compuesto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compuesto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compuesto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ compuesto trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hợp chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compuesto
hợp chấtnoun (Sustancia química formada por la unión de 2 o más elementos químicamente unidos, en una razón fija que determina su composición.) Bueno, parece que está hecho con un compuesto sintético. Có vẻ như nó là do một hợp chất tổng hợp. |
Xem thêm ví dụ
Todas las canciones escritas y compuestas por Jeff Mangum, excepto donde sea indicado. Toàn bộ phần lời và nhạc sáng tác bởi Jeff Mangum, trừ khi có ghi chú. |
El periódico japonés Yomiuri Shimbun y la Televisión Japonesa decidieron enviar un equipo compuesto sólo por mujeres a Nepal a intentar escalar el monte Everest. Báo Yomiuri và đài truyền hình Nihon quyết định tổ chức một nhóm leo núi toàn nữ đến Nepal để chinh phục núi Everest. |
En la actualidad el equipo está compuesto por dos desarrolladores (Clodo y Berserker), dos empleados (Danielz y Rei.Andrea) y un grupo de partidarios / beta-testers (muchos de los cuales ya estaban en la KeyForum equipo). Đội phát triển gồm 2 người lập trình (Clodo & Berserker), 2 người làm thuê (DanielZ and Rei.Andrea) và một nhóm người ủng hộ/beta-tester (nhiều người trong số đó đã tham gia vào team KeyForum). |
Y dicho de otra manera, el quid de la cuestión es cómo es la máquina que usamos para pensar sobre otras mentes, nuestro cerebro, compuesto de piezas, las células cerebrales, que compartimos con todos otros animales, con monos, con ratones e incluso con babosas de mar. Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển. |
De no ser así, fueron compuestas por The Beatles o George Harrison. Nó được đặt theo tên ex-Beatle George Harrison. |
Y conforme la tratábamos con nuestro compuesto, esta adicción al azúcar, este rápido crecimiento, se desvaneció. Và khi chúng tôi áp dụng hợp chất, sự liên kết với đường, thì sự phát triển nhanh chóng dần biến mất. |
Todo lo que vemos está compuesto de diminutos trozos indivisibles de materia llamados átomos. Mọi thứ ta thấy đều được tạo ra từ các thứ tí hon, không phân chia được, gọi là nguyên tử. |
La nueva etiqueta de Google Ads está compuesta por una etiqueta global de sitio web y un fragmento de evento opcional que funcionan de forma conjunta para medir los eventos de remarketing. Thẻ Google Ads mới bao gồm thẻ trang web toàn cầu và đoạn mã sự kiện tùy chọn cùng phối hợp hoạt động để theo dõi sự kiện tiếp thị lại của bạn. |
A los ocho años, Maxwell podía recitar de memoria largos pasajes de Milton y el salmo 119 (compuesto por 176 versos). Lúc 8 tuổi ông có thể đọc thuộc lòng các đoạn thơ dài của John Milton và toàn bộ bài thánh Vịnh thứ 119 (176 câu thơ). |
Ejemplos de pseudohalógenos no simétricos (Ps-X) son los haluros de cianógeno (ICN, ClCN, BrCN), y otros compuestos. Ví dụ về halogen giả không đối xứng (Ps–X) là các xyanogen halogenua (ICN, ClCN, BrCN) và các hợp chất khác. |
Para mantenerlo vivo en el laboratorio usan un compuesto llamado tetraciclina. Để giữ nó sống trong phòng thí nghiệm họ sử dụng một chất gọi là tetracycline. |
Contribuyó a la formación de congregaciones compuestas de muchos cristianos de origen no judío en Corinto, Filipos, Tesalónica y algunas ciudades de Galacia. Ông đã giúp thành lập nhiều hội thánh gồm những tín đồ Đấng Christ không phải gốc Do Thái tại Cô-rinh-tô, Phi-líp, Tê-sa-lô-ni-ca và các tỉnh xứ Ga-la-ti. |
Cantante italiano Milva, presentando la música compuesta por James Último, cubrió la canción en 1994, en su álbum Milva & James Dura: Dein Ist Mein Ganzes Herz, grabado en la colaboración con James Dura. Ca sĩ người Ý Milva, với phần âm nhạc được biên soạn bởi James Last, đã hát lại ca khúc vào năm 1994 trong album Milva & James Last: Dein Ist Mein Ganzes Herz hợl tác với James Last. |
