courtisane trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ courtisane trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ courtisane trong Tiếng pháp.
Từ courtisane trong Tiếng pháp có các nghĩa là nịnh thần, kẻ xu nịnh, thị thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ courtisane
nịnh thầnnoun (nghĩa bóng) nịnh thần, kẻ xu nịnh) |
kẻ xu nịnhnoun (nghĩa bóng) nịnh thần, kẻ xu nịnh) |
thị thầnnoun |
Xem thêm ví dụ
Tu vis ici avec l’ancien doge de Venise Candiano et la fille de la courtisane Imperia.» Nàng sống ở đây với cựu thủ tướng Venise Candiano và con gái của nàng kỹ nữ Imperia. |
Regardez ces courtisanes. Hãy nhìn bọn phi tần kìa |
Ce mystère et ces précautions amenèrent à l’instant même un nom et une image dans l’esprit de la courtisane. Sự bí mật và những sự đề phòng đó đưa ngay một cái tên và một hình ảnh vào trong trí của nàng kỹ nữ. |
La courtisane sourit de son sourire le plus enchanteur. Nàng kỹ nữ mỉm cười với nụ cười quyến rũ nhất |
Les courtisans thaïs déploraient également son influence, et il devint rapidement le centre des sentiments xénophobes à la cour, le beau-frère du roi, Petracha, étant à leur tête. Các triều đình Xiêm cũng phẫn nộ về ảnh hưởng của Phaulkon và ông nhanh chóng trở thành tâm điểm của tình cảm ngoại đạo tại tòa án, với vị vua tương lai Phetracha ở đầu họ. |
Les noms de certains de ces domaines ont été retrouvés inscrits sur les murs des tombes de ses courtisans : Rê désire que vit Isési, Heqa désire qu'Isési vive, Parfait de l'émulation est Isési, Le vaisseau menza de Djedkarê, Parfait des faveurs est Isési, Seshat fait vivre Isési, Le Ka d'Isési est avant tout, le Dominion appartient à Izezi, l'œuvre du commandement d'Isési, Bastet souhaite qu'Isési vive, Horus perpétue Isési, les offrandes d'Isési et Isési est celui qui aime la vie. Tên của một số điền trang này đã được tìm thấy trên các bức tường trong những ngôi mộ của các quan đại thần đã phụng sự ông: "Ra mong muốn rằng Isesi sống mãi","Heqa mong muốn rằng Izezi sống mãi","Trau dồi sự ganh đua là Isesi ","chiếc bình mnza của Djedkare ","Đặc ân hoàn hảo là Isesi", " Seshat ban cho Isesi sự sống", " Ka của Isesi là cao quý nhất ""Quyền lực thuộc về Izezi ", "Công trình dưới lệnh của Izezi "," Bastet mong muốn rằng Izezi sống mãi"," Horus ban cho Izezi sự trường tồn","Lễ vật của Izezi",và "Izezi là người yêu cuộc sống". |
23 Pendant que Belshatsar et ses courtisans buvaient à leurs dieux et se moquaient de Jéhovah, un drame se jouait dans les ténèbres à l’extérieur du palais. 23 Ngay trong lúc Bên-xát-sa và các cận thần của ông uống rượu ca ngợi thần của họ và chế giễu Đức Giê-hô-va, thì một loạt biến cố quan trọng đang diễn ra trong đêm tối bên ngoài cung điện. |
Tu as toutes les qualités pour devenir une grande courtisane. Con có tố chất trở thành 1 cung phi tuyệt vời, Maya. |
Et à chaque nouvelle fête, la courtisane s’ingéniait à présenter à ses invités un spectacle nouveau. Và mỗi cuộc lễ mới, nàng kỹ nữ còn giới thiệu cho quan khách thưởng ngoạn quang cảnh mới lạ. |
Je suis sa courtisane, c'est tout. Em là cung phi của ông ta, thế thôi. |
Les deux personnages principaux sont un jeune orphelin, Tokubei, employé dans un magasin d'huile et de soja, et Ohatsu, une courtisane qu'il aime. Hai nhân vật chính của vở kịch gồm nhân viên bán hàng mồ côi tên Tokubei (trong một cửa hàng bán dầu hoặc cũng có thể là đậu nành) và nàng kĩ nữ mà anh đem lòng yêu mến, Ohatsu. |
