débriefing trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ débriefing trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ débriefing trong Tiếng pháp.
Từ débriefing trong Tiếng pháp có các nghĩa là báo cáo, 報告, sách giáo khoa, phần, Báo cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ débriefing
báo cáo
|
報告
|
sách giáo khoa
|
phần
|
Báo cáo
|
Xem thêm ví dụ
J'ai un débriefing avec ARGUS à 8 heures. Em có một báo cáo với ARGUS lúc 8 giờ. |
Finis ton débriefing et va-t'en. Anh viết báo cáo rồi đi mau đi. |
Un hélicoptère de la Navy récupéra les astronautes et les amena au porte-avions pour un examen médical et un débriefing. Một máy bay trực thăng hải quân đã vớt các phi hành gia từ tàu vũ trụ đưa về Intrepid để được kiểm tra sức khỏe và phỏng vấn. |
Vous faites le debriefing sans moi? Anh họp mà không có tôi à? |
Je m'occuperai du debriefing. Tôi sẽ đảm nhận việc phỏng vấn anh. |
Debriefing chez Maryann! Đi báo cáo với Maryann |
Ce n'est pas juste un débriefing. Chúng tôi không chỉ thẩm vấn anh thôi đâu, Jack. |
Une conclusion typique est qu'au moins certaines croyances initiales demeurent, même après un débriefing complet. Phát hiện chung của hệ hình này là ít nhất vài trong số niềm tin ban đầu vẫn tồn tại ngay cả khi sau khi lật tẩy hoàn toàn bằng chứng. |
Je veux faire le débriefing ici. Tôi muốn làm bản báo cáo ở đây |
Nous pouvons débriefing, alors tout est possible. Để chúng tôi thẩm vấn, rồi mọi chuyện đều có thể xảy ra. |
On a un debriefing aujourd'hui et peut-être une conférence de presse ensuite. Hôm nay phải báo cáo và có thể là họp báo nữa. |
Des entrevues de suivi ont établi que les sujets avaient compris le débriefing et l'avait pris au sérieux. Những cuộc phỏng vấn sau đó cho thấy rằng những người tham gia hiểu về việc lật tẩy và nghiêm túc xem xét nó. |
Garde tout ça pour le débriefing. Bạn trẻ, để dành việc này cho cuộc gặp đi. |
On verra ça après le débriefing. Chúng ta sẽ đề cập tới sau khi thẩm vấn xong. |
Vous faites le débriefing sans moi? Các anh họp mà không có mặt tôi à? |
L'effet de persévérance de la croyance a été démontré par une série d'expériences utilisant ce qu'on appelle le « paradigme de debriefing » : des sujets examinent les preuves truquées d'une hypothèse, leur changement d'attitude est mesuré, puis ils apprennent que les preuves étaient fictives. Hiệu ứng duy trì niềm tin này thể hiện trong một loạt các thí nghiệm sử dụng cái gọi là "hệ hình lật tẩy" ("debriefing paradigm"): những người tham gia đọc những bằng chứng giả ủng hộ một giả thuyết, người ta đánh giá sự thay đổi thái độ của họ rồi sau đó tiết lộ sự ngụy tạo đó một cách chi tiết. |
J'espère qu'ils trouveront un moyen de traverser cette foutue rivière, et je te veux au débriefing. Tôi đang hy vọng họ tìm thấy một lối đi băng qua con sông chết tiệt này, và tôi muốn anh tại nơi báo cáo. |
Les sujets semblaient faire confiance au débriefing, mais ils jugeaient que les informations discréditées n'entraient pas en considération de leur croyance personnelle. Họ có vẻ tin tưởng sự lật tẩy bằng chứng, nhưng xem thông tin sai lầm đó là không liên quan tới niềm tin cá nhân của họ. |
Il y a un pack de débriefing qui vous attend dans votre appartement Có một gói hàng đang chờ cậu ở nhà. |
Revenez à la base, débriefing et cocktail. Quay về căn cứ để báo cáo thêm và uống cocktail. |
Ensuite vous allez conduire le camion... jusqu'à moi pour le debriefing. Anh sẽ lên xe tải... lái thẳng về đây cho tôi thẩm vấn. |
Il parait que vous avez ajourné le debriefing à Langley aujourd'hui Nghe nói cô bị đuổi... khỏi cuộc khọp ở Langley hôm nay. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ débriefing trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới débriefing
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.