coût trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coût trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coût trong Tiếng pháp.
Từ coût trong Tiếng pháp có các nghĩa là giá, chi phí, giá phải trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coût
giánoun Fils, quel est le coût d'un appareil photo professionnel? Con trai, một máy ảnh chuyên dụng giá bao nhiêu? |
chi phínoun (mesure de la dépense ou de l'appauvrissement d'un agent économique) Pensez aux avantages, en terme de temps, de maintenance, de coût. Thì, hãy nghĩ tới những lợi ích cho thời gian thiết kế, bảo dưỡng, chi phí. |
giá phải trảnoun (nghĩa bóng) giá phải trả) 9 Le mot prix évoque généralement un coût financier. 9 Khi nói đến giá phải trả, thường chúng ta nghĩ ngay đến chi phí. |
Xem thêm ví dụ
Est-ce que cet imbécile a une idée du coût des réparations? Cái tên ngốc đó có biêt con robot này đắt tiền lắm không? |
Ces dernières années nous avons réalisé que nous traversions la crise la plus sévère dans l'existence de la médecine à cause d'une chose à laquelle on ne pense pas normalement quand on est un médecin qui se préoccupe de comment faire du bien aux gens, et c'est le coût des soins médicaux. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
La façon, le coût de ce que je gaspille, de ce qui est perdu Cái cách cái giá mà ta đã phung phí, |
LA à réduire les coûts d'infrastructure associés à la gestion de l'eau et de l'îlot thermique urbain, en reliant les arbres, les gens et la technologie pour créer une ville plus habitable. LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn. |
La plus grande garantie qu’apporte le plan de Dieu est qu’un Sauveur a été promis, un Rédempteur qui, grâce à notre foi en lui nous élèverait triomphalement au-dessus de ces difficultés et de ces épreuves, même si le coût de cet acte pour le Père qui l’a envoyé et le Fils qui est venu, était incommensurable. Chúng ta được bảo đảm rằng trong một kế hoạch như vậy thì một Đấng Cứu Rỗi đã được hứa, một Đấng Cứu Chuộc là Đấng sẽ nâng chúng ta một cách đắc thắng vượt lên trên các thử thách đó, qua đức tin của chúng ta nơi Ngài, mặc dù cái giá để làm như vậy sẽ không thể đo lường được đối với cả Đức Chúa Cha do Ngài gửi đến lẫn Vị Nam Tử là Đấng đã đến. |
vous ne fournissez pas un exemple représentatif du coût total du prêt avec tous les frais applicables. Không hiển thị ví dụ tượng trưng về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả các lệ phí hiện hành |
Cet article vous explique comment modifier vos enchères au coût par clic (CPC) et au coût par mille impressions visibles (CPM visible). Bài viết này giải thích cách chỉnh sửa giá thầu chi phí mỗi lần nhấp (CPC) và giá thầu giá mỗi nghìn lần hiển thị có thể xem (CPM có thể xem). |
Et en fait on ne dépense pas du tout assez d'argent à chercher ces choses, à chercher ces petits choses qui pourraient marcher ou ne pas marcher, mais qui, si elles marchent effectivement, peuvent avoir un succès hors de proportion par rapport à leur coût, aux efforts, et aux perturbations qu'elles causent. Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra. |
Le gouvernement britannique, par exemple, a reconnu que le biais d'optimisme peut rendre les personnes plus susceptibles de sous- estimer les coûts et les durées des projets. Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án. |
Ce n’est pas parce que la Société met les publications à la disposition des proclamateurs sans les faire payer qu’elle n’en assume pas un coût de production et de distribution. Sự kiện Hội không bắt những người tuyên bố trả tiền trước không có nghĩa là sách báo sản xuất và phân phát miễn phí. |
Mais ils ont aussi des coûts croissants pour notre sécurité, notre économie, notre santé et notre environnement, qui commencent à éroder, si ce n'est l'emporter sur leurs avantages. Nhưng loại nhiên liệu này cũng bắt ta trả giá bằng sự an toàn, kinh tế, sức khỏe và môi trường của ta tất cả sắp bị hư hại, nếu không tạo cho chúng nhiều ưu tiên hơn. |
