computadora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ computadora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ computadora trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ computadora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là máy vi tính, máy tính, máy điện toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ computadora
máy vi tínhnoun (Dispositivo programable que realiza cómputos matemáticos y operaciones lógicas, en particular, que es capaz de procesar, almacenar y recuperar grandes cantidades de datos rápidamente.) Si tuviera dinero, compraría un computador. Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua máy vi tính. |
máy tínhnoun (dispositivo de propósito general simple para realizar operaciones aritméticas o lógicas) No puedo reparar la computadora. Tôi không sửa được máy tính. |
máy điện toánnoun (Dispositivo programable que realiza cómputos matemáticos y operaciones lógicas, en particular, que es capaz de procesar, almacenar y recuperar grandes cantidades de datos rápidamente.) Es muy difícil que una computadora realice una buena traducción. Dùng máy điện toán để dịch là chuyện rất khó. |
Xem thêm ví dụ
Otros ejemplos incluyeron el Heathkit EC-1, y la computadora hidráulica MONIAC. Những máy tính tương tự khác bao gồm Heathkit EC-1, và Máy tính MONIAC chạy bằng sức nước mô hình hóa những dòng chảy quan hệ kinh tế. |
En 2012, Google anunció que había hecho que un algoritmo de aprendizaje profundo viera vídeos en YouTube y procesaron la información en 16 000 computadores al mes y el computador aprendió de manera independiente conceptos como personas y gatos solo viendo los vídeos. Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos. |
Hace 40 años las computadoras eran algo prohibido, algo intimidante, algo que reducía empleos. 40 năm trước, máy tính được xem là một thứ bị cấm sử dụng, là một vật đáng sợ, là thứ khiến việc làm bị cắt giảm. |
Y ese computador iba a ayudarles con ese trabajo. Và hệ thống máy tính này sẽ giúp họ. |
Stan Ulam, Richard Feynman y John von Neumann, y fue von Neumann quien dijo, luego de la bomba, que estaba trabajando en algo más importante que las bombas: estaba pensando en computadoras. Stan Ulam, Richard Feynman và John von Neumann, và sau khi chế tạo quả bom, Neumann là người đã nói rằng ông đang chế tạo 1 cỗ máy quan trọng hơn các quả bom rất nhiều: ông đang suy nghĩ về máy tính. |
En esta comunidad no teníamos televisión; no teníamos computadoras, obviamente, ni radio. Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti- vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio. |
Tras la inspección, los medios de comunicación señalaron que el código post en GitHub sugirió la capacidad de Fuchsia para ejecutar en dispositivos universales, desde sistemas embebidos a teléfonos inteligentes, tabletas y computadoras personales. Giới truyền thông để ý đoạn mã được đăng lên GitHub có thể cho thấy khả năng chạy trên nhiều thiết bị của Fuchsia, từ các hệ thống nhúng tới các điện thoại thông minh, máy tính bảng và máy tính cá nhân. |
OK, déjenme recordarles, una prueba Turing es cuando tienen una pared, le están hablando a alguien al otro lado de la pared, y cuando no saben si esa cosa es humana o animal, ahí es cuando las computadoras han alcanzado inteligencia humana. Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người. |
Ahora, si encendemos el rastreo de la cabeza, el computador puede cambiar la imagen que está en la pantalla y hacer que responda a los movimientos de la cabeza. Nhưng nếu ta bật tính năng nhận diện đầu, thì máy tính có thể thay đổi hình ảnh trên màn hình và khiến nó thay đổi cùng với chuyển động của đầu. |
Esta simulación por computadora pertenece a un grupo de relatividad de NASA Goddard. Mô hình máy tính này dựa vào một nhóm nghiên cứu tại trụ sở NASA tại Goddard. |
De hecho, el cerebro de los bebés parece ser la computadora más poderosa de aprendizaje del planeta. Trên thực tế, não bộ của trẻ em là chiếc máy tính học tuyệt vời nhất trên thế giới. |
