congenital trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ congenital trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congenital trong Tiếng Anh.

Từ congenital trong Tiếng Anh có nghĩa là bẩm sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ congenital

bẩm sinh

adjective

Why are some children born with congenital defects?
Tại sao một số trẻ con mới sinh ra đã bị những khuyết tật bẩm sinh?

Xem thêm ví dụ

Another mother expressed her feelings when told that her six-year-old son had suddenly died because of a congenital heart problem.
Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh.
He described a variety of problems now known as congenital rubella syndrome (CRS) and noticed that the earlier the mother was infected, the worse the damage was.
Ông mô tả một loạt các vấn đề, mà bây giờ được gọi chung là hội chứng rubella bẩm sinh (CRS), và nhận thấy rằng những người mẹ trước đó đã bị nhiễm bệnh.
Polydactyly can occur by itself, or more commonly, as one feature of a syndrome of congenital anomalies.
Polydactyly có thể tự phát sinh, hay thông thường hơn, là một đặc điểm của hội chứng dị tật tương thích ("congenital anomalies").
I later discovered I was also hard of hearing, possibly congenitally, in the upper registers.
Sau đó tôi phát hiện ra mình còn gặp khó khăn trong việc nghe những âm thanh cao tần nữa, việc đó cũng có thể là do bẩm sinh.
In his lecture Memoir upon the formation of a deaf variety of the human race presented to the National Academy of Sciences on November 13, 1883, he noted that congenitally deaf parents were more likely to produce deaf children and tentatively suggested that couples where both parties were deaf should not marry.
Trong bài thuyết trình Memoir upon the formation of a deaf variety of the human race trước Viện Khoa học Quốc gia Hoa Kỳ ngày 13 tháng 11 năm 1883, ông kết luận rằng, tật điếc có tính di truyền tự nhiên và chú thích rằng những bố mẹ điếc bẩm sinh có nhiều khả năng sinh ra những đứa trẻ bị điếc, ông cho rằng những cặp đôi bị điếc không nên sinh con.
Congenital heart defects are the leading cause of birth defect-related deaths.
Bệnh tim bẩm sinh là nguyên nhân hàng đầu của các ca tử vong liên quan dị tật bẩm sinh.
Ms Daghni Rajasingam of the Royal College of Obstetricians and Gynaecologists said : " There are many factors which are linked to still-birth including obesity , increasing maternal age , ethnicity , congenital anomalies and placental conditions .
Cô Daghni Rajasingam thuộc Trường Cao đẳng Sản phụ khoa Hoàng gia cho biết : " Có nhiều yếu tố liên quan đến thai chết non bao gồm béo phì , tuổi làm mẹ cao , tính cách sắc tộc , dị tật bẩm sinh và tình trạng nhau .
Dr Kuklina said : " Now more and more women entering pregnancy already have some type of risk factor for stroke , such as obesity , chronic hypertension , diabetes or congenital heart disease .
Tiến sĩ Kuklina còn cho biết : " Hiện nay ngày càng nhiều phụ nữ bước vào thời kỳ mang thai đã gặp phải một số loại yếu tố rủi ro gây đột quỵ như béo phì , huyết áp cao mãn tính , tiểu đường hoặc bệnh tim bẩm sinh .
However , there was no difference in occurrence of congenital or other birth defects regardless of the amount of alcohol drunk .
Tuy nhiên , không có sự khác biệt về sự xuất hiện của các khuyết tật bẩm sinh hoặc các khuyết tật khác bất kể lượng rượu tiêu thụ .
I don' t know if it' s a fungus... or some sort of congenital birth defect.But as your attorney in this matter, I advise you... take no further action
Tôi không rõ đó là bệnh nấm.. hay một kiểu dị dạng bẩm sinh..... nhưng vì cậu là một luật sư nên trong vụ này, tôi khuyên cậu... không nên tiến xa hơn
They are found in 30-60% of all newborns with a congenital heart defect, or about 2-6 per 1000 births.