La technologie exclusive de Google analyse l'ensemble des clics sur les annonces afin de détecter les pratiques incorrectes visant à augmenter les coûts pour un annonceur ou à accroître les revenus d'un éditeur artificiellement. Công nghệ độc quyền của Google phân tích tất cả các nhấp chuột trên quảng cáo để tìm ra bất kỳ hoạt động nhấp chuột không hợp lệ nào nhằm làm tăng số nhấp chuột của nhà quảng cáo hoặc thu nhập của nhà xuất bản một cách giả tạo. |
Cela s'expliquait en partie par des considérations économiques, dont l'augmentation du coût des transports, une baisse de la livre sud-soudanaise, passée de 6,1 à 11,5 pour un dollar américain ainsi que la perte du crédit gouvernemental qui permettait d'importer de la nourriture au taux de change officiel de 2,9 livres pour un dollar. Một phần là do các cân nhắc kinh tế bao gồm tăng chi phí vận chuyển, tỷ giá hối đoái song song của Nam Sudan Pound giảm từ 6,1-11,5 mỗi đô la Mỹ, và mất tín dụng của chính phủ cho phép nhập khẩu thực phẩm theo tỷ giá chính thức của 2,9 SSP mỗi USD. |
Toutefois, si votre objectif est d'obtenir davantage de clics ou de conversions, nous vous recommandons d'utiliser le coût par action (CPA) cible plutôt que la stratégie "Taux d'impressions cible". Bạn có thể chọn sử dụng tính năng đặt giá thầu theo tỷ lệ hiển thị mục tiêu, nhưng nếu mục tiêu của bạn là nhận được nhiều lần nhấp hoặc chuyển đổi hơn, thì bạn nên sử dụng giá mỗi hành động (CPA) mục tiêu. |
C'est juste le coût de la médecine. " Đây là cái mà ngành y đòi hỏi. " |
Par-dessus tout, peut-être, nous nous inquiétons de la traite des êtres humains et de son terrible coût. Và trên hết, dĩ nhiên là, nạn buôn người lậu và cái giá khủng khiếp của nó. |
La ville étant loin de la mer et des grands fleuves et comme les canaux n'avaient pas encore été construits, les coûts de transport étaient élevés et les forgerons se concentraient sur la production de petits objets relativement coûteux comme les boutons et les broches. Với thị trấn cách xa biển và những con sông lớn và với những kênh đào chưa được xây dựng, các thợ kim loại tập trung vào sản xuất những mảnh nhỏ, tương đối có giá trị, đặc biệt là các nút và khóa. |
Des solutions de réduction des coûts voient d’ores et déjà le jour. Một số giải pháp để cắt giảm chi phí đã bắt đầu lộ diện. |
Par exemple, les annonces diffusées sur le Réseau de Recherche Google sont basées sur un modèle coût par clic. Ví dụ: quảng cáo đang chạy trên Mạng tìm kiếm của Google được dựa trên mô hình chi phí mỗi nhấp chuột. |
C'est comme ça que nous rendons nos rues plus sûre, nous pouvons réduire le coût de nos prisons, et nous pouvons rendre notre système plus équitable et plus juste. Đó là cách chúng ta làm đường phố trở nên an toàn hơn, chúng ta có thể giảm chi phí cho các nhà tù, và làm hệ thống của mình công bằng hơn đúng đắn hơn. |
Mon rêve était de convertir l'énergie solaire à très bas coût, mais finalement je me suis détourné de ce rêve pendant longtemps. Giấc mơ của tôi là biến đổi năng lượng mặt trời với chi phí hợp lý nhưng sau đó tôi đã phải đi đường vòng |
Coût de communication mensuel du réseau: zéro. Chi phí mỗi tháng: Không có. |
En d'autres termes, seuls les coûts accumulés après l'entrée en vigueur de cette modification peuvent être combinés dans la facture consolidée. Nói cách khác, chỉ những chi phí được tích lũy sau khi thay đổi này có hiệu lực mới có thể được kết hợp vào hóa đơn tổng hợp. |
Étant donné le coût de la reconstruction de la royale toit... Xét phí tổn xây đắp lại... |
" Eh bien, je ne vais pas vous définir le véhicule, mais je vais vous définir le coût. " Nào, tôi sẽ không vẽ cái xe ra cho các cậu đâu, nhưng tôi sẽ đặt ra chi phí. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coût trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới coût
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.