arraigado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arraigado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arraigado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arraigado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rooted prejudice+ thành kiến dai, seated disease+ bệnh ngầm ngấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arraigado

rooted prejudice+ thành kiến dai

verb

seated disease+ bệnh ngầm ngấm

verb

Xem thêm ví dụ

Su nueva postura, no obstante, chocó con las arraigadas tradiciones y temores de aquella pequeña comunidad rural.
Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi.
Porque aunque tenían opiniones muy arraigadas, todos ellos respetaban la Palabra de Dios y sabían que la solución estaba en sus páginas (léase Salmo 119:97-101).
Dù mỗi người có ý kiến riêng nhưng tất cả đều tôn trọng Lời Đức Chúa Trời và chính những lời thánh ấy là bí quyết để tháo gỡ vấn đề.—Đọc Thi-thiên 119:97-101.
Esta es la foto que tomamos aquella noche; para siempre arraigada en mi corazón.
Đây là bức ảnh chúng tôi chụp tối đó, sẽ mãi mãi tồn tại trong tim tôi.
Para mantener una postura firme para nosotros y para nuestros hijos, el mensaje del Evangelio restaurado debe estar firmemente arraigado en nuestro corazón y debemos enseñarlo en nuestro hogar.
Để duy trì lập trường vững mạnh cho chính mình và con cái mình, thì sứ điệp về phúc âm phục hồi phải được ghi sâu vào trong tâm hồn chúng ta và được giảng dạy trong nhà chúng ta.
Reconocen que los problemas que afrontan “están más generalizados y profundamente arraigados que incluso hace un decenio”.
Họ biết rằng các vấn đề họ đang đối phó “ăn sâu và lan rộng hơn so với cách đây mười năm”.
A MUCHAS personas les exige un enorme esfuerzo llegar hasta ese punto, pues deben dejar antiguos malos hábitos, librarse de compañías perjudiciales y cambiar modos de pensar y actuar arraigados profundamente.
ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu.
Por ejemplo, una tradición muy arraigada en muchas tribus de Namibia es la veneración de sus antepasados.
Những ai không thờ cúng tổ tiên thường bị những thành viên trong gia đình và xóm giềng bắt bớ.
Si nuestra decisión es consecuente con la respuesta, demostramos que estamos verdaderamente arraigados en Cristo.
Nếu chúng ta có quyết định phù hợp theo đó, chúng ta cho thấy mình thật sự đâm rễ trong đấng Christ.
Pero antes, echemos un vistazo a lo arraigada que está la idea del SPM en la cultura estadounidense.
Nhưng đầu tiên, hãy xem những quan niệm về PMS đã ăn sâu vào văn hóa Mỹ như thế nào.
5 Priscila y Áquila estaban fuertes en sentido espiritual, bien arraigados en la fe.
5 Bê-rít-sin và A-qui-la mạnh về thiêng liêng và có nền tảng vững chắc trong đức tin.
(2 Corintios 7:10, 11.) Por otra parte, si alguien peca debido a una arraigada falta de respeto a Jehová, ¿qué le impedirá volver una y otra vez a su proceder pecaminoso?
Ngược lại, nếu một người phạm tội vì chủ yếu khinh thường Đức Giê-hô-va, thì điều gì sẽ ngăn ngừa người đó quay trở lại đường lối tội lỗi thêm nhiều lần nữa?
En cuanto a las “lunas nuevas”, dicha Ley solo estipula que se observen, pero poco a poco se han arraigado algunas tradiciones sanas en torno a la ocasión (Números 10:10; 28:11).
(Dân-số Ký 10:10; 28:11) Ngày trăng mới được xem như một ngày sa-bát hàng tháng; dân chúng nghỉ làm việc và thậm chí nhóm lại để được các nhà tiên tri và thầy tế lễ dạy dỗ.
España, país de arraigada tradición católica e inclinación por las fiestas tradicionales, ha ideado muchas maneras de conmemorar lo que sucedió en Belén aquella noche singular.
