conglomerate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conglomerate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conglomerate trong Tiếng Anh.

Từ conglomerate trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuội kết, kết khối, khối kết, Conglomerate, Tập đoàn, Tổ hợp doanh nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conglomerate

cuội kết

noun

kết khối

adjective

khối kết

noun

Conglomerate

Those living outside the Kasnian Conglomerate are dressed in rags.
Những người sống bên ngoài Kasnian Conglomerate đang mặc giẻ rách đấy.

Tập đoàn

The only worldwide conglomerate that is capable of thwarting the Mishima Zaibatsu's ambitions.
Chính xác.Tập đoàn toàn cầu duy nhất đủ khả năng ngăn cản tham vọng của tập đoàn Mishima Zaibatsu.

Tổ hợp doanh nghiệp

Xem thêm ví dụ

Wayne Enterprises is a multi-billion-dollar conglomerate, with a board that will kill to protect its secrets.
Wayne Enterprises là một khối liên kết hàng tử đô la với một ban quản trị sẵn sàng giết người để bảo vệ bí mật của nó.
The Commercial Bank of Ethiopia and the Kenyan banking conglomerate Kenya Commercial Bank has its South Sudanese headquarters in the city and a branch network of eleven (11) branches throughout South Sudan.
Tổ hợp ngân hàng Kenya Kenya Commercial Bank đã có trụ sở tại Nam Sudan ở thành phố và một mạng lưới các chi nhánh lên tới con số 11 trên khắp Nam Sudan.
A UFAR colony on Mars is eventually built, with help from Japan, alongside settlements built by the US-Canadian Conglomerate, the European Union of Nations, Novaya Russia, and the Republic of Japan.
Một thuộc địa của UFAR trên Sao Hỏa cuối cùng được xây dựng với sự giúp đỡ từ Nhật Bản, cùng với các khu định cư được xây dựng bởi Tập đoàn của Mỹ/Canada, Liên minh châu Âu Novaya Nga và Cộng hòa Nhật Bản.
Five kingdom-era corporations benefited from annexation, becoming multi-million dollar conglomerations: Castle & Cooke, Alexander & Baldwin, C. Brewer & Co., American Factors (later Amfac), Theo H. Davies & Co. Together, the five companies dominated the Hawaiian economy as the "Big Five."
Năm tập đoàn thời-vương quốc thu lợi nhờ vào việc Hawaii sáp nhập vào Hoa Kỳ đã ngay lập tức trở thành các đại công ty nhiều triệu đô la: Castle & Cooke, Alexander & Baldwin, C. Brewer & Co., Amfac, Theo H. Davies & Co. Tổng cộng có năm công ty kiểm soát nền kinh tế Hawaii được biết như là "Big Five" (Năm ông lớn).
Jeremiah described the doom of this hypocritical conglomerate.
Giê-rê-mi tiên tri rằng tổ chức giả hình này sẽ bị hủy diệt.
The conglomerate of opposition, now calling itself the National Opposition Union (Spanish: Unión Nacional Opositora, UNO) agreed upon a formula to select a consensus candidate.
Tập đoàn phe đối lập, bây giờ tự gọi mình là Liên minh Đối nghịch Quốc gia (tiếng Tây Ban Nha: Unión Nacional Opositora, UNO) đã đồng ý một công thức để lựa chọn một ứng cử viên đồng thuận.
It's one of the benefits of your girlfriend inheriting a multi-billion dollar conglomerate.
Đấy là lợi ích của việc có bạn gái kế thừa tập đoàn hàng tỉ đôla.
He became part of The Saxton Conglomerate, a faction composed of Tarver, Black Pain, Stu Sanders and led by Byron Saxton.
Anh đã trở thành một phần của The Saxton Conglomerate (Tarver, Black Pain, Stu Sanders do Byron Saxton dẫn đầu).
As Mitsubishi built a broadly based conglomerate, it played a central role in the modernization of Japanese industry.
Khi Mitsubishi xây dựng thành một nghiệp đoàn lớn, nó đóng vai trò quan trọng trong quá trình hiện đại hóa công nghiệp Nhật Bản.
In exchange for Suharto's patronage, the conglomerates provided vital financing for his "regime maintenance" activities.
Đổi lấy sự bảo trợ của Suharto, các tập đoàn cung cấp tài chính sống còn cho các hoạt động "duy trì chế độ" của ông.
Set a course for the Kasnian Conglomerate.
Đặt hướng đi thẳng tới Kasnian Conglomerate.
The Asiatic divinities Mithras (that is to say, the Sun) and Ba'al were combined with Apollo and Helios into one Sol Invictus, with conglomerated rites and compound attributes.
Các vị thần thánh châu Á Mithras (nghĩa là Mặt Trời) và Ba'al kết hợp với Apollo và Helios thành một Sol Invictus, với những nghi thức và thuộc tính hòa trộn vào nhau.
In August 2015, Google announced plans to reorganize its various interests as a conglomerate called Alphabet Inc. Google is Alphabet's leading subsidiary and will continue to be the umbrella company for Alphabet's Internet interests.
Vào tháng 8 năm 2015, Google đã công bố kế hoạch tổ chức lại công ty với tư cách là một tập đoàn có tên là Alphabet Inc. Google là công ty con hàng đầu của Alphabet và sẽ tiếp tục là công ty ô dù vì lợi ích Internet của Alphabet.
