conférer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conférer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conférer trong Tiếng pháp.

Từ conférer trong Tiếng pháp có các nghĩa là so, đối chiếu, trao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conférer

so

adjective verb

đối chiếu

verb

trao

verb

Par les pouvoir qui me sont conférés, je vous déclare grenouille et femme.
Vậy thì, với quyền lực được trao... ta tuyên bố 2 người là ếch và vợ ếch.

Xem thêm ví dụ

Thomas Gilovich et son équipe de Cornell ont étudié cette différence et ont trouvé que la frustration ressentie par les médaillés d'argent comparée à celle des médaillés de bronze, qui sont typiquement un peu plus heureux de ne pas être quatrièmes et non médaillés, confère aux médaillés d'argent une concentration pour les compétitions à venir.
Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn.
Je témoigne que les tendres miséricordes du Seigneur sont accessibles à chacun de nous et que le Rédempteur d’Israël désire ardemment nous conférer ces dons.
Tôi làm chứng rằng tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa có sẵn cho tất cả chúng ta và rằng Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên thiết tha để ban cho chúng ta các ân tứ như thế.
5 L’histoire du roi David nous révèle ce que Jéhovah pense des individus dédaigneux de l’autorité qu’il confère.
5 Qua chuyện của Vua Đa-vít, chúng ta có thể hiểu cách Đức Giê-hô-va xem những người khinh bỉ quyền do Đức Chúa Trời ban cho.
Je suis reconnaissant qu’il se soit adressé au Seigneur en prière et qu’en réponse les Prêtrises d’Aaron et de Melchisédek lui aient été conférées.
Tôi biết ơn rằng ông đã đến với Chúa trong lời cầu nguyện mà đã được đáp ứng với sự truyền giao các Chức Tư Tế A Rôn và Mên Chi Xê Đéc.
Merveilleusement, son autorité divine de guérir les malades a été conférée à de dignes détenteurs de la prêtrise, dans les dispensations précédentes9 et à nouveau dans ces derniers jours, quand son Évangile a été rétabli dans sa plénitude10.
Kỳ diệu thay, thẩm quyền thiêng liêng của Ngài để chữa lành người bệnh đã được truyền giao cho những người nắm giữ chức tư tế xứng đáng trong gian kỳ trước9 và một lần nữa trong những ngày sau cùng này, khi phúc âm của Ngài đã được phục hồi trọn vẹn.10
Mes chers frères, une responsabilité sacrée nous a été conférée : l’autorité de Dieu de bénir les autres.
Các anh em thân mến, chúng ta đã được ban cho một sự tin cậy thiêng liêng—thẩm quyền của Thượng Đế để ban phước cho những người khác.
Posant ses mains sur leur tête, il dit : « À vous, mes compagnons de service, au nom du Messie, je confère la Prêtrise d’Aaron, qui détient les clefs du ministère d’anges, de l’Évangile de repentir et du baptême par immersion pour la rémission des péchés ; et cela ne sera plus jamais enlevé de la terre, jusqu’à ce que les fils de Lévi fassent de nouveau une offrande au Seigneur selon la justice » (D&A 13:1).
Đặt tay lên đầu hai người, ông nói: “Hỡi các ngươi cũng là tôi tớ như ta, trong danh Đấng Mê Si, ta truyền giao cho các ngươi Chức Tư Tế A Rôn, là chức tư tế nắm giữ các chìa khóa phù trợ của các thiên sứ và của phúc âm về sự hối cải, và của phép báp têm bằng cách được dìm mình xuống nước để được xá miễn tội lỗi; và chức tư tế này sẽ không bao giờ lại bị cất khỏi thế gian, cho đến ngày các con trai của Lê Vi lại hiến dâng một của lễ lên Chúa trong sự ngay chính” (GLGƯ 13:1).
En reconnaissance, celui-ci confère au monarque le titre de “Défenseur de la foi”*.
Vì biết ơn, giáo hoàng thưởng cho Vua Henry chức hiệu “Hộ tín” (Người bảo vệ đức tin).
Que Dieu soit loué pour le témoignage, l’autorité et la doctrine qu’il a conférés en rétablissant l’Église de Jésus-Christ.
Xin cám ơn Thượng Đế về sự ban cho tuyệt diệu của Ngài là chứng ngôn, thẩm quyền, và giáo lý liên kết với Giáo Hội này là Giáo Hội đã được phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
L'appellation "responsable du traitement" attribuée aux produits Google conçus pour les éditeurs ne confère aucun droit supplémentaire à Google sur les données provenant de l'utilisation de ces produits par un éditeur.
Việc chỉ định các sản phẩm dành cho nhà xuất bản của Google làm đơn vị kiểm soát không cung cấp cho Google thêm bất kỳ quyền nào đối với dữ liệu bắt nguồn từ việc sử dụng các sản phẩm đó của nhà xuất bản.
Par les pouvoir qui me sont conférés, je vous déclare grenouille et femme.
