cota trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cota trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cota trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cota trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là độ cao, bình độ, chiều cao, Cao độ, cao độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cota
độ cao(height) |
bình độ(height) |
chiều cao(height) |
Cao độ(altitude) |
cao độ(altitude) |
Xem thêm ví dụ
Durante muchos años, determinar la verdad o falsedad de la cota en este caso fue un problema abierto conocido como la "laguna de Noether". Trong nhiều năm, việc xác định sự đúng đắn hay bác bỏ giá trị biên trong trường hợp này là một vấn đề mở mà các nhà toán học gọi là "khoảng trống Noether". |
El BF 109 utilizando el motor MW-50 tenía mejor rendimiento a alta cota, y el Fw 190A-8 tenía mejor picado. Bf 109 dùng nhiên liệu MW 50 cho hiệu suất cao hơn tại mọi độ cao, và Fw 190A-8 có hiệu suất lao xuống tốt hơn so với La-5FN. |
Se puede comparar este proceso de segregación con el tráfico en una carretera que se divide en dos caminos distintos. Uno de estos caminos desemboca en un túnel de cota baja debajo de una montaña, y el otro camino rodeando el túnel. Bạn có thể hình dung quá trình chia tách này tương tự tình hình giao thông trên 1 xa lộ chia thành 2 hướng, với 1 hướng đi vào đường hầm thấp nằm bên dưới 1 ngọn núi, và hướng kia đi vòng qua nó (ngọn núi). |
La cota de nieve se ejecuta a 2000 m en el lado norte y en 2400 m en el sur, y por encima de ella las escarpadas cumbres torre hasta unos 1.000 metros más. Tuyết bao phủ từ độ cao 2.000 m ở sườn phía bắc và từ độ cao 2.400 m ở sườn phía nam, và phía trên nó là các đỉnh cao gồ ghề cao hơn nữa khoảng 1.000 m. |
El North American XB-28 Dragon (NA-63) fue un avión propuesto por North American Aviation para cubrir la gran necesidad del Cuerpo Aéreo del Ejército de los Estados Unidos de un bombardero medio de alta cota. North American XB-28 (NA-63) là một mẫu máy bay ném bom hạng trung đề xuất của hãng North American Aviation cho Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ. |
Dado que las operaciones básicas como insertar, borrar y encontrar valores tienen un peor tiempo de ejecución proporcional a la altura del árbol, esta cota superior de la altura permite a los árboles rojo-negro ser eficientes en el peor caso, a diferencia de los árboles binarios de búsqueda. Vì các thuật toán chèn, xóa, tìm kiếm trong trường hợp xấu nhất đều tỷ lệ với chiều cao của cây nên cây đỏ đen rất hiệu quả trong các trường hợp xấu nhất,không giống như cây tìm kiếm nhị phân thông thường. |
Su cota de malla pesaba 57 kilos, y blandía una enorme lanza y una gran espada. Hắn mặc áo giáp nặng khoảng 57 kilôgam, đeo một thanh gươm lớn và tay cầm một cây giáo chắc nặng. |
Las recomendaciones de Lerche fueron que se intentara combatir al La-5FN en alta cota, escapar a sus ataques haciendo un picado seguido de una remontada a alta velocidad, y evitar trabarse en combates prolongados. Lerche khuyến cáo nên thử kéo La-5FN lên độ cao lớn, để thoát khỏi tấn công nên bổ nhào xuống sau đó bay lên vừa phải với tốc độ lớn, và để tránh những trận đánh quay vòng kéo dài. |
Se estimaba que los vuelos a baja cota hubieran acelerado al menos 8 veces la fatiga estructural de los aparatos, requiriendo costosas reparaciones para aumentar la vida de servicio. Những phi vụ bay tầm thấp được ước tính gia tốc sự hư hại khung máy bay ít nhất theo hệ số tám lần, đòi hỏi những chi phí sửa chữa tốn kém để kéo dài thời gian hoạt động. |
Su artículo daba dos demostraciones de la cota de Noether, que permanecen válidas cuando la característica del cuerpo es coprima con |G|!, el factorial de orden |G| del grupo G. El número de generadores necesarios no satisface necesariamente la cota de Noether cuando la característica del cuerpo divide a |G|, pero Noether no fue capaz de determinar si la cota era correcta cuando la característica del cuerpo divide a |G|! pero no a |G|. Bài báo của bà đưa ra hai cách chứng minh cho giá trị biên Noether, cả hai đều có hiệu lực khi đặc trưng của trường là nguyên tố cùng nhau với |G|!, giai thừa của bậc |G| của nhóm G. Số lượng các phần tử sinh không nhất thiết phải thỏa mãn giá trị biên Noether khi đặc trưng của trường chia cho |G|, nhưng Noether đã không thể xác định liệ giá trị biên có đúng khi đặc trưng của trường chia cho |G|! chứ không phải |G|. |
