vigencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vigencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vigencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vigencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiệu lực, đời sống, khoảng thời gian, lực, sức mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vigencia
hiệu lực(validity) |
đời sống(life) |
khoảng thời gian(duration) |
lực(force) |
sức mạnh(force) |
Xem thêm ví dụ
Se trata de un poder en constante vigencia al que podemos recurrir a diario. Đó là một quyền năng luôn luôn hiện diện để chúng ta có thể sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. |
100 años de vigencia de la noche de hogar Kỷ Niệm 100 Năm Buổi Họp Tối Gia Đình |
Así las cosas, durante la vigencia de la Constitución de 1828, los periodos legislativos del Congreso debían extenderse por 2 años (I y II); con la Constitución de 1833, por 3 años (III al XXXIV), y bajo la vigencia de la Constitución de 1925, por 4 años (XXXV al XLVII). Quốc hội trong thời kỳ Hiến pháp 1828 có nhiệm kỳ 2 năm (I và II), trong thời kỳ Hiến pháp 1833 có nhiệm kỳ 3 năm (III-XXXIV) và tới Hiến pháp 1925 có nhiệm kỳ 4 năm (XXXV-XLVII). |
¿O siguen teniendo vigencia las palabras de Thoreau? Hay là những lời của Thoreau vẫn đúng? |
El rollo dirigido a siete congregaciones cristianas escogidas que existían en Asia Menor en el siglo primero de nuestra era, contenía estímulo y consejo firme que sigue en vigencia hoy día. Cuộn này viết cho bảy hội thánh được chọn ở Tiểu Á trong thế kỷ thứ nhất CN, chứa những lời khích lệ và khuyên nhủ nghiêm nghị vẫn còn áp dụng ngày nay. |
Se propone que relevemos a los siguientes Setentas de Área, lo cual se pondrá en vigencia el 1o de mayo de 2007: D. Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm Các Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng kể từ ngày 1 tháng Năm năm 2007: D. |
Con sus consejeros, ayuda a la presidencia del Sacerdocio Aarónico (el obispado) y supervisa el programa de escultismo donde esté en vigencia. Với sự phụ giúp của hai cố vấn của mình, người này giúp chủ tịch đoàn Chức Tư Tế A Rôn (giám trợ đoàn) và trông coi chương trình Hướng Đạo nơi nào có sẵn. |
Y décimo, siempre debe quedar claro que la expiación de Cristo está plena y continuamente en vigencia para cada uno de nosotros cuando permitimos que así sea. Và thứ mười, chúng ta cần phải luôn luôn hiểu rõ rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô hoàn toàn hữu hiệu và liên tục ảnh hưởng đến mỗi người chúng ta khi chúng ta để cho Sự Chuộc Tội được hữu hiệu như vậy. |
¿Continuó en vigor la prohibición en contra de sostener la vida con sangre después que la Ley mosaica dejó de tener vigencia? Hồi xưa máu có thể được dùng để rưới lên bàn thờ, nếu không thì phải được “đổ trên đất như nước” (Lê-vi Ký 17:11-14; Phục-truyền Luật-lệ Ký 12:23-25). |
Además, conservará su vigencia cualquier disposición que, por su naturaleza, deba prevalecer. Ngoài ra, bất kỳ điều khoản nào trong Điều khoản dịch vụ của Google mà về bản chất là tiếp tục có hiệu lực, sẽ vẫn tiếp tục có hiệu lực khi Điều khoản dịch vụ của Google chấm dứt. |
Si cualquier condición (o parte de una condición) de este Acuerdo no es válida o es ilegal o inaplicable, el resto del Acuerdo conservará su vigencia. Nếu bất kỳ điều khoản nào (hoặc một phần của điều khoản) của Thỏa thuận này không hợp lệ, trái pháp luật hoặc không thể thi hành, phần còn lại của Thỏa thuận sẽ vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành. |