Nước Tây Ban Nha, với truyền thống Công Giáo mạnh mẽ và nghệ thuật tổ chức lễ hội, đã tưởng nhớ đêm đặc biệt đó ở Bết-lê-hem với nhiều nghi thức đa dạng.
Estábamos asombrados con estos resultados porque fuimos capaces de eliminar una predisposición profundamente arraigada en los humanos.
Chúng tôi rất ngạc nhiên với kết quả này bởi chúng tôi có thể loại bỏ xu hướng ăn sâu trong con người này. và đúng lúc đó chúng tôi dừng lại và hỏi chính mình,
Así pues, no caigamos en la trampa de proteger celosamente ideas o conductas arraigadas que no se basan en la Palabra de Dios.
Vậy chúng ta phải tránh cạm bẫy của lòng ghen cố bảo thủ những ý tưởng hoặc đường lối mà chúng ta ưa thích, nhưng không có cơ sở vững chắc trên Lời Đức Chúa Trời.
Pero nuestro deseo de creer en esta historia está tan profundamente arraigado que la estamos reinventando nuevamente para la era científica, por ejemplo, con la idea de la criogenia.
Nhưng chúng ta khát khao tin vào câu chuyện này đã lún sâu đến nỗi chúng ta đang sáng tác lại nó một lần nữa trong thời đại khoa học, ví dụ, ý tưởng đóng băng xác chết.
Si no tenemos arraigado en nuestro corazón el cimiento de la fe, el poder para perseverar se desmoronará.
Nếu nền tảng của đức tin không phải là một phần của tâm hồn chúng ta, thì khả năng chịu đựng sẽ thất bại.
“Sin embargo, al año siguiente me enfrenté con ideas y filosofías que, a simple vista, parecían estar arraigadas en la imparcialidad y el amor, pero no lo estaban.
“Tuy nhiên, năm kế tiếp, tôi đã gặp phải những ý tưởng và triết lý mà thoạt tiên dường như bắt nguồn từ sự công bằng và tình yêu thương nhưng thật ra không phải là vậy.
El apóstol Pablo escribió: “Por lo tanto, como han aceptado a Cristo Jesús el Señor, sigan andando en unión con él, arraigados y siendo edificados en él y siendo estabilizados en la fe, así como se les enseñó, rebosando de fe en acción de gracias” (Colosenses 2:6, 7).
Sứ đồ Phao-lô viết: “Vậy, vì anh em đã nhận Giê-su Christ là Chúa, thì hãy bước đi trong sự hợp nhất với ngài, hãy đâm rễ và xây dựng trong ngài và được vững vàng trong đức tin, như anh em đã được dạy, tràn đầy đức tin trong sự cảm tạ” (Cô-lô-se 2:6, 7, NW).
Si nos damos cuenta de que tenemos prejuicios muy arraigados, eliminémoslos cultivando amor.
Nếu cảm thấy mình mang nặng thành kiến, bạn hãy vun trồng tình yêu thương để loại bỏ nó.
Yo estaba tratando de hacer que ellos dijeran lo que probablemente querían decir, romper su envoltura de su persona pública, y entre más públicos habían sido, más arraigada estaba esa persona, esa persona exterior.
Tôi cố gắng khiến họ nói những điều họ có thể muốn nói, thoát khỏi vỏ kén lánh đời, và họ càng có vẻ công khai, thì người hướng ngoại đó càng cố thủ hơn ta tưởng.
Entonces, ¿qué está pasando aquí? El cerebro está usando sus expectativas anteriores arraigadas profundamente en los circuitos de la corteza visual de que una sombra fundida oscurece la apariencia de una superficie. Así vemos a B como más claro de lo que realmente es.
Vậy điều đang xảy ra là não sử dụng khả năng phán đoán ưu tiên để xây dựng trên cung tiếp nối của vỏ não thị giác mà một cái bóng làm mờ hình dạng của một bề mặt, làm cho chúng ta thấy ô B sáng hơn so với thực tế.
Es posible que las tradiciones muy arraigadas también añadan obstáculos.
Thêm vào đó là những truyền thống lâu đời.
¿Cómo llegamos a estar “arraigados” y “estabilizados en la fe”?
Tuy nhiên, làm sao chúng ta có thể “châm rễ” và “lấy đức-tin làm cho bền-vững”?
La adoración de Ártemis estaba muy arraigada en Éfeso.
Sự tôn thờ Đi-anh bám rễ rất sâu tại Ê-phê-sô.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arraigado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.