En las profecías de Isaías, Jehová se representa a sí mismo llevando “la justicia como cota de malla”. Trong lời tiên tri của Ê-sai, chính Đức Giê-hô-va được miêu tả là “mặc sự công-bình làm giáp”. |
El Tornado IDS fue diseñado para ataque de penetración a baja cota contra objetivos del Pacto de Varsovia en Europa empleando tanto armamento convencional como armas nucleares tácticas como la bomba WE.177. Tornado được thiết kế thâm nhập tấn công tầm cực thấp vào các mục tiêu thuộc Khối hiệp ước Warszawa ở châu Âu với vũ khí thông thường và cả vũ khí hạt nhân, ví dụ WE.177. |
Las inclusiones ricas en calcio-aluminio (Ca-Al) –los compuestos de meteoritos más antiguos formados en el sistema solar– tienen una edad de 4567 millones de años, lo que resulta en la edad del sistema solar y en una cota superior para la edad de la Tierra. Bao thể giàu Ca-Al (các bao thể giàu canxi và nhôm) – là các thành phần rắn cổ nhất trong các thiên thạch, chúng được hình thành bên trong hệ Mặt Trời – có tuổi 4,567 tỷ năm, và là giới hạn trên của tuổi Trái Đất. |
Estaba hecha de cobre y seguramente tenía una cota de malla con escamas superpuestas. Cũng như của Gô-li-át, bộ khí giới này được làm bằng đồng và rất có thể bao gồm một áo giáp lớn được tạo thành từ những vẩy đồng xếp chồng lên nhau. |
Su uso intensivo, principalmente para misiones de reconocimiento y bombardeo a baja cota fue un factor importante, y las condiciones meteorológicas adversas contribuyeron en casi el 50% de las pérdidas accidentales. Việc sử dụng nhiều, chủ yếu là các phi vụ bay tầm thấp để ném bom và trinh, là nguyên nhân chính, trong khi thời tiết xấu góp phần gây ra gần 50% số tổn thất do tai nạn. |
Rostislav, con una pesada armadura de cota de malla, murió ahogado. Rostislav, với bộ giáp sắt nặng nề đã chết đuối. |
Donde las Dan las Toman obtuvo un promedio de 504,5 puntos: el 84% de nuestra cota de 600, una buena puntuación. Ăn miếng trả miếng có số điểm là 504,5, chiếm 84% thang điểm chuẩn 600 của chúng ta, và là một điểm số tốt. |
El Martin XB-27 (Martin Model 182) fue un avión propuesto por la Glenn L. Martin Company para cubrir una fuerte necesidad del Cuerpo Aéreo del Ejército de los Estados Unidos de un bombardero medio de alta cota. Martin XB-27 (Martin Model 182) là một mẫu máy bay đề xuất của hãng Glenn L. Martin Company cho Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ về một loại máy bay ném bom hạng trung tầng cao. |
Los A-20G del USAAC fueron usados para ataques a baja cota en el teatro de operaciones de Nueva Guinea. Những chiếc A-20G Hoa Kỳ được sử dụng trong các phi vụ tầm thấp ở chiến trường New Guinea. |
Estaba previsto que fuera fabricado en al menos tres versiones: el Ta 152H Höhenjäger («caza de gran altitud»), el Ta 152C diseñado para operaciones a baja cota y de ataque a tierra utilizando un motor distinto y alas de menor envergadura, y el caza-avión de reconocimiento Ta 152E que era igual al modelo C pero con el motor del modelo H. El primer Ta 152H entró en servicio con la Luftwaffe en enero de 1945. Ban đầu dự định sẽ thiết kế Ta 152 ít nhất với 3 phiên bản — Ta 152H Höhenjäger ("tiêm kích tầng cao"); Ta 152C là tiêm kích tầm trung và tấn công mặt đất dùng động cơ khác và có cánh nhỏ hơn; và phiên bản Ta 152E tiêm kích-trinh sát dùng động cơ của phiên bản H và cánh của phiên bản C. Chiếc Ta 152H đầu tiên đưa vào trang bị của Luftwaffe (không quân Đức) vào tháng 1/1945. |
En 1980 el B-1 resurgió con la versión B-1B, enfocada en el bombardeo de incursión a baja cota. Năm 1980, dự án B-1 lại được để ý đến do nó được phát hiện có khả năng đánh bom xâm nhập thấp chớp nhoáng. |
Al atardecer del 25 de marzo de 1199, Ricardo caminaba por el perímetro del castillo sin su cota de malla, investigando el progreso de las obras militares en los muros. Vào sớm chiều ngày 25 tháng 3, 1199, Richard đi dạo quanh vòng ngoài của lâu đài mà không mặc áo lưới sắt, kiểm tra tiến độ của công binh trên tường thành. |
Bilbo llevaba una cota de malla de mithril, obsequio de Thorin. Bilbo có tấm bạch kim giáp do Thorin tặng cho. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cota trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cota
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.