congruence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ congruence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congruence trong Tiếng Anh.

Từ congruence trong Tiếng Anh có các nghĩa là đoàn, sự phù hợp, sự thích hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ congruence

đoàn

noun

sự phù hợp

noun

sự thích hợp

noun

Xem thêm ví dụ

To prove that the PQ is perpendicular to AB, use the SSS congruence theorem for ' and QPB' to conclude that angles OPA' and OPB' are equal.
Để chứng minh PQ vuông góc với AB, sử dụng định lý tam giác đồng dạng CCC cho hai tam giác QPA' và QPB' để đi đến kết luận hai góc OPA' và OPB' bằng nhau.
I have the first congruency.
Đã có sự hợp nhất đầu tiên.
Similarity is preserved when one of the objects is uniformly scaled, while congruence is not.
Sự đồng dạng được giữ nguyên khi một trong các đối tượng được thu phóng đúng tỷ lệ kích thước, trong khi sự tương đẳng thì không như vậy.
It should be noted that when Kepler uses the term “harmony” it is not strictly referring to the musical definition, but rather, a broader definition encompassing congruence in Nature and the workings of both the celestial and terrestrial bodies.
Cần phải lưu ý rằng Kepler sử dụng thuật ngữ "sự hài hòa" không có hàm ý về âm nhạc mà là về một ý nghĩa rộng hơn bao gồm sự đồng nhất trong tự nhiên cũng như cách làm việc của các vật thể trên Trái Đất và trong vũ trụ.
With the help of other art students, Clark influenced traditional educational materials as illustrated books to portray the "in-congruence of an idealized world view with the failure and realities of our contemporary world."
Với sự giúp đỡ của các sinh viên nghệ thuật khác, Clark đã ảnh hưởng đến các tài liệu giáo dục truyền thống như những cuốn sách được minh họa để miêu tả "sự tương đồng của một thế giới lý tưởng hóa với sự thất bại và thực tế của thế giới đương đại của chúng ta".
A quick congruence check is instinctive and is another reason why first impressions are paramount.
Việc nhận diện nhanh sự nhất quán được xem là bản năng và là lí do tại sao ấn tượng ban đầu lại vô cùng quan trọng.
Due to the popularity of her first appearance, Baranski returned in the third season for the Christmas episode "The Maternal Congruence", receiving another Emmy nomination.
Do sự phổ biến của cô ấy lần đầu xuất hiện, Baranski trở lại trong mùa thứ ba cho Giáng sinh tập "Mẹ đồng ", nhận được một thưởng Emmy.
Safe primes obeying certain congruences can be used to generate pseudo-random numbers of use in Monte Carlo simulation.
Số nguyên tố an toàn tuân theo các đồng dư nhất định có thể được sử dụng để tạo số giả ngẫu nhiên qua phương pháp Monte Carlo.
The PDCA management systems structure was adopted in developing ISO 28000:2007 to bring the elements of this standard in congruence with related standards such as ISO 9001:2000 and ISO 14001:2004.
Cấu trúc hệ thống quản lý PDCA đã được áp dụng trong việc phát triển ISO 28000: 2007 để mang các yếu tố của tiêu chuẩn này phù hợp với các tiêu chuẩn liên quan như ISO 9001: 2000 và ISO 14001: 2004.
Alhazen solved problems involving congruences using what is now called Wilson's theorem.
Alhazen đa giải thích cho định lý mà ngày nay được gọi là định lý Wilson..
Then use the SAS congruence theorem for triangles OPA' and OPB' to conclude that angles POA and POB are equal.
Sau đó sử dụng định lý tam giác đồng dạng CGC cho hai tam giác OPA' và OPB' thu được hai góc POA và POB bằng nhau.
And the idea is that the congruence between seeing touch and feeling touch on an object that looks like hand and is roughly where a hand should be, is enough evidence for the brain to make its best guess that the fake hand is in fact part of the body.
Và ý tưởng rằng sự tương thích giữa tiếp xúc thị giác và tiếp xúc xúc giác trên 1 đồ vật giống bàn tay ở vị trí của bàn tay thật, là đủ bằng chứng cho não nghĩ rằng bàn tay giả là 1 bộ phận của cơ thể.
His primary objective was to be able to rank polygons based on a measure of sociability, or rather, their ability to form partial congruence when combined with other polyhedra.
Mục tiêu đầu tiên của ông có thể xếp các khối đa diện dựa trên sự đo đạc tính xã hội hoặc hơn thế là khả năng của chúng để tạo ra sự hài hòa một phần. khi kết hợp với các khối đa diện khác.
However, some figures are congruent to themselves in more than one way, and these extra congruences are called symmetries.
Tuy nhiên, một số hình tương đẳng với chính chúng không chỉ theo một cách, và những cách tương đẳng thêm này gọi là đối xứng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congruence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.