congo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ congo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congo trong Tiếng Anh.
Từ congo trong Tiếng Anh có các nghĩa là congo, Congo, sông Congo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ congo
congonoun But he's controlled the illegal arms trade in Congo for years. Nhưng hắn đã điều hành việc mua bán vũ khí ở Congo nhiều năm nay rồi. |
Congoproper (country with Kinshasa as capital) But he's controlled the illegal arms trade in Congo for years. Nhưng hắn đã điều hành việc mua bán vũ khí ở Congo nhiều năm nay rồi. |
sông Congoproper (river) |
Xem thêm ví dụ
In 1996, warfare erupted in the eastern region of the Democratic Republic of Congo. Năm 1996, chiến cuộc bùng nổ tại miền đông Cộng hòa Công-gô. |
In 1995, Manser went to Congo rainforests to document the effects of wars and logging on Ituri pygmies. Trong năm 1995, Manser đi Congo rừng nhiệt đới để tài liệu những ảnh hưởng của chiến tranh và đăng nhập vào người Ituri Pygmies. |
Well, if it's like the Lake Mbosco in Congo, then M-B-O... Well, Nó giống như Hồ Mbosco ở Congo, là M-B-O... |
The numbers increased by refugees pouring in from Burundi and over the lake from Congo. Dân số tăng do những người tị nạn tràn qua từ Burundi và từ phía bên kia hồ từ Congo. |
And when I thought, at 14, that I had digested these grand ideas, I moved on to the speeches of iconic African statesmen like Burkina Faso's Thomas Sankara and Congo's Patrice Lumumba. Và tôi đã nghĩ mình đã tiếp cận những ý tưởng vĩ đại lúc 14 tuổi, tôi chuyển sang các bài diễn thuyết của các chính khách Châu Phi danh tiếng như Thomas Sankara của Burkina Faso hay Patrice Lumumba của Congo. |
But the Democratic Republic of Congo really was the turning point in my soul. Nhưng Công-gô thực sự là bước ngoặt của cuộc đời tôi. |
After the decolonization of Belgian Congo, Belgium continued to control, through the Société Générale de Belgique, an estimated 70% of the Congolese economy following the decolonization process. Sau quá trình phi thực dân hóa vội vã của Congo thuộc Bỉ, Bỉ tiếp tục kiểm soát nước này, thông qua Tổng liên đoàn Bỉ, ước tính nắm giữ khoảng 70% nền kinh tế Congo sau khi phi thực dân hóa. |
The 2009 Aéro-Frêt Antonov An-12 crash was the crash of an Antonov An-12 into a cemetery at Brazzaville, Congo on 26 August 2009. Vụ rớt máy bay Antonov An-12 tại Aéro-Frêt năm 2009 là một vụ rơi máy bay Antonov An-12 vào một nghĩa địa tại Brazzaville, Cộng hòa Congo ngày 26 tháng 8 năm 2009. |
With an elevation of 5,109 m (16,763 ft), it is the highest mountain of both the Democratic Republic of the Congo and Uganda, and the third highest in Africa, after Kilimanjaro (5,895 m) and Mount Kenya (5,199 m). Đây là núi cao nhất ở cả Cộng hòa Dân chủ Congo lẫn Uganda, là núi cao thứ 3 châu Phi, sau Kilimanjaro (5.895 m) và núi Kenya (5.199 m). |
Because Zaire was renamed Democratic Republic of the Congo in 1997, .zr was phased out and .cd took its place. Vì Zaire hiện đã đổi tên thành Cộng hòa Dân chủ Congo vào năm 1997,.zr bị ngưng sử dụng và .cd thay thế. |
Rufoclanis numosae numosae (Democratic Republic of the Congo, Tanzania, Namibia, Zimbabwe, north-eastern South Africa) Rufoclanis numosae rostislavi Haxaire & Melichar, 2009 (Ethiopia) Rufoclanis numosae subjectus (Walker, 1869) (Somalia, Kenya, Tanzania, Zambia) "CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae". Rufoclanis numosae numosae (Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania, Namibia, Zimbabwe, đông bắc Nam Phi) Rufoclanis numosae rostislavi Haxaire & Melichar, 2009 (Ethiopia) Rufoclanis numosae subjectus (Walker, 1869) (Somalia, Kenya, Tanzania, Zambia) ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. |