En estas circunstancias, admitiría tanto continuar con la ejecución de los anuncios ya reservados como añadir nuevos pedidos, pero preferiría que dichos pedidos no se aprobasen hasta que el estado 'En espera' dejara de tener vigencia. Trong trường hợp này, bạn muốn quảng cáo đã đặt trước đó tiếp tục chạy và có thể muốn thêm đơn hàng mới, nhưng không muốn cho phép các đơn đặt hàng này được chấp thuận cho đến khi trạng thái 'Tạm dừng' được gỡ bỏ. |
La invitación que dio a los nefitas, cuando les ministró como el Cristo resucitado, sigue en vigencia para ustedes y para mí: “¿Tenéis enfermos entre vosotros? Lời mời gọi đưa ra cho dân Nê Phi, khi Ngài phục sự họ với tư cách là Đấng Ky Tô phục sinh, vẫn còn hiệu lực cho các anh em và tôi: “Trong các ngươi có ai đau ốm không? |
El 22 de agosto de 1846, el presidente interino José Mariano Salas, expidió el decreto que restauró la vigencia de la Constitución de 1824 y con esto, el regreso al federalismo. Ngày 22 tháng 8 năm 1846, quyền Tổng thống José Mariano Salas, ban hành sắc lệnh đã khôi phục Hiến pháp năm 1824 và với điều này, sự trở lại của chủ nghĩa liên bang. |
Otras se preguntan: “¿Qué vigencia pudiera tener en mi vida un libro antiguo?”. Một số khác tự hỏi: ‘Làm sao một sách xưa đến như thế lại có thể thích hợp với đời sống của tôi?’ |
Aunque se comenzó a escribir hace unos tres mil quinientos años, aún goza de plena vigencia. Mặc dầu bắt đầu được viết cách đây 3.500 năm, nhưng Kinh-thánh còn rất sống động. |
Este certificado tiene una vigencia de 12 meses a partir de la fecha en la que se haya aprobado el examen. Chứng chỉ của bạn sẽ có hiệu lực trong 12 tháng kể từ ngày bạn vượt qua bài kiểm tra. |
Se propone que relevemos a los siguientes Setentas de Área, lo cual se pondrá en vigencia el 1o de mayo de 2010: Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm những người sau đây với tư cách là thành viên của Các Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi có Thẩm Quyền Giáo Vùng kể từ ngày 1 tháng Năm năm 2010: |
La Expiación: un poder en constante vigencia Sự Chuộc Tội—một Quyền Năng Luôn Luôn Hiện Diện |
Limitaría los cargadores de municiones a 10 balas, eximiría a las armas de posesión legal en el momento de entrada en vigencia de la ley, y eximiría a más de 900 armas usadas para cazar o para actividades deportivas. Dự án giới hạn những ổ đạn súng trong vòng 10 viên, các vũ khí lớn được sở hữu chính thức từ ngày ban hành và miễn thuế cho hơn 900 vũ khí sử dụng cho săn bắn hoặc hoạt động thể thao. |
Estas solicitudes tienen una vigencia de unos 90 días a partir de la fecha en que se retiró. Yêu cầu xóa chỉ có hiệu lực trong 90 ngày. |
¿Terminará la vigencia del nuevo pacto? Liệu giao ước mới sẽ không còn hiệu lực chăng? |
Puedes crear una bonificación de registro previo que sea válida durante la vigencia de la campaña de registro previo de una aplicación o un juego. Bạn có thể tạo một phần thưởng đăng ký trước trong suốt chiến dịch đăng ký trước của ứng dụng hoặc trò chơi. |
En respuesta, recibieron una carta que constaba de una sola oración en la que se les informaba que la inmovilización todavía estaba en vigencia. Hội thánh nhận một lá thư vỏn vẹn có một câu cho biết rằng lệnh cấm vẫn còn hiệu lực. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vigencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vigencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.