TLT có thể gặp ở 30-60% tất cả trẻ sơ sinhbệnh tim bẩm sinh hoặc khoảng 2-6 trẻ trên 1000 lần sinh.
About 200,000 cases of congenital toxoplasmosis occur a year.
Khoảng 200.000 trường hợp mắc bệnh toxoplasma bẩm sinh xảy ra mỗi năm.
Several congenital disorders of glycosylation are associated with mutations in enzymes involved in mannose metabolism.
Một số rối loạn bẩm sinh glycosyl hóa có liên quan đến đột biến các enzyme liên quan đến chuyển hóa mannose.
Why are some children born with congenital defects?
Tại sao một số trẻ con mới sinh ra đã bị những khuyết tật bẩm sinh?
For example , it is quite a shame to think there are two million cases of congenital syphilis a year , a disease , which really should be eradicated .
Chẳng hạn như , thật đáng hổ thẹn khi nghĩ đến việc có hai triệu trường hợp bị giang mai bẩm sinh trong một năm , một căn bệnh mà lẽ ra nên bị diệt trừ tận gốc .
In 12 days, volunteers screened almost 10,000 children and diagnosed more than 160 cases of congenital heart disease.
Trong 12 ngày, các tình nguyện viên kiểm tra gần 10.000 trẻ em, chẩn đoán hơn 160 trường hợp mắc bệnh tim bẩm sinh.
Most congenital patients are now in their forties and fifties and their health is deteriorating.
Hầu hết các bệnh nhân sơ sinh ngày nay đã ở tầm 40, 50 tuổi và sức khoẻ bị ảnh hưởng trầm trọng.
Other substances , such as alcohol , drugs , and cigarette smoke can also cross the placenta , with effects including congenital disorders , drug addiction , and fetal alcohol syndrome in the newborn .
Các chất khác , như rượu , thuốc , và khói thuốc lá cũng có thể đi qua nhau thai , với tác động là các rối loạn bẩm sinh , nghiện , và hội chứng nhiễm rượu ở bào thai trong trẻ sơ sinh .
A polydactyl cat is a cat with a congenital physical anomaly called polydactyly (or polydactylism, also known as hyperdactyly), which causes the cat to be born with more than the usual number of toes on one or more of its paws.
Dị tật nhiều ngón ở mèo là một dạng bất thường bẩm sinh, (có nhiều thuật ngữ trong tiếng Anh để miêu tả dị tật này: polydactyl, polydactyly, polydactylism hoặc còn được gọi là hyperdactyly), khiến cho con mèo được sinh ra với số lượng ngón chân bất bình thường trên một hoặc nhiều bàn chân của nó.
As a child, I would often muse about life’s injustices, not only because my family was poor but also because I suffered from congenital curvature of the spine.
Khi còn nhỏ, tôi thường nghĩ về sự bất công trong cuộc sống, không chỉ vì nhà tôi nghèo nhưng cũng vì tôi bị vẹo xương sống từ lúc bẩm sinh.
Just six weeks later, their two-year-old son Richard died following surgery to correct a congenital heart defect.
Chỉ sáu tuần sau đó, đứa con trai 2 tuổi của họ là Richard đã chết sau một ca phẫu thuật để sửa một khuyết tật tim bẩm sinh.
A dream, or a congenital memory?
Một giấc mơ, hay một ký ức bẩm sinh?
Most balanced translocation carriers are healthy and do not have any symptoms, but about 6% of them have a range of symptoms that may include autism, intellectual disability, or congenital anomalies.
Hầu hết chuyển đoạn cân bằng đều khỏe mạnh và không có triệu chứng gì, nhưng khoảng 6% trong số đó có một loạt các triệu chứng, có thể bao gồm tự kỷ, thiểu năng trí tuệ hoặc bất thường bẩm sinh. ^ “EuroGenTest Chromosome Translocations”.
AII the physical activity had worsened a congenital valve defect.
Tất cả những hoạt động thể chất đã làm bệnh hở van tim thêm trầm trọng.
Dr.Vu, who has a congenital heart problem, now reportedly suffers from high blood pressure and high cholesterol.
Tiến sĩ Vũ, người bị bệnh tim bẩm sinh, được biết giờ phải chịu thêm bệnh cao huyết áp và cholesterol.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congenital trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.