi mộ" và mãi cho đến mùa khai quật năm 1903-1904, sau 2 năm làm việc căng thẳng trước đó, Howard Carter đã có thể dọn sạch hành lang này và tiến vào phòng mai táng kép của nó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ débris trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới débris
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.