Whereas the Western model of conglomerate consists of a single corporation with multiple subsidiaries controlled by that corporation, the companies in a keiretsu are linked by interlocking shareholdings and a central role of a bank.
Trong khi mô hình phương Tây của tập đoàn bao gồm một công ty lớn với nhiều công ty con bị kiểm soát bởi công ty chính thì keiretsu của Nhật đặt phần liên kết qua các cổ phần lồng do một ngân hàng đứng trung gian.
Specifically, Toshiba, Toyota Motors, and Suntory, once part of the Mitsui Group, became independent, with the Toyota Group becoming a conglomerate in its own right.
Cụ thể, Toshiba, Toyota Motors, và Suntory, từng là một phần của Tập đoàn Mitsui, trở thành độc lập, tập đoàn Toyota trở thành một tập đoàn đúng nghĩa của riêng của nó.
After three years at KQ, in February 2017, she was hired by the American pharmaceutical conglomerate Johnson & Johnson, as the director for Government Affairs and Policy in the countries of the East African Community and Ethiopia, a total of seven countries.
Sau ba năm tại KQ, vào tháng 2 năm 2017, cô được tập đoàn dược phẩm Mỹ Johnson & Johnson thuê làm giám đốc Chính phủ và Chính sách ở các nước Cộng đồng Đông Phi và Ethiopia, tổng cộng bảy quốc gia.
Around the turn of the 20th century, through various experiments with electromagnetism and radioactivity, physicists discovered that the so-called "uncuttable atom" was actually a conglomerate of various subatomic particles (chiefly, electrons, protons and neutrons) which can exist separately from each other.
Trong khi dường như thích hợp, khoảng đầu thế kỷ 20, thông qua các thí nghiệm khác nhau với điện từ, phóng xạ, các nhà vật lý đã phát hiện ra rằng cái gọi là "nguyên tử không thể chia cắt được" thực sự là một tập đoàn các hạt dưới nguyên tử khác nhau (chủ yếu là electron, proton và neutron) có thể tồn tại độc lập với nhau.
So this is my friend Simon Cooper, who until very recently worked for Tata Communications, the communications wing of Tata, the big Indian industrial conglomerate.
Và đây là bạn của tôi, Simon Cooper, dạo gần đây làm việc cho Tata Communications, cánh truyền thông của Tata một tập đoàn công nghiệp lớn ở Ấn Độ.
But while investigating a high-profile case, Seo finds out that arrogant young millionaire Jo Tae-oh — the third-generation heir to powerful conglomerate Sinjin Group — is pulling some strings behind the scenes.
Tuy nhiên, trong khi điều tra vụ án cao cấp, Seo phát hiện ra rằng triệu phú trẻ kiêu ngạo Jo Tae-oh - người thừa kế thế hệ thứ ba của tập đoàn Sinjin - đang điều khiển che giấu những hành viên phạm tội bằng tiền.
Archeologically, late Scythia appears first of all as a conglomerate of fortified and non-fortified settlements with abutting agricultural zones.
Về mặt khảo cổ học, Scythia sau này xuất hiện trước hết như là khối kết hợp của các khu định cư được gia cố tăng cường hay không được gia cố tăng cường với các khu vực nông nghiệp tiếp giáp.
In South Korea, the chaebol are a type of conglomerate owned and operated by a family.
Tại Hàn Quốc, các Chaebol là một mô hình khác của tập đoàn thuộc sở hữu và điều hành bởi một gia đình.
Throughout this century Jehovah’s loyal Witnesses have exposed Satan’s conglomeration of puppet religions, which he has manipulated to mislead “the entire inhabited earth.”—Revelation 12:9; 14:8; 18:2.
Trong suốt thế kỷ này các Nhân-chứng trung thành của Đức Giê-hô-va đã phô bày tập đoàn các tôn giáo bù nhìn mà Sa-tan vận động để dỗ dành “cả thiên-hạ” (Khải-huyền 12:9; 14:8; 18:2).
Shin Kyuk-ho (born 8 October 1922), known in Japan as Takeo Shigemitsu, is a South Korean businessman and founder of the Korean conglomerate Lotte Corporation.
Shin Kyuk-ho (sinh ngày 8 tháng 10 năm 1922), được biết đến ở Nhật Bản với tên Takeo Shigemitsu, là một doanh nhân người Hàn Quốc và là người sáng lập ra tập đoàn Lotte.
Your South American media conglomerate is the belle of the ball, and yet your friend Pascal didn't deem you worthy to meet in person.
Tập đoàn Truyền Thông Nam Mĩ của anh ấy mà Pascal bạn anh vẫn không xem anh đáng để mặt gặp trực tiếp.
A conglomeration of disused, condemned buildings clustered together to form a self-contained habitat, Limitless Fortress is subdivided into three specific tiers – Lower Town, the Beltline and Babylon City.
Sự kết hơp của các tòa nhà bị bỏ hoang, tòa án tạo nên một môi trường khép kín, Pháo đài vĩnh cửu chia nhỏ ra thành 3 phần: Lower Town (thị trấn bên dưới), Beltline (vành đai) và thành phố Babylon.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conglomerate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.