scalpel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scalpel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scalpel trong Tiếng pháp.

Từ scalpel trong Tiếng pháp có các nghĩa là dao mổ, dao mỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scalpel

dao mổ

noun (y học) dao mổ)

Laisse moi investir dans ce scalpel au laser.
Thế hãy cho tôi đầu tư vào cái dự án dao mổ laze đi.

dao mỗ

noun

Xem thêm ví dụ

La lithotripsie -- qui sauve des milliers de gens du scalpel chaque année en pulvérisant des calculs avec des sons à haute densité.
Lithotripsy - giúp hàng nghìn người khỏi chuyện dao kéo bằng cách nghiền những viên sỏi với âm thanh cường độ mạnh.
J'ai fait tomber mon scalpel.
Tôi làm rơi dao.
Il a pris le scalpel?
Anh không thấy anh ta lấy giao mổ à?
Scalpel numéro 10.
Dao mổ số 10.
Scalpel 36 Français.
Dao mổ 36 french.
Janma, qui signifie « naissance », contient un drap absorbant sur lequel les femmes peuvent accoucher, un scalpel chirurgical, un clamp pour cordon ombilical, un savon, des gants et le premier linceul pour nettoyer le bébé.
Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé.
Tu as un scalpel?
Em có dao mổ không?
SOPA visait à réduire le piratage en ligne de la musique et des films. Mais ça revenait à s'armer d'un marteau pour des problèmes exigeant un scalpel.
SOPA là đạo luật được sinh ra nhằm hạn chế& lt; br / & gt; sự vi phạm tác quyền của phim và nhạc nhưng những gì nó làm giống như dùng một& lt; br / & gt; chiếc búa tạ để thực hiện 1 cuộc phẫu thuật.
Je préfère utiliser un scalpel qu'un fusil.
Thà sử dụng dao mổ còn hơn xài súng săn.
J'ai trop peur d'être touché par un scalpel.
Tôi rất sợ đụng đến dao kéo
Même sans scalpel tu charcutes les gens.
Thậm chí không cần đến dao mổ, em cũng mổ người khác ra.
En maniant simplement cinq mots comme un scalpel logique, vous avez forcé le troll à libérer tous les prisonniers.
Chỉ bằng cách dùng năm từ như con dao mổ thần kì, bạn đã bắt tên yêu tinh thả tự do cho tất cả tù nhân.
Maître, donnez-moi le scalpel.
Thầy, đưa dao mổ cho con.
▪ Le scalpel à ultrasons met en œuvre les phénomènes de vibration et de friction et provoque en même temps qu’il coupe la coagulation du sang.
Dao mổ điều hòa dùng chấn động và sức ma xát để cắt và đồng thời làm máu đông lại.
Nous avions les moments de pause juste avant que l'anesthésie se passe, juste avant que le scalpel touche la peau, juste avant que le patient quitte la salle d'opération.
Chúng tôi đã có những điểm ngắt ngay trước lúc gây mê, ngay trước khi con dao mổ chạm vào da, ngay trước khi bệnh nhân rời khỏi phòng.
Parfois, il a besoin d'une dague ou d'un scalpel manié avec précision et sans remords.
Tương tự, đôi khi nó cần dùng một con dao găm, một con dao mổ với độ chính xác cao... và không khoan nhượng.
J'ignorais qu'il avait le scalpel.
Nghe này, tôi đâu biết anh ta mang theo cái dao mổ đó.
Passez-moi le scalpel.
Đưa dao mổ cho tôi.
Laisse moi investir dans ce scalpel au laser.
Thế hãy cho tôi đầu tư vào cái dự án dao mổ laze đi.
Scalpel 10.
Dao mổ số 10.
Chaque coup de scalpel a permis aux cellules endométriales de passer dans son sang.
Từng nhát cắt của dao mổ có thể làm tróc tế bào niêm mạc tử cung làm nó đi vào dòng máu.
” Ce compliment lui rappelait ce qu’il savait très bien : une utilisation soigneuse du scalpel réduit au minimum les pertes sanguines.
Lời khen ấy nhắc nhở ông về điều ông thừa biết, đó là cẩn thận dùng dao mổ để giảm thiểu mất máu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scalpel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.