Para los lanzamientos de esta serie, el traslado a los CPUs 680x0 fue hecho de nuevo, con lo cual el compilador pudo producir código estable para un número de computadores con procesadores 68k, como sistemas UNIX y AmigaOS. Đối với phiên bản 1.0.x, phiên bản chuyển của 68k CPU được làm lại và trình biên dịch tạo mã ổn định cho một số hệ điều hành giống như Unix và AmigaOS 68k. |
Así que David y yo decidimos averiguar, mediante la mejor investigación que pudimos lograr, lo que se necesitaba para lograr que una niña ponga las manos en una computadora. para alcanzar con la tecnología el nivel de agrado y la facilidad que los niños tienen para jugar con videojuegos. Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử. |
El otro contendiente para el título "primera computadora digital de programa almacenado" fue EDSAC, diseñada y construida en la Universidad de Cambridge. Đối thủ khác cho danh hiệu "chiếc máy tính lưu trữ chương trình bằng kỹ thuật số đầu tiên" là EDSAC, được thiết kế và chế tạo tại Đại học Cambridge. |
Pero diseñamos tareas en la computadora en las que podemos medir, con una precisión de milisegundos, lo bien bien que cambian de una tarea a otra. Nhưng chúng tôi thiết kế các bài tập trên máy tính ở đó chúng tôi có thể đo lường, độ chính xác đến từng mili giây, về mức độ nhanh mà họ có thể chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác. |
Pensemos en lo siguiente: una simulación por computadora capaz de reproducir de forma exacta toda la realidad. Thử nghĩ mà xem: một mô phỏng máy tính thứ có thể sao chép chính xác mọi thứ hiện thực. |
Padres, ¿somos conscientes de que los dispositivos móviles con capacidad para internet, no las computadoras, son el mayor problema? Thưa các bậc cha mẹ, chúng ta có ý thức rằng các thiết bị di động với khả năng thu nhận Internet, chứ không phải là máy vi tính, chính là vấn đề lớn nhất không? |
Que se puede compilar en esto --en ceros y unos-- y se puede pronunciar por una computadora. Ngôn ngữ này có thể được biên dịch thành những con số không và số một và được "thi hành" bằng máy tính. |
¿Por qué usar computadoras para enseñarle a los estudiantes a resolver problemas a mano que el equipo debe hacer de todos modos? Tại sao chúng ta dùng máy tính để chỉ cho học sinh cách giải tay bài toán mà dù gì máy tính cũng làm? |
La tecnología de computadoras permite a los maestros mostrar segmentos de video, exponer preguntas importantes, imágenes o citas de las Autoridades Generales, o resaltar principios y doctrinas identificados durante la lección. Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học. |
Básicamente incrusté una computadora en una pared de un barrio pobre de Nueva Delhi. Tôi gắn một máy tính vào một bức tường tại 1 khu ổ chuột ở New Delhi. |
Luego va a un centro de diagnóstico, y dentro de un minuto de su ataque cardíaco, su señal aparece en la pantalla de una computadora y la computadora analiza cuál es su problema. Sau đó nó tới trung tâm chẩn đoán, và trong vòng một phút sau khi bạn bị nhồi máu, tín hiệu của bạn sẽ xuất hiện trên màn hình của 1 máy tính và nó sẽ phân tích vấn đề của bạn là gì. |
Ciertos juegos también pueden ayudar a los jóvenes a hacerse más diestros en el uso de la computadora, lo cual es cada vez más importante en esta era de la tecnología. Một số trò chơi cũng có thể giúp những người trẻ biết sử dụng máy tính giỏi hơn, là điều ngày càng quan trọng vào thời đại mà kỹ thuật được coi là rất cần thiết. |
Es una de las razones por las que es tan importante... por eso son muy importantes las computadoras en los exámenes. Và một lý do điều này rất quan trọng -- có được máy tính trong kì kiểm tra thì rất quan trọng. |
Y en el acto de resolver este problema, estas computadoras ayudan a asegurar la cadena de Bitcoin y se añaden a la lista de transacciones. Và trong khi giải bài toán ấy, những chiếc máy tính này đang thực sự giúp bảo mật hệ chuỗi Bitcoin và thêm vào danh sách các giao dịch. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ computadora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới computadora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.