courtier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ courtier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ courtier trong Tiếng pháp.
Từ courtier trong Tiếng pháp có nghĩa là người môi giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ courtier
người môi giớinoun (personne qui sert d'intermédiaire pour une opération entre deux parties) Le courtier exécute alors cet ordre au nom de l’investisseur. Rồi người môi giới cần thay mặt người đầu tư tiến hành việc mua bán. |
Xem thêm ví dụ
Ces dernières années, certaines Bourses ont adopté un système d’échanges totalement électronique, où les transactions peuvent être effectuées quelques secondes seulement après que l’ordre a été passé par le courtier. Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới. |
En 2013, le tableau est vendu au collectionneur russe Dmitri Rybolovlev pour 127,5 millions de dollars, par l'intermédiaire du courtier et marchand d'art suisse Yves Bouvier, qui se retrouve au cœur d'une polémique,,. Năm 2013, bức tranh được bán cho nhà sưu tập Nga Dmitry Rybolovlev với giá 127,5 triệu USD, thông qua nhà bán tranh Thụy Sĩ Yves Bouvier. |
Ce vieux loup de mer a dû trouver un financier pour le payer, un courtier peut-être. Con chó già biển cả phải tìm nguồn hỗ trợ tài chính cho anh ta như là gã nào đó ở Wall Street |
Les courtiers racontent plus de ragots que les femmes arabes. Bọn môi giới của ông nhiều chuyện như phụ nử Á Rập bên miệng giếng. |
Avant l’apparition de la Bourse, les titres étaient échangés par l’intermédiaire de courtiers dans des cafés ou dans la rue. Trước khi có sở này, chứng khoán được trao đổi qua tay những người môi giới chứng khoán tại các phòng cà phê và bên lề đường. |
On y effectue de la main des signaux mystérieux (du moins pour le néophyte), des messages codés défilent à un rythme effréné sur des téléscripteurs et des courtiers rivalisent de puissance vocale pour se faire entendre au milieu du brouhaha. Người ta giơ tay làm những dấu hiệu khó hiểu (đối với người ngoài), các ký hiệu trên máy điện báo xuất hiện và thay đổi dồn dập, những người môi giới tranh nhau nói át đi tiếng hoạt động huyên náo. |
Nous ne pouvons certainement pas nous fier aux banquiers, et nous ne pouvons certainement pas nous fier aux courtiers. Dĩ nhiên, chúng ta cũng không tin vào các ông chủ ngân hàng, cũng như các tay môi giới. |
C'est le courtier senior. Anh ta là trưởng phòng môi giới. |
Vous voulez que je donne au FBI et à un gouvernement étranger les dossiers de milliers de négociateurs et courtiers privés? Các người muốn tôi tiết lộ thông tin cho FBI về hàng ngàn môi giới và nhà đầu tư à? |
Dans les endroits placés directement sous l’administration royale, des courtiers ou des collecteurs d’impôts en chef — de riches particuliers qui achetaient aux enchères le droit de collecter l’impôt — étaient habilités à passer des contrats avec les pêcheurs et à leur octroyer une licence de pêche. Trong những vùng dưới sự trông coi trực tiếp của hoàng gia, người thu thuế chính (là những người giàu đã mua đấu giá quyền thu thuế) có quyền đặt ra những điều khoản trong hợp đồng cho các ngư dân thuê quyền đánh cá. |
Pour négocier des titres, un investisseur ouvrait jusqu’à présent un compte chez un courtier et lui passait des ordres. Muốn trao đổi chứng khoán, người đầu tư thường mở một tài khoản với người môi giới và đặt mua qua đó. |
Elle s’est plus tard installée à Londres (Angleterre) et, au bout de quelque temps, elle a commencé à travailler dans la finance comme courtière. Lớn lên, chị chuyển đến sống ở Luân Đôn, Anh Quốc, và tìm được việc trong ngành tài chính, làm người giao dịch chứng khoán. |