To them, the violence they see is the consequence of tensions between President Kabila and various national opponents, and tensions between Congo, Rwanda and Uganda. Với họ, bạo lực mà họ nhìn thấy là hậu quả của những căng thẳng giữa Tổng thống Kabila và những phe đối lập trong nước, bên cạnh những bất hòa giữa Công-gô, Rwanda và Uganda. |
This species lives only in the Congo. Loài vượn này chỉ sống tại Congo. |
Deposits in Congo are not properly explored yet. Các mỏ ở Congo chưa được thăm dò đầy đủ. |
So, the Okapi Faunal Reserve protects number -- I think that is the largest number of elephants we have right now in protected areas in Congo. Vì vậy, hội đồng Bảo tồn Động vật Okapi bảo vệ số lượng -- tôi nghĩ rằng đó là số voi lớn nhất chúng tôi có lúc này tại những vùng được bảo vệ ở Congo. |
The US has recently passed legislation to target bribery and misconduct in the Congo. Nước Mỹ vừa thông qua đạo luật chống lại hối lộ và quan liêu ở Congo. |
Video: Narrator: The wild Bonobo lives in central Africa, in the jungle encircled by the Congo River. Video: Vượn Bonobo hoang dã sống trong các cánh rừng giữa châu Phi bao quanh bởi sông Congo. |
It was originally described in 1891 by Belgian icthyologist Louise Schilthuis after its discovery in the Malebo Pool of the Congo River. Nó được mô tả lần đầu tiên vào năm 1891 bởi nhà ngư học người Bỉ Louise Schilthuis sau khi phát hiện ra nó trong hồ Malebo của sông Congo. |
Ornelle, 15, who moved from Congo (Kinshasa) to London, says: “I try to tell my mother something in Lingala, but I can’t because I’m more used to speaking English.” Ornelle, một em gái 15 tuổi từ Congo (Kinshasa), Châu Phi, đến sống ở Luân Đôn, thổ lộ: “Em cố gắng nói với mẹ bằng tiếng Lingala nhưng không thể vì em quen nói tiếng Anh hơn”. |
Falls have formed in a sharp bend of Congo River where the width of river fluctuates from more than 4 km to mere 260 m. Các thác nước đã tạo thành một khúc cong đột ngột của sông Congo nơi chiều rộng của sông dao động từ hơn 4 km đến chỉ 260 m. |
Salah was the top scorer for Egypt with five goals during the 2018 FIFA World Cup qualification, including both goals in the decisive 2–1 victory over Congo, one of which was a penalty in the last minute to make the Pharaohs reach their first World Cup finals since 1990. Salah là cầu thủ ghi bàn hàng đầu cho Ai Cập với năm bàn thắng trong vòng loại World Cup 2018, bao gồm cả hai bàn thắng trong chiến thắng quyết định 2–1 trước Congo, một trong số đó là một quả penalty ở phút cuối cùng để Ai Cập giành vé dự World Cup lần đầu đầu tiên kể từ năm 1990. |
The Congo River is the most powerful river in Africa. Sông Congo Rlà một con sông có tiềm năng thủy điện lớn nhất ở châu Phi. |
He served in the army in Morocco, Senegal and the Republic of the Congo until October 1953, when he joined the First Indochina War. Ông phục vụ trong quân đội ở Morocco, Senegal và Cộng hòa Congo cho đến tháng 10 năm 1953, khi ông tham gia Chiến tranh Đông Dương lần thứ nhất. |
Many think that Afghanistan here and Congo, which have suffered severe conflicts, that they don't have fast population growth. Nhiều người nghĩ rằng Afghanistan và Congo đã trải qua nhiều xung đột nên họ không có tốc độ gia tăng dân số nhanh. |
(Psalm 148:12, 13) The following experiences from the Democratic Republic of Congo highlight this matchless privilege. Vì chỉ danh Ngài được tôn cao-cả” (Thi-thiên 148:12, 13). Những kinh nghiệm sau đây từ Cộng hòa Công-gô làm nổi bật đặc ân vô song này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới congo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.