Devrais- je considérer de prendre une autre courtisane royale? Nàng nghĩ ta nên tuyển chọn phi tần? |
Vous êtes ce que dans le monde on appelle une courtisane. Bà là người mà trong xã hội chúng tôi người ta gọi là một kỹ nữ. |
O'er courtisans genoux, ce rêve sur le court'sies droite; O'er avocats doigts qui rêvent tout droit sur les frais; O'er triều thần ́đầu gối, đó là giấc mơ court'sies thẳng; O'er luật sư ngón tay, người thẳng giấc mơ về lệ phí; |
Atsumori est aussi, comme beaucoup de ses frères Taira, dépeint comme un courtisan et poète, pas vraiment préparé pour la bataille. Atsumori, cũng như nhiều huynh đệ trong nhà Taira, được mô tả như một cận thần và nhà thơ, không thực sự được chuẩn bị cho trận chiến. |
Vous amenez une courtisane au mariage de votre soeur? Mày mang con điếm Tây Ban Nha vào đám cưới em mày sao? |
Il y avait à Venise, le doge, l’évêque, le grand inquisiteur, la courtisane, le capitaine général. Ở Venise, có vị Thủ tướng, vị Giám mục, viên Đại Pháp quan, người kỹ nữ, viên đại úy thống lĩnh. |
La courtisane Imperia souffre ce soir comme une damnée, comme vous! Đêm nay nàng kỹ nữ Imperia đau khổ như một người bị đọa đày, cũng như ngài! |
Un groupe de mastabas fut ainsi construit pour la princesse Khekeretnebti et sa fille Tisethor, la princesse Hedjetnebou, les courtisans Mernefu et Idu, qui fut enterré avec sa femme Khenit, et le prince Néserkaouhor. Dẫu vậy, một nhóm các mastaba đã được xây dựng dành cho công chúa Kekheretnebti cùng con gái của bà là Tisethor, công chúa Hedjetnebu, các triều thần Mernefu và Idu-ông ta được an táng cùng với người vợ của mình là Khenit, và hoàng tử Neserkauhor. |
Parce que je veux élever jusqu’à moi cette fille de courtisane, parce que je veux faire sa fortune! Tại vì ta muốn nâng ngang hàng với ta đứa con gái của người kỹ nữ, tại vì ta muốn tạo sự giàu sang cho nàng! |
– Votre fille, madame, répondit Bembo avec un calme qui fit frissonner la courtisane – Con gái của bà, thưa phu nhân, Bembo bình tĩnh trả lời khiến cho nàng kỹ nữ rùng mình ớn lạnh |
madame, allez donc demander à la courtisane Imperia quelle femme aimait Roland Candiano! Thưa bà, bà nên đi hỏi nàng kỹ nữ Imperia xem Roland Candiano yêu thương người đàn bà nào!... |
Cette femme, c’était la courtisane Imperia !... Người đàn bà đó, là nàng kỹ nữ Imperia!... |
Premier venu une dizaine de soldats transportant des clubs; ils ont tous été en forme comme les trois jardiniers, oblong et plat, avec leurs mains et les pieds dans les coins: les dix prochaines courtisans, ces cours étaient ornés toutes les de diamants, et de marcher deux par deux, comme le firent les soldats. Lần đầu tiên đến mười người lính mang câu lạc bộ, những tất cả các hình dạng giống như ba làm vườn, hình chữ nhật và bằng phẳng, với hai bàn tay và bàn chân của họ ở các góc tiếp theo mười triều thần; những trang trí trên tất cả các với kim cương, và bước hai và thứ hai, những người lính đã làm. |
Vous croyez peut-être qu’elle est simplement une courtisane. Có lẽ nàng tưởng rằng thân mẫu nàng chỉ giản dị là một người kỹ nữ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ courtisane trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới courtisane
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.