congressman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ congressman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congressman trong Tiếng Anh.
Từ congressman trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghị sĩ, nghò só, đại biểu quốc hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ congressman
nghị sĩnoun (member of congress) Kincaid was a young congressman at the time. Kincaid lúc đó là một nghị sĩ trẻ. |
nghò sónoun |
đại biểu quốc hộinoun He was handling a congressman. Anh ta đang xử lý một tay đại biểu Quốc hội. |
Xem thêm ví dụ
Roya has an interview with Congressman Mackie at noon today in this building. Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này. |
Meteor III, which was designed by Archibald Cary Smith, was an improved and enlarged version of the yacht Yampa which was originally built by Smith for Chester W. Chapin, a United States Congressman from Massachusetts. Meteor III được thiết kế bởi kiến trúc sư hải quân Archibald Cary Smith, là một phiên bản cải tiến và mở rộng của du thuyền Yampa được đóng bởi Smith cho Chester W. Chapin, một thành viên của Hạ viện Hoa Kỳ ở Massachusetts. |
We want the congressman on the record. Ta cần ngài đại biểu cho lời chứng. |
The southeastern part of the Strait of Tartary was the site of one of the tensest incidents of the Cold War, when on September 1, 1983, Korean Air Lines Flight 007, carrying 269 people including a sitting U.S. congressman, Larry McDonald, strayed into the Soviet air space and was attacked by a Soviet Su-15 interceptor just west of Sakhalin Island. Phần đông nam của eo biển Tatar là nơi đã diễn ra một trong các sự kiện căng thẳng nhất trong Chiến tranh Lạnh, đó là vào ngày 1 tháng 9 năm 1983, Chuyến bay số 007 của Korean Air Lines Flight chở theo 269 người bao gồm một nghị sĩ Hoa Kỳ đang tại nhiệm là Larry McDonald, đã đi lạc vào không phận Liên Xô và bị máy bay đánh chặn Su-15 tấn công ngay phía tây đảo Sakhalin. |
Congressman Underwood on line three. Nghị sĩ Underwood trên đường dây số ba. |
Not a big fan of the congressman. Không phải là một fan hâm mộ với Dân biểu. |
Maria Teresa and Jango had two children: the former congressman João Vicente and the historian Deize. Maria Teresa và Jango có hai con: cựu nghị sĩ João Vicente và nhà sử học Deize. |
Ms. Mathison, I'd like to use the time before our first break to get some clarification on what the Agency knew about Congressman Brody and when. Cô Mathison, tôi muốn dùng thời gian trước khi nghỉ giải lao để làm rõ những gì CIA biết về Hạ nghị sĩ Brody và thời điểm biết tin đó. |
Congressman. Nghị sĩ. |
Congressman Brody is helping us out on a matter of national security. Hạ nghị sĩ Brody hiện đang giúp chúng tôi về vấn đề an ninh quốc gia. |
Seems we're not the only ones concerned with the congressman's safety. Dường như ta không phải là những người duy nhất có liên quan với sự an toàn của nghị sĩ. |
It shows Mirae made a slush fund with 3 billion from Hangyul Bank and gave 30 million to Congressman Jang for his election campaign. Nó chỉ ra công ty Mirae đã tạo ra quỹ đen từ số tiền 3 tỷ từ ngân hàng Hangyul và đưa 30 triệu cho Nghị sĩ Jang cho cuộc bầu cử... |
Commissioner, any word on why the congressman -? Thưa ngài ủy viên, có lời nào về lý do nghị sĩ...? |
Our Congressman seems a bit soaked. Nghị sĩ của chúng ta có vẻ bị ướt rồi. |
Also in the 1980s, in the United States, some federal legislation was introduced on homelessness as a result of the work of Congressman Stewart B. McKinney. Tương tự, những năm 1980, tại Hoa Kỳ, một số điều luật liên bang được đưa ra cho người vô gia cư như kết của sự đấu tranh của Nghị sĩ Stewart B. McKinney. |
Kincaid was a young congressman at the time. Kincaid lúc đó là một nghị sĩ trẻ. |
Who's the senior congressman from Hawaii? Ai là Nghị sĩ lâu năm của Hawaii? |
Jacobs supported Texas Congressman Ron Paul for President in 2008. Jacobs ủng hộ Ron Paul cho chức Tổng thống vào năm 2008. |
Then everyone sat down, and a Congressman stood up on the platform. Rồi mọi người ngồi xuống và một đại biểu Quốc hội bước lên trên bục. |
Law enforcement is no deterrent to the people coming after you, Congressman. Sự thi hành luật không ngăn cản mọi người săn đuổi ông, Nghị sĩ |
A junior congressman from Philadelphia... Là một nghị sĩ trẻ từ bang Philadelphia... |
Congressman Romero, Aidan Macallan was a troubled person. Đại biểu Quốc hội Romero, Aidan Macallan mới là người gây ra rắc rối. |
Lindbergh's father, a U.S. Congressman (R-MN-6) from 1907 to 1917, was one of the few Congressmen to oppose the entry of the U.S. into World War I (although his Congressional term ended one month prior to the House of Representatives voting to declare war on Germany). Ba của Lindbergh là một Nghị sĩ Hoa Kỳ (R-MN-6) từ năm 1907 đến năm 1917, và là một trong vài Nghị sĩ phản đối sự can dự của Hoa Kỳ vào Thế chiến I (mặc dù nhiệm kỳ của ông kết thúc một tháng trước sự kiện Thượng viện Hoa Kỳ tuyên bố chiến tranh với Đức). |
Mirae Motors and Congressman Jang's office have denied all allegations, and said they are more than willing to take legal action. Mirae Motors và văn phòng của Nghị sĩ Jang đã từ chối tất cả luận điệu, và nói họ sẽ giải quyết bằng pháp luật |
In 2009, Congressman John Shadegg (R-AZ) proposed naming either CVN-79 or the subsequent CVN-80 Barry M. Goldwater, after Barry Goldwater, the late senator from Arizona. Năm 2009, Nghị sĩ John Shadegg đã đề nghị đặt tên CVN-79 hoặc là CVN-80 Barry M. Goldwater, theo tên cựu thượng nghị sĩ của Arizona. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congressman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới congressman
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.