El xenón no es tóxico, pero varios de sus compuestos lo son altamente debido a sus fuertes propiedades de oxidación. Xenon là không độc, nhưng nhiều hợp chất của nó là độc do các tính chất ôxi hóa mạnh của chúng. |
Una de las canciones que toqué había sido compuesta por un Testigo mientras estaba en un campo de concentración nazi. Một trong những bài tôi chơi là do một Nhân Chứng viết khi anh ở trong trại tập trung Đức Quốc Xã. |
Hoy se identifica al grupo más reprensible como “el hombre del desafuero”, compuesto del clero de la cristiandad, que se ensalza a sí mismo y que ha llevado la delantera en oponerse a los testigos de Jehová y perseguirlos. (Mateo 9:36; 2 Tesalonicenses 2:3, 4.) Ngày nay, nhóm người đáng trách nhất được nhận ra là “người tội-ác” gồm có hàng ngũ giáo phẩm tự tôn thuộc khối tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, chính là những kẻ dẫn đầu trong cuộc chống đối và ngược đãi các Nhân-chứng Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 9:36; II Tê-sa-lô-ni-ca 2:3, 4). |
Protones y neutrones están compuestos cada uno por tres quarks. Mỗi proton và neutron được cấu thành bởi ba hạt quark. 50. |
Por ejemplo, una política que permite obtener ingresos con cada reproducción de un vídeo en Estados Unidos y Canadá pero que lo bloquea en el resto del mundo está compuesta por dos reglas: Chẳng hạn, một chính sách cho phép kiếm tiền từ video đối với người xem ở Hoa Kỳ và Canada, đồng thời chặn video đối với các nước khác trên thế giới bao gồm các quy tắc sau: |
El Departamento de Auditorías de la Iglesia es independiente de todos los demás departamentos y del funcionamiento de la Iglesia, y el personal está compuesto por contadores públicos certificados, auditores internos acreditados, auditores acreditados de sistemas de información y otros profesionales acreditados. Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
La “nueva tierra” no es otro globo terrestre, sino una nueva sociedad de personas en este planeta... compuesta de súbditos obedientes del Reino de Cristo, sin divisiones raciales, nacionales ni lingüísticas. “Đất mới” không phải là một trái đất khác nhưng là một xã hội loài người mới trên đất này—thảy đều là những người dân vâng phục Nước Trời bởi đấng Christ, không có sự chia rẽ vì chủng tộc, quốc gia hay ngôn ngữ. |
Sí, las congregaciones primitivas cooperaban entre sí bajo la dirección de un cuerpo gobernante compuesto de los apóstoles y otros hombres de mayor edad de Jerusalén. (Hechos 15:1–16:5.) Quả các hội-thánh tín-đồ đấng Christ trong thế-kỷ thứ nhứt đã hợp tác với nhau dưới sự hướng dẫn của hội-đồng trung-ương gồm có các sứ-đồ và trưởng-lão tại Giê-ru-sa-lem (Công-vụ các Sứ-đồ 15:1 đến 16:5). |
Este consejo está compuesto por la Primera Presidencia, el Quórum de los Doce Apóstoles y el Obispado Presidente. Hội đồng này gồm có Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ và Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa. |
Ambos están compuestos de carbón. Uno de ellos tiene átomos de carbón organizados en una forma particular, a la izquierda, y se obtiene grafito, que es blando y oscuro. Chúng đều tạo nên từ carbon, nhưng một trong đó có các nguyên tử carbon sắp xếp theo một cách đặc biệt, bên trái, và bạn có chì, mềm và tối màu. |
No sorprende que eligiesen un arco compuesto. Không ngạc nhiên khi họ chọn vũ khí là cung trợ lực. |
“Una comunidad compuesta de seres así no se encuentra lejos del infierno en la tierra y debe dejarse de lado como cosa indigna de las sonrisas de los libres y del honor de los valientes. “Một công đồng như vây thì rất gần với ngục giới trên thế gian, và không hề có được sự chấp thuân của người tự do hoặc sự tán thành của người dũng cảm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compuesto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới compuesto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.