costumbres trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ costumbres trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costumbres trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ costumbres trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phong tục, thói quen, tập quán, tục lệ, 風俗. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ costumbres
phong tục(custom) |
thói quen(custom) |
tập quán(custom) |
tục lệ(custom) |
風俗(custom) |
Xem thêm ví dụ
OTRAS PREGUNTAS SOBRE LA BIBLIA: ¿Apoya la Biblia las costumbres relacionadas con el Domingo de Pascua? NHỮNG THẮC MẮC KHÁC ĐƯỢC KINH THÁNH GIẢI ĐÁP—Kinh Thánh nói gì về Lễ Phục Sinh? |
Se llevaron las expropiaciones de tierras a gran escala y esfuerzos fallidos por obligar a la producción de cultivos de exportación, imponer el servicio militar, restringir el uso de la lengua española y eliminar las costumbres tradicionales, como las peleas de gallos. Nó dẫn tới Tước quyền sở hữu đất đai quy mô lớn và thất bại trong nỗ lực để buộc sản xuất nông sản xuất khẩu, áp đặt các dịch vụ quân sự, hạn chế sử dụng các ngôn ngữ Tây Ban Nha, và đàn áp những phong tục truyền thống. |
Si la respuesta a ambas preguntas es afirmativa, los pasos siguientes van a depender de las costumbres locales. Nếu bạn trả lời có cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương. |
En vista de las costumbres irresponsables y nocivas de muchos jóvenes de hoy —que fuman, consumen drogas, abusan del alcohol, mantienen relaciones sexuales ilícitas y se envuelven en otros intereses mundanos, como los deportes peligrosos y la música y el entretenimiento degradantes—, este en verdad es un consejo oportuno para los jóvenes cristianos que desean seguir un modo de vivir saludable y satisfactorio. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
13 En la actualidad, es preciso que el cristiano evite costumbres que, aunque son muy populares, se fundan en creencias religiosas que violan los principios bíblicos. 13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ. |
El antídoto fue ser constante en poner en práctica las decisiones y los planes, una buena costumbre que mantengo hasta la fecha.” Việc tôi thường xuyên thực hiện những quyết định và những kế hoạch là giải pháp tốt, nó duy trì cho tôi một thói quen tốt cho tới nay”. |
Para ello tenemos que desarrollar la costumbre de adquirir conocimiento exacto en la Biblia (Colosenses 1:9, 10). (Cô-lô-se 1:9, 10) Và khi đứng trước một quyết định, chúng ta cần thận trọng tra cứu tất cả các nguyên tắc Kinh Thánh có liên hệ tới vấn đề. |
Encender linternas es una antigua costumbre familiar. Treo đèn lồng là tập tục từ xưa của gia tộc. |
Es la costumbre sagrada del azaque, uno de los cinco pilares del Islam. Đây là hành động thiêng liêng của Zakat, một trong năm trụ cột Hồi giáo. |
Un muchacho que deseaba ser precursor regular fue criado en una cultura donde la costumbre imperante es que los varones jóvenes traten de tener seguridad económica. Một anh trẻ muốn làm tiên phong đều đều, lớn lên trong một nền văn hóa là thanh niên phải vững vàng về tài chánh. |
Examinemos tres costumbres que pueden promover la actitud del yo primero en los hijos y qué hacer para evitarlas. Hãy xem ba cái bẫy có thể thúc đẩy tinh thần ích kỷ trong con cái và cách để tránh những bẫy đó. |
Si usted lo ayuda a establecer y mantener un programa de lectura diaria de la Biblia, él seguirá cosechando los beneficios de esta buena costumbre mucho tiempo después de bautizarse. Nếu giúp họ tập và giữ thói quen đọc Kinh Thánh đều đặn, điều đó sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho họ, ngay cả sau khi báp têm. |
Muchas de estas prácticas están conectadas con costumbres relacionadas con los muertos. Trong số các thực hành này, có nhiều phong tục liên quan đến người chết. |
Cuando los apóstoles murieron, falsos maestros introdujeron en la congregación costumbres y celebraciones paganas, y les pusieron nombres cristianos. Sau khi các sứ đồ qua đời, những thầy dạy giả đưa các phong tục và lễ ngoại giáo vào hội thánh và đặt cho chúng tên có vẻ thuộc về đạo Đấng Ki-tô. |
En esos días, era costumbre entre los de Misuri invitar a comer inclusive a los que consideraran sus enemigos, por lo que nos invitaron a tomar desayuno y nosotros estuvimos muy complacidos con la invitación. Lúc bấy giờ, phong tục của những người dân Missouri là mời các anh chị em ăn dù cho họ thù địch với các anh chị em; nên ông ấy mời chúng tôi ăn sáng, và chúng tôi rất sung sướng được mời. |
La obra The Expositor’s Greek Testament dice: “Esta es una alusión muy figurativa al hábito de marcar los soldados y los esclavos con un visible tatuaje o estigma [...]; o, todavía mejor, a la costumbre religiosa de llevar el nombre de un dios como talismán”. The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”. |
En países donde la costumbre es salir en pareja, muchos jóvenes contestarían como tú. Tại những nước mà việc hẹn hò được xem là chuyện bình thường, nhiều người trẻ cũng sẽ trả lời như bạn. |
Cuando esas herramientas se convierten en costumbres básicas, proporcionan la manera más fácil de encontrar paz en medio de las dificultades de la vida terrenal. Khi những công cụ này trở thành thói quen cơ bản, thì chúng cung cấp con đường dễ nhất để tìm thấy sự bình an trong những thử thách của cuộc sống trần thế. |
Si no lo logran y la persona se aferra a una costumbre que causa malestar y que puede extenderse, quizá concluyan que ha de alertarse a la congregación. Nếu họ không thành công và người đó cứ sống theo đường lối gây xáo trộn và có khả năng lan truyền thì họ có thể kết luận là hội thánh nên được cảnh báo. |
Desde que las transfusiones se hicieron costumbre, ‘la mayoría de los estudios extensos que se han hecho informan una mortalidad de 10%’. Từ khi có thông lệ dùng máu, ‘phần lớn các cuộc nghiên cứu báo cáo một tỷ lệ tử vong 10 phần trăm’. |
La veneración de imágenes es una costumbre religiosa que no tiene apoyo bíblico. Việc thờ ảnh tượng là một thực hành tín ngưỡng hoàn toàn không được Kinh Thánh ủng hộ. |
Esto ya es costumbre vieja. Nó ngày càng cũ đi. |
Parecía como si estuviera estirando su siesta la tarde de costumbre, pero la pesada asintiendo con la cabeza de su cabeza, que parecía como si estuviera sin apoyo, demostró que no fue dormir en absoluto. Nó trông như thể ông đã được kéo dài ra cho báo lại buổi tối bình thường của mình, nhưng nặng gật đầu của người đứng đầu của mình, trông như thể nó không hỗ trợ, cho thấy rằng ông không ngủ ở tất cả. |
¿Tiene usted la misma mala costumbre? Bạn có tật này không? |
Ahora bien, ¿cómo debemos considerar la gran variedad de requisitos legales, procedimientos y hasta costumbres locales? Thế nhưng, chúng ta nên có quan điểm nào về nhiều thủ tục pháp lý khác nhau, kể cả những phong tục ở địa phương? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costumbres trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới costumbres
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.