Exemples : Signaux de trading, conseils ou informations portant sur le trading spéculatif ; agrégateurs ou sites affiliés présentant du contenu associé ou des avis sur les courtiers Ví dụ: Tín hiệu giao dịch, mẹo hoặc thông tin giao dịch đầu cơ; trang web tổng hợp hoặc trang web của đơn vị liên kết chứa nội dung có liên quan hoặc đánh giá của nhà môi giới |
A 8 h 46, le 11 septembre 2001, des dizaines de milliers de personnes se trouvaient à proximité du World Trade Center à New- York - des banlieusards jaillissant des trains, des serveuses dressant les tables pour le coup de feu du matin, courtiers déjà pendus au téléphone sur Wall Street. Vào lúc 8:46 sáng ngày 11 tháng 09 năm 2001, có khoảng hàng ngàn người trong khu Trung Tâm Thương Mại Thế Giới tại New York -- đã đổ xô ra khỏi tàu lửa, các cô phục vụ chuẩn bị bàn ghế cho một buổi sáng đông đúc, các nhà môi giới đang làm việc trên điện thoại tại phố Wall. |
Quelqu'un a poussé les courtiers à monter le prix puis à vendre parce qu'ils savaient que la loi serait votée et tuerait Tritak. Ai đó để các môi giới tăng giá và sau đó bán giá cao, bởi vì họ biết rằng dự luật sẽ được thông qua và giết chết Tritak. |
Et pour commencer il nous fallait d'autres courtiers. Việc trước tiên chúng tôi cần là tuyển người môi giới. |
En 1750, Higo est l'un des principaux producteurs de riz et est de fait considéré comme une référence par les courtiers en riz d'Osaka. Cho đến năm 1750, Higo là một trong những nơi sản xuất gạo hàng đầu, và thực tế được những người buôn gạo Osaka lấy làm tiêu chuẩn. |
Tous les ans, tout l'argent en banque va à leur courtier. Hàng năm tất cả tiền trong ngân hàng đầu tư vào người môi giới của chúng. |
Il s’agit, explique l’historien Edwin Yamauchi, “ de contractants, de courtiers, de témoins, de collecteurs d’impôts et de fonctionnaires royaux ”. Sử gia Edwin Yamauchi nói rằng đó là tên của “các bên ký kết, nhân viên, người làm chứng, người thu thuế và viên chức của hoàng gia”. |
Le particulier veillera à ce qu’un agent ou un courtier ne se contente pas de vouloir lui vendre ses propres services, ou ne l’abuse dans le seul but de toucher une commission. Người đầu tư nên ý thức rằng một chuyên gia lập kế hoạch tài chính hoặc người môi giới chứng khoán có thể chỉ quảng cáo bán dịch vụ của riêng họ hoặc lợi dụng khách hàng để trục lợi. |
Ces renseignements sont généralement disponibles auprès de courtiers ou d’organismes financiers. Các thông tin này thường có sẵn tại các văn phòng môi giới chứng khoán và định chế tài chính khác. |
Je prévois de devenir un des meilleurs... Courtiers de mon agence l'an prochain. Và tôi có dự định năm sau trở thành nhà môi giới hàng đầu. |
Tous les deux, à neuf et sept ans, ont déjà leur courtier. Cả 2 đứa con 7 và 9 tuổi của tôi đều có 1 người môi giới chứng khoán rồi. |
Le courtier a besoin de plus. Tay môi giới cần thêm thông tin. |
À la différence d’un simple commerçant, cet homme- ci, qui est courtier itinérant, est ce qu’on peut appeler un expert, quelqu’un qui a l’œil ou la sensibilité nécessaires pour discerner les qualités esthétiques et les détails subtils qui font la perle d’exception. Nhà buôn này không phải là một người bán hàng bình thường, mà là người chuyên buôn bán ngọc châu đường dài, rất sành sỏi, có cặp mắt tinh tường, sắc bén để nhận ra những nét đẹp tinh xảo của một hột châu siêu hạng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ courtier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới courtier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.