Vậy thì, với quyền lực được trao... ta tuyên bố 2 người là ếch và vợ ếch.
Sa fidélité parfaite a définitivement conféré à sa vie la valeur nécessaire pour racheter les humains du péché et de la mort (Jean 8:36 ; 1 Corinthiens 15:22).
Sự kiện này cùng với đường lối trung thành trọn vẹn đã cho mạng sống ngài một giá trị cần thiết để chuộc nhân loại khỏi tội lỗi và sự chết.
« L’ordonnance par laquelle on confirme un nouveau membre de l’Église et lui confère le don du Saint-Esprit est à la fois simple et profonde.
“Giáo lễ xác nhận một tín hữu mới của Giáo Hội và giáo lễ ban cho ân tứ Đức Thánh Linh đều giản dị lẫn sâu sắc.
Au nombre d’entre eux figure l’esprit saint, un don extraordinaire que Jéhovah nous confère.
Ơn này giúp chúng ta vun trồng những đức tính tin kính như yêu thương, hiền lành và mềm mại.
17 Note que l’eau sert tant à purifier l’argile qu’à lui conférer la consistance et la malléabilité qui permettront de la transformer en un récipient, aussi raffiné soit- il.
17 Hãy lưu ý là nước không chỉ có tác dụng làm sạch đất sét mà còn tạo độ dẻo phù hợp hầu dễ dàng nắn thành bình theo ý của thợ gốm, thậm chí một chiếc bình mỏng.
« À vous, mes compagnons de service, au nom du Messie, je confère la Prêtrise d’Aaron, qui détient les clefs du ministère d’anges, de l’Évangile de repentir et du baptême par immersion pour la rémission des péchés ; et cela ne sera plus jamais enlevé de la terre, jusqu’à ce que les fils de Lévi fassent de nouveau une offrande au Seigneur selon la justice... »
“Hỡi các ngươi cũng là tôi tớ như ta, trong danh Đấng Mê Si, ta truyền giao cho các ngươi Chức Tư Tế A Rôn, là chức tư tế nắm giữ các chìa khóa phù trợ của các thiên sứ và của phúc âm về sự hối cải, và của phép báp têm bằng cách được dìm mình xuống nước để được xá miễn tội lỗi; và chức tư tế này sẽ không bao giờ lại bị cất khỏi thế gian, cho đến ngày các con trai của Lê Vi lại hiến dâng một của lễ lên Chúa trong sự ngay chính.”
Le témoignage confère une plus grande responsabilité personnelle, donne une raison d’être et est source d’assurance et de joie.
Chứng ngôn giúp cá nhân có được trách nhiệm giải trình cũng như là một nguồn mục đích, sự bảo đảm và niềm vui.
En 1919, après avoir affiné ses esclaves comme par le feu, Jésus leur a conféré une plus grande autorité (Malachie 3:1-4; Luc 19:16-19).
Sau khi tinh luyện họ thể như bằng lửa, Giê-su ban cho các tôi tớ của ngài quyền hạn lớn hơn năm 1919 (Ma-la-chi 3: 1-4; Lu-ca 19: 16-19).
Pourquoi les humains possèdent- ils un cortex préfrontal souple et volumineux qui leur confère de puissantes facultés mentales alors que, chez les animaux, cette région du cerveau est rudimentaire, voire inexistante ?
Tại sao con người lại có vỏ não phía trước trán có kích thước lớn và linh động, góp phần tăng thêm các chức năng trí tuệ cao đẳng; còn nơi loài vật thì vùng này lại sơ đẳng hoặc không có?
Si la Prêtrise de Melchisédek nous a été conférée, nous avons reçu les clés du Royaume qui sont accompagnées de pouvoirs éternels.
Nếu chúng ta đã được truyền giao Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc, thì chúng ta đã được ban cho các chìa khóa của vương quốc mà có chứa đựng các quyền năng vĩnh cửu.
Lorsqu’il y est autorisé, tout ancien digne de l’Église peut conférer le don du Saint-Esprit.
Mọi anh cả xứng đáng của Giáo Hội, khi được cho phép, có thể ban ân tứ Đức Thánh Linh cho một người khác.
* Il faut la prêtrise appropriée pour baptiser et conférer le don du Saint-Esprit, JS, H 1:70–72.
* Cần phải có chức tư tế hợp thức để làm phép báp têm và ban ân tứ Đức Thánh Linh, JS—LS 1:70–72.
Comment Jéhovah a- t- il conféré une gloire extraordinaire à son temple spirituel ?
Đức Giê-hô-va đã mang lại vinh quang đặc biệt cho đền thờ thiêng liêng của ngài như thế?
9 Sa rédaction par des humains confère à la Bible une chaleur et un attrait exceptionnels.
9 Việc dùng con người để viết đã tạo cho Kinh Thánh sức nồng ấm và thu hút lớn lao.
À la demande de Dioclétien, Maximien abdique le 1er mai 305, confère le titre d'Auguste à Constance, et se retire dans le sud de l'Italie.
Theo mệnh lệnh của Diocletianus, Maximianus thoái vị vào ngày 1 tháng 5 năm 305, giao lại tước hiệu Augustus cho Constantius và thoái ẩn tới miền nam Ý.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conférer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.