fases de la luna trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fases de la luna trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fases de la luna trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fases de la luna trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mặt trăng, Mặt trăng, trăng, Mặt Trăng, tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fases de la luna
mặt trăng(moon) |
Mặt trăng(moon) |
trăng(moon) |
Mặt Trăng(moon) |
tháng(moon) |
Xem thêm ví dụ
También puedes añadir calendarios: de las fases de la luna, de equipos deportivos, etc. Bạn cũng có thể thêm các lịch khác, bao gồm cả các tuần trăng hoặc lịch biểu của một đội thể thao. |
Basta estudiar unos pocos años del ciclo del Nilo para comprobar que no coincidían con las fases de la luna. Chỉ cần tính toán niên lịch sông Nil trong một ít năm cũng cho thấy rõ nó không tương ứng với các chu kỳ mặt trăng. |
Los científicos en diversos campos de la ciencia observan manifestaciones similares en lo que se refiere a las leyes y el orden, ya sea en lo previsible de las mareas, en las fases de la luna o en el lugar que ocupan las estrellas en el cielo. Các nhà khoa học trong nhiều lĩnh vực đã quan sát những sự biểu hiện tương tự về luật pháp và trật tự, dù là việc đoán trước những đợt sóng, những tuần trăng, hoặc vị trí của các vì sao trên trời. |
Cuanto más al este, más cerca estaba el inicio de las fases parciales con la puesta de la luna. Càng xa hơn về phía đông, sự bắt đầu của các giai đoạn bán phần càng gần với Trăng lặn. |
Pero aquí vemos la trayectoria compleja de la misión Cassini distintos colores para las diferentes fases de la misión desarrollado ingeniosamente de modo que 45 encuentros con la luna más grande, Titán, que es más grande que el planeta Mercurio, desvía la órbita en las diferentes partes de las fases de la misión. Nhưng chúng ta thấy ở đây đường bay phức tạp của tàu Cassini mã hóa màu sắc cho các chặng sứ mệnh khác nhau, khéo léo phát triển để 45 lần chạm trán với mặt trăng lớn nhất, hành tinh Titan, lớn hơn cả hành tình Mercury, làm chệch hướng quỹ đạo thành các phần khác nhau của hành trình sứ mạng. |
La esfera astronómica también tiene otros componentes: un gran disco dorado en movimiento indica el recorrido del Sol, y un pequeño globo marca las fases de la Luna. Ngoài ra, trên mặt đồng hồ thiên văn, chuyển động của một chiếc đĩa lớn mạ vàng cho thấy quỹ đạo của mặt trời, trong khi một quả cầu nhỏ cho thấy các tuần trăng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fases de la luna trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fases de la luna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.